STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chiêm Hóa | Đường loại I | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
2 | Huyện Chiêm Hóa | Đường loại II | 2.000.000 | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị | |
3 | Huyện Chiêm Hóa | Đường loại III | 1.200.000 | 700.000 | 400.000 | 230.000 | - | Đất ở đô thị | |
4 | Huyện Chiêm Hóa | Đường loại I | 2.400.000 | 1.440.000 | 800.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị | |
5 | Huyện Chiêm Hóa | Đường loại II | 1.600.000 | 800.000 | 480.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị | |
6 | Huyện Chiêm Hóa | Đường loại III | 960.000 | 560.000 | 320.000 | 184.000 | - | Đất ở đô thị | |
7 | Huyện Chiêm Hóa | Đường loại I | 1.800.000 | 1.080.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị | |
8 | Huyện Chiêm Hóa | Đường loại II | 1.200.000 | 600.000 | 360.000 | 210.000 | - | Đất ở đô thị | |
9 | Huyện Chiêm Hóa | Đường loại III | 720.000 | 420.000 | 240.000 | 138.000 | - | Đất ở đô thị | |
10 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) - Xã Kim Bình | Đoạn từ giáp xã Vinh Quang - đến đầu cầu Kim Bình (chân đèo Chai Keo) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) - Xã Kim Bình | Đoạn từ cầu Kim Bình (thôn Kim Quang) - đến chân Đèo Nàng (thôn Đèo Nàng), giáp huyện Yên Sơn | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) - Xã Vinh Quang | Đoạn từ giáp xã Trung Hòa - đến hết đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) - Xã Vinh Quang | Đoạn từ giáp đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh - đến hết đất hộ bà Lìn và hết đất trường tiểu học số 1 (thôn An Ninh) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) - Xã Vinh Quang | Đoạn từ giáp đất hộ bà Lìn và giáp đất trường tiểu học số 1 (thôn An Ninh) - đến giáp xã Kim Bình | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) - Xã Trung Hòa | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc - đến hết đất hộ bà Đào Thị Kiều (thôn Tham Kha) giáp xã Vinh Quang | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện ĐH05 (Đường thị trấn Vĩnh Lộc - Hòa An) - Xã Trung Hòa | Đoạn từ dốc Hiêng giáp với đất thị trấn Vĩnh Lộc - đến hết đất thôn Đoàn Kết giáp xã Hòa An | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
17 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Lộc - đến giáp đường ngõ đi Lũng Tát (Nà Ngà) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
18 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ đường ngõ đi Lũng Tát (Nà Ngà) - đến Cầu Vật Nhèo (thôn Nà Tuộc) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ cầu Vật Nhèo - đến đường ngõ vào Nặm Bó (thôn Ngọc An) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
20 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ đường ngõ vào Năm Bó (thôn Ngọc An) - đến cột mốc Km 7 đường Chiêm Hóa - Na Hang | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
21 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ cột mốc Km7 đường Chiêm Hóa - Na Hang - đến giáp đường rẽ đi Ba Luồng | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Từ giáp đường rẽ đi Ba Luồng - đến giáp Đền Đầm Hồng | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
23 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ đền Đầm Hồng - đến hết đất Trạm Kiểm Lâm | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
24 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ Trạm Kiểm Lâm - đến đường ngõ vào Mỏ Ăngtimoan | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
25 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ đường ngõ vào Mỏ Ăngtimoan - đến giáp Thủy điện Chiêm Hóa | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
26 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ giáp đất Thủy điện Chiêm Hóa - đến hết đất xã Ngọc Hội, giáp xã Yên Lập | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
27 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ cầu Tràn (Đầm Hồng 2) - đến hết đất xã Ngọc Hội giáp xã Phú Bình | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
28 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Trung tâm thị tứ Đầm Hồng - Ngọc Hội) - Xã Ngọc Hội | Đất liền cạnh đường đoạn từ Bưu điện Đầm Hồng - đến cổng mỏ Ăngtimoan | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
