Bảng giá đất Tuyên Quang

Giá đất cao nhất tại Tuyên Quang là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Tuyên Quang là: 13.000
Giá đất trung bình tại Tuyên Quang là: 393.694
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 Tuyên Quang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh 188 - Xã Xuân Quang Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc - đến ngã ba đường lên Trường TH và THCS 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
502 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh 188 - Xã Xuân Quang Đoạn từ ngã ba đường lên Trường TH và THCS - đến hết đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
503 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh 188 - Xã Xuân Quang Đoạn từ giáp đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ - đến hết đất Xuân Quang, giáp đất xã Hùng Mỹ 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
504 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh ĐT 188 - Xã Hùng Mỹ Từ giáp đất xã Xuân Quang - đến hết đất nhà ông Ma Văn Đôi thôn Hùng Dũng 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
505 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh ĐT 188 - Xã Hùng Mỹ Từ giáp đất nhà ông Ma Văn Đôi thôn Hùng Dũng - đến hết đất nhà ông Ma Văn Phúc thôn Nặm Kép 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
506 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh ĐT 188 - Xã Hùng Mỹ Đoạn từ giáp nhà ông Ma Văn Phúc - đến nhà ông Ma Xuân Toản Thôn Nặm Kép giáp đất xã Tân Mỹ 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
507 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Xuân Quang- Hùng Mỹ) - Xã Hùng Mỹ Đoạn từ ngã ba Nà Cuồng (ĐT188 trạm kiểm lâm) - đến hết đất hộ ông Lê Ngọc Sơn, thôn Thắm 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
508 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Xuân Quang- Hùng Mỹ) - Xã Hùng Mỹ Đoạn từ giáp đất hộ ông Lê Ngọc Sơn, thôn Thắm - đến hết đất hộ ông Ma Văn Nhã thôn Rõm 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
509 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Xuân Quang- Hùng Mỹ) - Xã Hùng Mỹ Đoạn từ giáp đất hộ ông Ma Văn Nhã (thôn Rõm) - đến đường rẽ nhà máy in tiền 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
510 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh 188 - Xã Tân Mỹ Từ giáp xã Hùng Mỹ - đến hết thửa đất ông Vũ Xuân Cậy (Pắc Có) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
511 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh 188 - Xã Tân Mỹ Từ giáp đất hộ ông Vũ Xuân Cậy - đến chân đèo Lai, thôn Nà Héc (hết đất hộ ông Quân Văn Chúc) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
512 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh 188 - Xã Tân Mỹ Đoạn từ chân đèo Lai, thôn Nà Héc (Giáp đất ông Quân Văn Chúc) - đến đỉnh đèo Lai (Giáp xã Phúc Sơn) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
513 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Tân Mỹ Đoạn từ giáp xã Tân An - đến hết đất xã Tân Mỹ giáp xã Hà Lang 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
514 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Tân Mỹ- Hà Lang) - Xã Tân Mỹ Đoạn giáp ĐT 188 - đến cầu treo thôn Bản Tụm 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
515 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Tân Mỹ- Hà Lang) - Xã Tân Mỹ Đoạn từ Cầu treo thôn Bản Tụm - đến giáp đường huyện Phúc Thịnh - Trung Hà 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
516 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Linh Phú Đoạn từ giáp xã Trung Minh, huyện Yên Sơn - đến cầu tràn Pác Lan, thôn Pác Cháng 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
517 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Linh Phú Đoạn từ cầu tràn Pác Lan, thôn Pác Cháng - đến khe Khuổi Đấng 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
518 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Linh Phú Đoạn từ khe Khuổi Đấng - đến cầu tràn Pác Lầy 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
519 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Linh Phú Đoạn từ cầu tràn Pác Lầy - đến giáp xã Tri Phú 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
520 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Tri Phú Từ giáp đất xã Kim Bình - đến Km18 + 00 (thôn Bản Tù) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
521 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Tri Phú Từ giáp Km 18 + 00 - đến Km21 + 500 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
522 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Tri Phú Đoạn từ Km21 +500 - đến nhà ông Hứa Văn Hòa (ngã 3 rẽ vào nhà văn hóa Lang Đén) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
523 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Tri Phú Đoạn từ nhà ông Hứa Văn Hòa (ngã 3 rẽ vào nhà văn hóa Lang Đén) - đến ngã 3 sân bóng thôn Bản B 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
524 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Tri Phú Đoạn từ ngã 3 sân bóng thôn Bản Ba - đến hết địa phận xã Tri Phú 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
525 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh 188 (Giáp xã Tân Thịnh - giáp xã Nhân Lý) - Xã Hòa An Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh - đến giáp đất hộ ông Trần Ngọc Chiêu thôn Chắng Hạ 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
