STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh 188 - Xã Xuân Quang | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc - đến ngã ba đường lên Trường TH và THCS | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
502 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh 188 - Xã Xuân Quang | Đoạn từ ngã ba đường lên Trường TH và THCS - đến hết đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
503 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh 188 - Xã Xuân Quang | Đoạn từ giáp đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ - đến hết đất Xuân Quang, giáp đất xã Hùng Mỹ | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
504 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh ĐT 188 - Xã Hùng Mỹ | Từ giáp đất xã Xuân Quang - đến hết đất nhà ông Ma Văn Đôi thôn Hùng Dũng | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
505 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh ĐT 188 - Xã Hùng Mỹ | Từ giáp đất nhà ông Ma Văn Đôi thôn Hùng Dũng - đến hết đất nhà ông Ma Văn Phúc thôn Nặm Kép | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
506 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh ĐT 188 - Xã Hùng Mỹ | Đoạn từ giáp nhà ông Ma Văn Phúc - đến nhà ông Ma Xuân Toản Thôn Nặm Kép giáp đất xã Tân Mỹ | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
507 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Xuân Quang- Hùng Mỹ) - Xã Hùng Mỹ | Đoạn từ ngã ba Nà Cuồng (ĐT188 trạm kiểm lâm) - đến hết đất hộ ông Lê Ngọc Sơn, thôn Thắm | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
508 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Xuân Quang- Hùng Mỹ) - Xã Hùng Mỹ | Đoạn từ giáp đất hộ ông Lê Ngọc Sơn, thôn Thắm - đến hết đất hộ ông Ma Văn Nhã thôn Rõm | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
509 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Xuân Quang- Hùng Mỹ) - Xã Hùng Mỹ | Đoạn từ giáp đất hộ ông Ma Văn Nhã (thôn Rõm) - đến đường rẽ nhà máy in tiền | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
510 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh 188 - Xã Tân Mỹ | Từ giáp xã Hùng Mỹ - đến hết thửa đất ông Vũ Xuân Cậy (Pắc Có) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
511 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh 188 - Xã Tân Mỹ | Từ giáp đất hộ ông Vũ Xuân Cậy - đến chân đèo Lai, thôn Nà Héc (hết đất hộ ông Quân Văn Chúc) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
512 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh 188 - Xã Tân Mỹ | Đoạn từ chân đèo Lai, thôn Nà Héc (Giáp đất ông Quân Văn Chúc) - đến đỉnh đèo Lai (Giáp xã Phúc Sơn) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
513 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Tân Mỹ | Đoạn từ giáp xã Tân An - đến hết đất xã Tân Mỹ giáp xã Hà Lang | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
514 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Tân Mỹ- Hà Lang) - Xã Tân Mỹ | Đoạn giáp ĐT 188 - đến cầu treo thôn Bản Tụm | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
515 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Tân Mỹ- Hà Lang) - Xã Tân Mỹ | Đoạn từ Cầu treo thôn Bản Tụm - đến giáp đường huyện Phúc Thịnh - Trung Hà | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
516 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Linh Phú | Đoạn từ giáp xã Trung Minh, huyện Yên Sơn - đến cầu tràn Pác Lan, thôn Pác Cháng | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
517 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Linh Phú | Đoạn từ cầu tràn Pác Lan, thôn Pác Cháng - đến khe Khuổi Đấng | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
518 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Linh Phú | Đoạn từ khe Khuổi Đấng - đến cầu tràn Pác Lầy | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
519 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Linh Phú | Đoạn từ cầu tràn Pác Lầy - đến giáp xã Tri Phú | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
520 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Tri Phú | Từ giáp đất xã Kim Bình - đến Km18 + 00 (thôn Bản Tù) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
521 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Tri Phú | Từ giáp Km 18 + 00 - đến Km21 + 500 | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
522 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Tri Phú | Đoạn từ Km21 +500 - đến nhà ông Hứa Văn Hòa (ngã 3 rẽ vào nhà văn hóa Lang Đén) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
523 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Tri Phú | Đoạn từ nhà ông Hứa Văn Hòa (ngã 3 rẽ vào nhà văn hóa Lang Đén) - đến ngã 3 sân bóng thôn Bản B | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
524 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Tri Phú | Đoạn từ ngã 3 sân bóng thôn Bản Ba - đến hết địa phận xã Tri Phú | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
525 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh 188 (Giáp xã Tân Thịnh - giáp xã Nhân Lý) - Xã Hòa An | Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh - đến giáp đất hộ ông Trần Ngọc Chiêu thôn Chắng Hạ | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
526 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh 188 (Giáp xã Tân Thịnh - giáp xã Nhân Lý) - Xã Hòa An | Đoạn từ đất hộ ông Trần Ngọc Chiêu thôn Chắng Hạ - đến hết đất hộ ông Lương Văn Tưởng thôn Liên Kết | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
527 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh 188 (Giáp xã Tân Thịnh - giáp xã Nhân Lý) - Xã Hòa An | Đoạn từ giáp đất nhà ông Lương Văn Tưởng thôn Liên Kết - đến giáp ranh xã Nhân Lý (hết địa phận xã Hòa An) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
528 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện ĐH05 (Đường thị trấn Vĩnh Lộc - Hòa An) - Xã Hòa An | Đoạn từ giáp xã Trung Hòa - đến ngã ba trạm biến áp thôn Chắng Thượng | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
529 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện ĐH05 (Đường thị trấn Vĩnh Lộc - Hòa An) - Xã Hòa An | Đoạn từ ngã ba trạm biến áp thôn Chắng Thượng - đến Ngã ba thôn Chắng Hạ | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
530 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện ĐH10 (Đường Hòa An - Nhân Lý) - Xã Nhân Lý | Đoạn từ giáp xã Hòa An - đến hết đất trụ sở UBND xã Nhân Lý | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
531 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Hòa Phú - Nhân Lý) - Xã Nhân Lý | Đoạn từ đỉnh đèo Chắp giáp xã Hòa Phú - đến ngã ba thôn Ba 1 | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
532 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh - Trung Hòa- Hồng Quang) - Xã Tân An | Đoạn từ giáp đất xã Phúc Thịnh - đến cầu tràn thôn An Thịnh | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
533 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh - Trung Hòa- Hồng Quang) - Xã Tân An | Đoạn từ cầu tràn thôn An Thịnh - đến ngã ba đường rẽ đi thôn Tân Bình | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