29 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Trung tâm thị tứ Đầm Hồng - Ngọc Hội) - Xã Ngọc Hội | Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba (cạnh cây xăng Km10) - đến giáp cầu Tràn (thôn Đầm Hồng 2) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
30 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Yên Lập | Từ giáp địa phận xã Ngọc Hội - đến giáp ngã ba Đài Thị | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Yên Lập | Từ ngã ba Đài Thị - đến cầu Đài Thị mới (giáp đền) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
32 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Yên Lập | Từ tiếp giáp cầu Đài Thị mới - đến hết hết địa phận xã Yên Lập (giáp xã Thanh Tương, huyện Na Hang) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
33 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Yên Lập | Từ ngã ba cầu Đài Thị - đến ngã ba thôn Đầu Cầu | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Yên Lập | Từ ngã ba cầu Đài Thị Mới (giáp đền) - đến đường rẽ vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Yên Lập | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
35 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Yên Lập | Từ đường rẽ vào trụ sở xã - đến chân đèo Ka Mác | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
36 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Yên Nguyên | Từ giáp ranh xã Bình Xa - đến hết chợ Hợp Long (nhà ông Trần Văn Toàn) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Yên Nguyên | Từ nhà ông Trần Văn Toàn - đến cây xăng Hoàng Sơn | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
38 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Yên Nguyên | Từ cây xăng Hoàng Sơn (thôn Làng Mòi) - đến hết đất xây xăng thôn Trục Trì | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
39 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Yên Nguyên | Từ cây xăng thôn Trục Trì - đến giáp xã Hòa Phú | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Hòa Phú | Đoạn từ đầu cầu số 2 (giáp xã Yên Nguyên) - đến đầu cầu số 1 thôn Nà Tàng | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
41 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Hòa Phú | Từ đầu cầu số 1, thôn Nà Tàng (xã Hòa Phú) - đến cổng trường THCS Hòa Phú (thôn Gia Kè) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
42 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Hòa Phú | Đoạn từ giáp cổng trường THCS Hoà Phú (Gia Kè) - đến cầu số 2 thôn Khuôn Hang | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Hòa Phú | Từ cầu số 2 thôn Khuôn Hang - đến hết Km 10+500 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
44 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Hòa Phú - Nhân Lý) - Xã Hòa Phú | Đoạn từ giáp QL3B trợ Trung Tâm xã Hòa Phú - đến hết đất hộ ông Ma Công Soi thôn Lăng Quậy | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
45 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Hòa Phú - Nhân Lý) - Xã Hòa Phú | Đoạn từ giáp đất ông Soi - đến đất hộ ông Lục Văn Nam giáp suối thôn đèo Chắp | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Hòa Phú - Nhân Lý) - Xã Hòa Phú | Đoạn từ đất hộ ông ông Lục Văn Nam (giáp suối) - đến hết đất xã Hòa Phú đỉnh đèo Chắp giáp xã đi Nhân Lý | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B (TL190 cũ) - Xã Tân Thịnh | Từ giáp xã Hòa Phú (Km10+500) - đến giáp xã Phúc Thịnh | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh - Tân Thịnh - Hòa An) Xã Tân Thịnh | Đoạn từ đèo Thập Thi giáp xã Phúc Thịnh - đến hết đất Nhà văn hóa thôn Làng Bục | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh - Tân Thịnh - Hòa An) Xã Tân Thịnh | Đoạn từ đất Nhà văn hóa thôn Làng Bục - đến hết đất xã Tân Thịnh giáp xã Hòa An | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Phúc Thịnh | Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh - đến ngã tư đường rẽ vào Nhà văn hóa thôn Tân Hòa | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Phúc Thịnh | Từ ngã tư đường rẽ vào Nhả văn hóa thôn Tân Hòa - đến đất hộ ông Ngô Đình Đắc (trạm trình