526 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh 188 (Giáp xã Tân Thịnh - giáp xã Nhân Lý) - Xã Hòa An Đoạn từ đất hộ ông Trần Ngọc Chiêu thôn Chắng Hạ - đến hết đất hộ ông Lương Văn Tưởng thôn Liên Kết 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
527 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh 188 (Giáp xã Tân Thịnh - giáp xã Nhân Lý) - Xã Hòa An Đoạn từ giáp đất nhà ông Lương Văn Tưởng thôn Liên Kết - đến giáp ranh xã Nhân Lý (hết địa phận xã Hòa An) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
528 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện ĐH05 (Đường thị trấn Vĩnh Lộc - Hòa An) - Xã Hòa An Đoạn từ giáp xã Trung Hòa - đến ngã ba trạm biến áp thôn Chắng Thượng 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
529 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện ĐH05 (Đường thị trấn Vĩnh Lộc - Hòa An) - Xã Hòa An Đoạn từ ngã ba trạm biến áp thôn Chắng Thượng - đến Ngã ba thôn Chắng Hạ 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
530 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện ĐH10 (Đường Hòa An - Nhân Lý) - Xã Nhân Lý Đoạn từ giáp xã Hòa An - đến hết đất trụ sở UBND xã Nhân Lý 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
531 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Hòa Phú - Nhân Lý) - Xã Nhân Lý Đoạn từ đỉnh đèo Chắp giáp xã Hòa Phú - đến ngã ba thôn Ba 1 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
532 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Phúc Thịnh - Trung Hòa- Hồng Quang) - Xã Tân An Đoạn từ giáp đất xã Phúc Thịnh - đến cầu tràn thôn An Thịnh 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
533 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Phúc Thịnh - Trung Hòa- Hồng Quang) - Xã Tân An Đoạn từ cầu tràn thôn An Thịnh - đến ngã ba đường rẽ đi thôn Tân Bình 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
534 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Phúc Thịnh - Trung Hòa- Hồng Quang) - Xã Tân An Từ ngã ba đường đi thôn Tân Bình - đến hết xã Tân An giáp xã Tân Mỹ 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
535 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Hà Lang Đoạn từ giáp xã Tân Mỹ - đến hết cầu tràn suối Bún thôn Tho 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
536 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Hà Lang Đoạn từ tràn suối Bún - đến hết đất hộ ông Ma Văn Sỹ thôn Nà Khán 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
537 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Hà Lang Đoạn từ đất hộ ông Ma Văn Sỹ thôn Nà Khán - đến hết đất xã Hà Lang giáp xã Trung Hà 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
538 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Hà Lang Đoạn từ hộ ông Hoàng Đình Thức - đến giáp xã Tân Mỹ 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
539 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Trung Hà Đoạn từ giáp xã Hà Lang - đến cầu tràn (trạm y tế) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
540 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Trung Hà Đoạn từ Cầu tràn (trạm y tế) - đến cầu Phà giáp thôn Nà Đổng 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
541 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Trung Hà Đoạn từ Cầu Phà, thôn Nà Đổng - đến giáp suối (ngã 3 đường đi Hồng Quang, huyện Lâm Bình) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
542 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Trung Hà Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Thác Bản Ba (thôn Bản Tháng) - đến hết địa phận xã Trung Hà giáp xã Hồng Quang 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
543 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Trung Hà Đoạn từ ngã ba đường đi xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình - đến thác Bản Ba 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
544 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) - Xã Phú Bình Đoạn từ giáp đất xã Ngọc Hội - đến trường Mầm non Phú Bình thôn Tạng Khiếc 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
545 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) - Xã Phú Bình Đoạn từ trường Mầm non xã Phú Bình - đến cầu số 4 thôn Vũ Hải Đường 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
546 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) - Xã Phú Bình Từ cầu số 4 thôn Vũ Hải Đường - đến hết hộ ông Hà Văn Luyên thôn Bản Ho 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
547 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) - Xã Phú Bình Từ hộ ông Hà Văn Luyên thôn Bản Ho - đến giáp xã Kiên Đài 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
548 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh (ĐT 185) - Xã Kiên Đài Đoạn từ giáp xã Phú Bình - đến ngã ba đập tràn Pác Mạ 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
549 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh (ĐT 185) - Xã Kiên Đài Từ ngã ba đập tràn Pác Mạ - đến hết đất trường tiểu học xã Kiên Đài 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
550 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh (ĐT 185) - Xã Kiên Đài Từ cổng trường Tiểu học - đến ngã ba cầu Khun Miềng thôn Làng Khây 1 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