534 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh - Trung Hòa- Hồng Quang) - Xã Tân An | Từ ngã ba đường đi thôn Tân Bình - đến hết xã Tân An giáp xã Tân Mỹ | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
535 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Hà Lang | Đoạn từ giáp xã Tân Mỹ - đến hết cầu tràn suối Bún thôn Tho | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
536 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Hà Lang | Đoạn từ tràn suối Bún - đến hết đất hộ ông Ma Văn Sỹ thôn Nà Khán | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
537 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Hà Lang | Đoạn từ đất hộ ông Ma Văn Sỹ thôn Nà Khán - đến hết đất xã Hà Lang giáp xã Trung Hà | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
538 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Hà Lang | Đoạn từ hộ ông Hoàng Đình Thức - đến giáp xã Tân Mỹ | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
539 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Trung Hà | Đoạn từ giáp xã Hà Lang - đến cầu tràn (trạm y tế) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
540 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Trung Hà | Đoạn từ Cầu tràn (trạm y tế) - đến cầu Phà giáp thôn Nà Đổng | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
541 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Trung Hà | Đoạn từ Cầu Phà, thôn Nà Đổng - đến giáp suối (ngã 3 đường đi Hồng Quang, huyện Lâm Bình) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
542 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Trung Hà | Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Thác Bản Ba (thôn Bản Tháng) - đến hết địa phận xã Trung Hà giáp xã Hồng Quang | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
543 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Trung Hà | Đoạn từ ngã ba đường đi xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình - đến thác Bản Ba | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
544 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) - Xã Phú Bình | Đoạn từ giáp đất xã Ngọc Hội - đến trường Mầm non Phú Bình thôn Tạng Khiếc | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
545 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) - Xã Phú Bình | Đoạn từ trường Mầm non xã Phú Bình - đến cầu số 4 thôn Vũ Hải Đường | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
546 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) - Xã Phú Bình | Từ cầu số 4 thôn Vũ Hải Đường - đến hết hộ ông Hà Văn Luyên thôn Bản Ho | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
547 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) - Xã Phú Bình | Từ hộ ông Hà Văn Luyên thôn Bản Ho - đến giáp xã Kiên Đài | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
548 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh (ĐT 185) - Xã Kiên Đài | Đoạn từ giáp xã Phú Bình - đến ngã ba đập tràn Pác Mạ | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
549 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh (ĐT 185) - Xã Kiên Đài | Từ ngã ba đập tràn Pác Mạ - đến hết đất trường tiểu học xã Kiên Đài | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
550 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh (ĐT 185) - Xã Kiên Đài | Từ cổng trường Tiểu học - đến ngã ba cầu Khun Miềng thôn Làng Khây 1 | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
551 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (đường Trung Hà- Phù Lưu) - Xã Trung Hà | Đoạn từ ngã ba Nà Coóng giáp đất ở nhà ông Ma Đức Sinh - đến đỉnh Đèo Bụt | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
552 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (đường Trung Hà- Phù Lưu) - Xã Trung Hà | Đoạn từ đỉnh Đèo Bụt - đến hết đất đất Khuôn Nhòa | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
553 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH 06) - Xã Vinh Quang | Đoạn từ đầu cầu treo thôn Vĩnh Bảo - đến hết địa phận thôn Soi Đúng giáp Bình Nhân | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
554 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH 06) - Xã Bình Nhân | Đất liền cạnh đường từ Đèo Bụt giáp xã Vinh Quang - đến hết trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Bình Nhân | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
555 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH 06) - Xã Bình Nhân | Đất liền cạnh đường đoạn từ sau trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Bình Nhân - đến hết đất xã Bình Nhân giáp xã Kiến Thiết, Yên Sơn | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
556 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh (ĐT.185) - Xã Kiên Đài | Đất ở liền cạnh đường ĐT 185 đoạn từ cổng trường tiểu học xã Kiên Đài - đến ngã ba đập tràn Pác Mạ. | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
557 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh (ĐT.185) - Xã Kiên Đài | Đất ở liền cạnh đường ĐT 185 từ ngã ba đập tràn Pác Mạ - đến đất hộ ông Bàn Văn Tình thôn Nà Chám. | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
558 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh (ĐT.185) - Xã Kiên Đài | Đất ở liền cạnh đường ĐT 185 đoạn từ cổng trường Tiểu Học - đến ngã ba cầu Khun Miềng thôn Làng Khây 1 | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
559 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh (ĐT.185) - Xã Kiên Đài | Đoạn từ đầu cầu Khun Miềng dọc theo đường ĐT 185 - đến nhà ông Vì Văn Khoá thôn Làng Khây 1 (Khun Miềng cũ). | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
560 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Phúc Thịnh | 160.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
561 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Phúc Thịnh | 80.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
562 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Hà Lang | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
563 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Hà Lang | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
564 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Hà Lang | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
565 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | 120.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
566 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Xuân Quang | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
567 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Tân An | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
568 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Tân An | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
569 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Tân An | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
570 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Hòa An | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
571 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Hòa An | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