diễn) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Phúc Thịnh | Từ đất hộ ông Ngô Đình Đắc (trạm trình diễn) - đến hết đất hộ ô Lịch (Km4) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Phúc Thịnh | Đoạn từ giáp đất hộ ông Lịch - đến hết đất hộ ông Thịnh | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Phúc Thịnh | Từ giáp đất hộ ông Thịnh - đến hết đất xã Phúc Thịnh (giáp Vĩnh Lộc) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Phúc Thịnh | Đoạn ngã ba đường rẽ vào xã Tân An giáp QL3B - đến hết đất hộ ông Phùng Vĩnh Dùng thôn Phúc Tâm | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Phúc Thịnh | Đoạn từ giáp đất hộ ông Phùng Vĩnh Dùng thôn Phúc Tâm - đến hết đất xã Phúc Thịnh giáp xã Tân An | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Tân Thịnh- Hòa An) - Xã Phúc Thịnh | Đoạn từ giáp đường QL3B - đến hết Ao của hộ ông Lâm Phúc Chi (thôn Tụ) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Tân Thịnh- Hòa An) - Xã Phúc Thịnh | Đoạn từ giáp Ao của hộ ông Lâm Phúc Chi (thôn Tụ) - đến đất nhà văn hóa thôn (Húc) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Tân Thịnh- Hòa An) - Xã Phúc Thịnh | Từ nhà văn hóa thôn Húc - đến hết đất hộ bà Triệu Thị Thỏa thôn Húc | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Tân Thịnh- Hòa An) - Xã Phúc Thịnh | Đoạn từ giáp đất hộ bà Triệu Thị Thỏa thôn Húc - đến hết đất xã Phúc Thịnh giáp xã Tân Thịnh | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh 188 - Xã Xuân Quang | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc - đến ngã ba đường lên Trường TH và THCS | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh 188 - Xã Xuân Quang | Đoạn từ ngã ba đường lên Trường TH và THCS - đến hết đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh 188 - Xã Xuân Quang | Đoạn từ giáp đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ - đến hết đất Xuân Quang, giáp đất xã Hùng Mỹ | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh ĐT 188 - Xã Hùng Mỹ | Từ giáp đất xã Xuân Quang - đến hết đất nhà ông Ma Văn Đôi thôn Hùng Dũng | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh ĐT 188 - Xã Hùng Mỹ | Từ giáp đất nhà ông Ma Văn Đôi thôn Hùng Dũng - đến hết đất nhà ông Ma Văn Phúc thôn Nặm Kép | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh ĐT 188 - Xã Hùng Mỹ | Đoạn từ giáp nhà ông Ma Văn Phúc - đến nhà ông Ma Xuân Toản Thôn Nặm Kép giáp đất xã Tân Mỹ | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Xuân Quang- Hùng Mỹ) - Xã Hùng Mỹ | Đoạn từ ngã ba Nà Cuồng (ĐT188 trạm kiểm lâm) - đến hết đất hộ ông Lê Ngọc Sơn, thôn Thắm | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Xuân Quang- Hùng Mỹ) - Xã Hùng Mỹ | Đoạn từ giáp đất hộ ông Lê Ngọc Sơn, thôn Thắm - đến hết đất hộ ông Ma Văn Nhã thôn Rõm | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Xuân Quang- Hùng Mỹ) - Xã Hùng Mỹ | Đoạn từ giáp đất hộ ông Ma Văn Nhã (thôn Rõm) - đến đường rẽ nhà máy in tiền | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh 188 - Xã Tân Mỹ | Từ giáp xã Hùng Mỹ - đến hết thửa đất ông Vũ Xuân Cậy (Pắc Có) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh 188 - Xã Tân Mỹ | Từ giáp đất hộ ông Vũ Xuân Cậy - đến chân đèo Lai, thôn Nà Héc (hết đất hộ ông Quân Văn Chúc) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh 188 - Xã Tân Mỹ | Đoạn từ chân đèo Lai, thôn Nà Héc (Giáp đất ông Quân Văn Chúc) - đến đỉnh đèo Lai (Giáp xã Phúc Sơn) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Tân Mỹ | Đoạn từ giáp xã Tân An - đến hết đất xã Tân Mỹ giáp xã Hà Lang | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Tân Mỹ- Hà Lang) - Xã Tân Mỹ | Đoạn giáp ĐT 188 - đến cầu treo thôn Bản Tụm | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Tân Mỹ- Hà Lang) - Xã Tân Mỹ | Đoạn từ Cầu treo thôn Bản Tụm - đến giáp đường huyện Phúc Thịnh - Trung Hà | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Linh Phú | Đoạn từ giáp xã Trung Minh, huyện Yên Sơn - đến cầu tràn Pác Lan, thôn Pác Cháng | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Linh Phú | Đoạn từ cầu tràn Pác Lan, thôn Pác Cháng - đến khe Khuổi Đấng | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Linh Phú | Đoạn từ khe Khuổi Đấng - đến cầu tràn Pác Lầy | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Linh Phú | Đoạn từ cầu tràn Pác Lầy - đến giáp xã Tri Phú | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Tri Phú | Từ giáp đất xã Kim Bình - đến Km18 + 00 (thôn Bản Tù) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Tri Phú | Từ giáp Km 18 + 00 - đến Km21 + 500 | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Tri Phú | Đoạn từ Km21 +500 - đến nhà ông Hứa Văn Hòa (ngã 3 rẽ vào nhà văn hóa Lang Đén) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Tri Phú | Đoạn từ nhà ông Hứa Văn Hòa (ngã 3 rẽ vào nhà văn hóa Lang Đén) - đến ngã 3 sân bóng thôn Bản B | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú) - Xã Tri Phú | Đoạn từ ngã 3 sân bóng thôn Bản Ba - đến hết địa phận xã Tri Phú | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh 188 (Giáp xã Tân Thịnh - giáp xã Nhân Lý) - Xã Hòa An | Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh - đến giáp đất hộ ông Trần Ngọc Chiêu thôn Chắng Hạ | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh 188 (Giáp xã Tân Thịnh - giáp xã Nhân Lý) - Xã Hòa An | Đoạn từ đất hộ ông Trần Ngọc Chiêu thôn Chắng Hạ - đến hết đất hộ ông Lương Văn Tưởng thôn Liên Kết | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh 188 (Giáp xã Tân Thịnh - giáp xã Nhân Lý) - Xã Hòa An | Đoạn từ giáp đất nhà ông Lương Văn Tưởng thôn Liên Kết - đến giáp ranh xã Nhân Lý (hết địa phận xã Hòa An) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện ĐH05 (Đường thị trấn Vĩnh Lộc - Hòa An) - Xã Hòa An | Đoạn từ giáp xã Trung Hòa - đến ngã ba trạm biến áp thôn Chắng Thượng | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện ĐH05 (Đường thị trấn Vĩnh Lộc - Hòa An) - Xã Hòa An | Đoạn từ ngã ba trạm biến áp thôn Chắng Thượng - đến Ngã ba thôn Chắng Hạ | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện ĐH10 (Đường Hòa An - Nhân Lý) - Xã Nhân Lý | Đoạn từ giáp xã Hòa An - đến hết đất trụ sở UBND xã Nhân Lý | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Hòa Phú - Nhân Lý) - Xã Nhân Lý | Đoạn từ đỉnh đèo Chắp giáp xã Hòa Phú - đến ngã ba thôn Ba 1 | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh - Trung Hòa- Hồng Quang) - Xã Tân An | Đoạn từ giáp đất xã Phúc Thịnh - đến cầu tràn thôn An Thịnh | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh - Trung Hòa- Hồng Quang) - Xã Tân An | Đoạn từ cầu tràn thôn An Thịnh - đến ngã ba đường rẽ đi thôn Tân Bình | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh - Trung Hòa- Hồng Quang) - Xã Tân An | Từ ngã ba đường đi thôn Tân Bình - đến hết xã Tân An giáp xã Tân Mỹ | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Hà Lang | Đoạn từ giáp xã Tân Mỹ - đến hết cầu tràn suối Bún thôn Tho | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Hà Lang | Đoạn từ tràn suối Bún - đến hết đất hộ ông Ma Văn Sỹ thôn Nà Khán | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Hà Lang | Đoạn từ đất hộ ông Ma Văn Sỹ thôn Nà Khán - đến hết đất xã Hà Lang giáp xã Trung Hà | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Hà Lang | Đoạn từ hộ ông Hoàng Đình Thức - đến giáp xã Tân Mỹ | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Trung Hà | Đoạn từ giáp xã Hà Lang - đến cầu tràn (trạm y tế) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Trung Hà | Đoạn từ Cầu tràn (trạm y tế) - đến cầu Phà giáp thôn Nà Đổng | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Đoạn Đường Loại I - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang cho đoạn đường loại I, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường loại I, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và vị trí đắc địa trong khu vực đô thị. Mức giá cao này thường gắn liền với các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và sự hấp dẫn của khu vực.