551 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (đường Trung Hà- Phù Lưu) - Xã Trung Hà Đoạn từ ngã ba Nà Coóng giáp đất ở nhà ông Ma Đức Sinh - đến đỉnh Đèo Bụt 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
552 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (đường Trung Hà- Phù Lưu) - Xã Trung Hà Đoạn từ đỉnh Đèo Bụt - đến hết đất đất Khuôn Nhòa 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
553 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH 06) - Xã Vinh Quang Đoạn từ đầu cầu treo thôn Vĩnh Bảo - đến hết địa phận thôn Soi Đúng giáp Bình Nhân 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
554 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH 06) - Xã Bình Nhân Đất liền cạnh đường từ Đèo Bụt giáp xã Vinh Quang - đến hết trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Bình Nhân 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
555 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH 06) - Xã Bình Nhân Đất liền cạnh đường đoạn từ sau trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Bình Nhân - đến hết đất xã Bình Nhân giáp xã Kiến Thiết, Yên Sơn 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
556 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh (ĐT.185) - Xã Kiên Đài Đất ở liền cạnh đường ĐT 185 đoạn từ cổng trường tiểu học xã Kiên Đài - đến ngã ba đập tràn Pác Mạ. 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
557 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh (ĐT.185) - Xã Kiên Đài Đất ở liền cạnh đường ĐT 185 từ ngã ba đập tràn Pác Mạ - đến đất hộ ông Bàn Văn Tình thôn Nà Chám. 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
558 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh (ĐT.185) - Xã Kiên Đài Đất ở liền cạnh đường ĐT 185 đoạn từ cổng trường Tiểu Học - đến ngã ba cầu Khun Miềng thôn Làng Khây 1 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
559 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh (ĐT.185) - Xã Kiên Đài Đoạn từ đầu cầu Khun Miềng dọc theo đường ĐT 185 - đến nhà ông Vì Văn Khoá thôn Làng Khây 1 (Khun Miềng cũ). 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
560 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Phúc Thịnh 160.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
561 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Phúc Thịnh 80.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
562 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Hà Lang 120.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
563 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Hà Lang 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
564 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Hà Lang 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
565 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Xuân Quang 120.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
566 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Xuân Quang 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
567 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Tân An 120.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
568 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Tân An 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
569 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Tân An 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
570 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Hòa An 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
571 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Hòa An 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
572 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Kim Bình 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
573 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Kim Bình 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
574 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Tân Thịnh 120.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
575 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Tân Thịnh 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
576 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Tân Thịnh 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
577 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Phúc Sơn 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
578 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Phúc Sơn 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
579 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Trung Hòa 130.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
580 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Trung Hòa 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
581 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Trung Hòa 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
582 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Vinh Quang 210.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
583 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Vinh Quang 120.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
584 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Vinh Quang 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
585 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Tân Mỹ 110.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