572 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Kim Bình | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
573 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Kim Bình | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
574 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Tân Thịnh | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
575 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Tân Thịnh | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
576 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Tân Thịnh | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
577 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Phúc Sơn | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
578 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Phúc Sơn | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
579 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Trung Hòa | 130.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
580 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Trung Hòa | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
581 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Trung Hòa | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
582 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Vinh Quang | 210.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
583 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Vinh Quang | 120.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
584 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Vinh Quang | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
585 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Tân Mỹ | 110.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
586 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Tân Mỹ | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
587 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Tân Mỹ | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
588 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Ngọc Hội | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
589 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Ngọc Hội | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
590 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Yên Nguyên | 120.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
591 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Yên Nguyên | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
592 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Hòa Phú | 210.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
593 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Hòa Phú | 120.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
594 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Hòa Phú | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
595 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Hùng Mỹ | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
596 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Hùng Mỹ | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
597 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Hùng Mỹ | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
598 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Linh Phú | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
599 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Linh Phú | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
600 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Trung Hà | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Đoạn Đường Tỉnh 188 - Xã Xuân Quang
Bảng giá đất của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang cho đoạn đường tỉnh 188 thuộc xã Xuân Quang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường tỉnh 188 từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến ngã ba đường lên Trường Tiểu học và Trung học cơ sở. Khu vực này có giá trị cao do vị trí thuận lợi và sự gần gũi với các tiện ích giáo dục quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và sinh hoạt.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 188 thuộc xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Đoạn Đường Tỉnh ĐT 188 - Xã Hùng Mỹ
Bảng giá đất của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang cho đoạn đường tỉnh ĐT 188 thuộc xã Hùng Mỹ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 250.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ giáp đất xã Xuân Quang đến hết đất nhà ông Ma Văn Đôi thôn Hùng Dũng. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực nông thôn của xã Hùng Mỹ, với các yếu tố như vị trí địa lý, tiềm năng phát triển và tình hình hạ tầng có ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh ĐT 188 thuộc xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Đoạn Đường Huyện (Đường Xuân Quang - Hùng Mỹ) - Xã Hùng Mỹ
Bảng giá đất của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang cho đoạn đường huyện (Đường Xuân Quang - Hùng Mỹ) thuộc xã Hùng Mỹ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường huyện (Đường Xuân Quang - Hùng Mỹ) thuộc xã Hùng Mỹ có mức giá 200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ ngã ba Nà Cuồng (ĐT188 trạm kiểm lâm) đến hết đất hộ ông Lê Ngọc Sơn, thôn Thắm. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như vị trí địa lý, khả năng kết nối giao thông và sự phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường huyện (Đường Xuân Quang - Hùng Mỹ) thuộc xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực nông thôn cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Đoạn Đường Tỉnh 188 - Xã Tân Mỹ
Bảng giá đất của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang cho đoạn đường tỉnh 188 thuộc xã Tân Mỹ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 200.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường tỉnh 188 từ giáp xã Hùng Mỹ đến hết thửa đất ông Vũ Xuân Cậy (Pắc Có). Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về vị trí và khả năng phát triển của khu vực. Đoạn đường này có tiềm năng phát triển cao, với sự kết nối thuận lợi và khả năng tiếp cận các tiện ích thiết yếu.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 188 thuộc xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Đoạn Đường Huyện (Đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang) - Xã Tân Mỹ
Bảng giá đất của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang cho đoạn đường huyện (Đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang) thuộc xã Tân Mỹ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường huyện (Đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang) thuộc xã Tân Mỹ có mức giá 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ giáp xã Tân An đến hết đất xã Tân Mỹ giáp xã Hà Lang. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như vị trí địa lý, khả năng kết nối giao thông và sự phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường huyện (Đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang) thuộc xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực nông thôn cụ thể.