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị cao trong đoạn đường. Vị trí này có thể nằm gần các khu vực phát triển hoặc có những yếu tố thuận lợi tương tự, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm ở phần ngoài của trung tâm đô thị hoặc có ít tiện ích hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường loại I. Mức giá này thường áp dụng cho những khu vực xa trung tâm đô thị hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường loại I, loại đất ở đô thị thuộc huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Đoạn Đường Loại II - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang cho đoạn đường loại II, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực đô thị, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường loại II. Mức giá này phản ánh sự phát triển và giá trị cao của khu vực đô thị, thường nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại hoặc các khu vực phát triển.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn các vị trí khác trong đoạn đường. Khu vực này có thể vẫn nằm gần các tiện ích hoặc có điều kiện phát triển tốt, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý.
Vị trí 4: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường loại II. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực xa trung tâm đô thị hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường loại II, loại đất ở đô thị thuộc huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Đoạn Đường Loại III - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang cho đoạn đường loại III, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực đô thị, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường loại III. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực gần trung tâm đô thị, nơi có sự phát triển và nhu cầu cao về bất động sản. Đây là điểm nhấn quan trọng trong khu vực đô thị với các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị có tiềm năng phát triển. Mặc dù không đắc địa như vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ sự thuận tiện về giao thông và các dịch vụ công cộng.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Đây có thể là những khu vực xa hơn trung tâm hoặc các khu vực ít phát triển hơn. Mặc dù mức giá thấp hơn, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường loại III. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực xa trung tâm đô thị hoặc có điều kiện phát triển hạn chế hơn, như giao thông không thuận tiện hoặc ít tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường loại III, loại đất ở đô thị thuộc huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Quốc Lộ 2C - Xã Kim Bình
Bảng giá đất tại xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại đoạn Quốc lộ 2C, từ giáp xã Vinh Quang đến đầu cầu Kim Bình (chân đèo Chai Keo), cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn Quốc lộ 2C từ giáp xã Vinh Quang đến đầu cầu Kim Bình (chân đèo Chai Keo) có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị gia tăng của đất nhờ vào vị trí thuận lợi gần tuyến đường chính và các cơ sở hạ tầng phát triển. Đất ở khu vực này có giá trị cao do nằm trên tuyến đường quan trọng, dễ dàng kết nối với các khu vực khác, và có tiềm năng phát triển lớn.
Thông tin về giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở khu vực Quốc lộ 2C của xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa. Bảng giá này là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác liên quan đến mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong xã.
Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Quốc Lộ 2C - Xã Vinh Quang
Bảng giá đất tại xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại đoạn Quốc lộ 2C từ giáp xã Trung Hòa đến hết đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn (thôn Chinh). Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn Quốc lộ 2C từ giáp xã Trung Hòa đến hết đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn (thôn Chinh) có mức giá 350.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất do vị trí thuận lợi và sự phát triển hạ tầng xung quanh. Đất ở khu vực này có giá trị cao nhờ vào việc nằm trên tuyến đường chính và gần các khu vực phát triển, tạo thuận lợi cho việc kết nối và phát triển kinh tế.
Thông tin về giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đoạn Quốc lộ 2C của xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa. Bảng giá này là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác liên quan đến mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong xã.