586 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Tân Mỹ 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
587 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Tân Mỹ 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
588 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Ngọc Hội 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
589 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Ngọc Hội 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
590 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Yên Nguyên 120.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
591 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Yên Nguyên 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
592 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Hòa Phú 210.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
593 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Hòa Phú 120.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
594 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Hòa Phú 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
595 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Hùng Mỹ 120.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
596 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Hùng Mỹ 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
597 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Hùng Mỹ 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
598 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Linh Phú 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
599 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Linh Phú 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
600 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Trung Hà 120.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Đoạn Đường Tỉnh 188 - Xã Xuân Quang

Bảng giá đất của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang cho đoạn đường tỉnh 188 thuộc xã Xuân Quang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường tỉnh 188 từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến ngã ba đường lên Trường Tiểu học và Trung học cơ sở. Khu vực này có giá trị cao do vị trí thuận lợi và sự gần gũi với các tiện ích giáo dục quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và sinh hoạt.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 188 thuộc xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Đoạn Đường Tỉnh ĐT 188 - Xã Hùng Mỹ

Bảng giá đất của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang cho đoạn đường tỉnh ĐT 188 thuộc xã Hùng Mỹ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 250.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ giáp đất xã Xuân Quang đến hết đất nhà ông Ma Văn Đôi thôn Hùng Dũng. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực nông thôn của xã Hùng Mỹ, với các yếu tố như vị trí địa lý, tiềm năng phát triển và tình hình hạ tầng có ảnh hưởng đến giá trị đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh ĐT 188 thuộc xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Đoạn Đường Huyện (Đường Xuân Quang - Hùng Mỹ) - Xã Hùng Mỹ

Bảng giá đất của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang cho đoạn đường huyện (Đường Xuân Quang - Hùng Mỹ) thuộc xã Hùng Mỹ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường huyện (Đường Xuân Quang - Hùng Mỹ) thuộc xã Hùng Mỹ có mức giá 200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ ngã ba Nà Cuồng (ĐT188 trạm kiểm lâm) đến hết đất hộ ông Lê Ngọc Sơn, thôn Thắm. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như vị trí địa lý, khả năng kết nối giao thông và sự phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường huyện (Đường Xuân Quang - Hùng Mỹ) thuộc xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực nông thôn cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Đoạn Đường Tỉnh 188 - Xã Tân Mỹ

Bảng giá đất của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang cho đoạn đường tỉnh 188 thuộc xã Tân Mỹ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 200.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường tỉnh 188 từ giáp xã Hùng Mỹ đến hết thửa đất ông Vũ Xuân Cậy (Pắc Có). Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về vị trí và khả năng phát triển của khu vực. Đoạn đường này có tiềm năng phát triển cao, với sự kết nối thuận lợi và khả năng tiếp cận các tiện ích thiết yếu.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 188 thuộc xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Đoạn Đường Huyện (Đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang) - Xã Tân Mỹ

Bảng giá đất của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang cho đoạn đường huyện (Đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang) thuộc xã Tân Mỹ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường huyện (Đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang) thuộc xã Tân Mỹ có mức giá 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ giáp xã Tân An đến hết đất xã Tân Mỹ giáp xã Hà Lang. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như vị trí địa lý, khả năng kết nối giao thông và sự phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường huyện (Đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang) thuộc xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực nông thôn cụ thể.