STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Thành phố Tuyên Quang | Quốc lộ 2D (TL186 cũ) | Đoạn từ Cổng trường cấp III Sông Lô 2 đi vào Suối cạn - đến hết địa phận xã Đội Cấn | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
402 | Thành phố Tuyên Quang | Đường dẫn cầu Tân Hà thuộc xã Tràng Đà | đoạn từ cầu Tân Hà - đến ngã ba giao với đường quốc lộ 2C | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
403 | Thành phố Tuyên Quang | Đường nội bộ khu công nghiệp Long Bình An | Đoạn từ ngã ba giao đường tỉnh lộ ĐT 186 - đến hết đất nhà ông Ban Văn Thông (thửa đất số 06, tờ bản đồ địa chính số 35, xã Đội Cấn) và các thửa đất số 62, 95, 90, 87 tờ bản đồ địa chính số 45, | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
404 | Thành phố Tuyên Quang | Đường Trung tâm hành chính thành phố | Đoạn từ giáp Quốc lộ 2 - đến đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 2 tránh) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
405 | Thành phố Tuyên Quang | Đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh | đoạn từ cầu Bình Ca - đến nhà bà Trần Thị Thực (thửa số 01 tờ 58), xã An Khang | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
406 | Thành phố Tuyên Quang | Đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh | đoạn từ Quốc lộ 2 (Km 10+300) nhà La Thị Bắc (thửa 28 tờ 23) - đến nhà Phạm Văn Hiển (thửa 35 tờ 33) hết địa phận xã Thái Long (giáp xã Lưỡng Vượng) | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
407 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 1 - Xã Tràng Đà | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
408 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 2 - Xã Tràng Đà | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
409 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 3 - Xã Tràng Đà | 138.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
410 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 1 - Xã Lưỡng Vượng | 270.000 | 210.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
411 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 2 - Xã Lưỡng Vượng | 150.000 | 120.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
412 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 3 - Xã Lưỡng Vượng | 78.000 | 60.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
413 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 1 - Xã Thái Long | 270.000 | 210.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
414 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 2 - Xã Thái Long | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
415 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 1 - Xã An Khang | 96.000 | 78.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
416 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 2 - Xã An Khang | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
417 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 1 - Xã Kim Phú | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
418 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 2 - Xã Kim Phú | 150.000 | 108.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
419 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực 3 - Xã Kim Phú | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
420 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực I | 45.000 | 40.000 | 35.000 | 30.000 | 25.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
421 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực II | 43.000 | 38.000 | 33.000 | 28.000 | 23.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
422 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực III | 41.000 | 36.000 | 31.000 | 26.000 | 21.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
423 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực I | 36.000 | 33.000 | 30.000 | 27.000 | 24.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
424 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực II | 35.000 | 32.000 | 29.000 | 26.000 | 23.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
425 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực III | 34.000 | 31.000 | 28.000 | 25.000 | 20.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
426 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực I | 16.000 | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | Đất rừng sản xuất | |
427 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực II | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | Đất rừng sản xuất | |
428 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực III | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | 8.000 | Đất rừng sản xuất | |
429 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực I | 16.000 | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | Đất rừng phòng hộ | |
430 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực II | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | Đất rừng phòng hộ | |
431 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực III | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | 8.000 | Đất rừng phòng hộ | |
432 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực I | 16.000 | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | Đất rừng đặc dụng | |
433 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực II | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | Đất rừng đặc dụng | |
434 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực III | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | 8.000 | Đất rừng đặc dụng | |
435 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực I | 34.000 | 31.000 | 28.000 | 25.000 | 22.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
436 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực II | 32.000 | 29.000 | 26.000 | 23.000 | 20.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
437 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực III | 30.000 | 27.000 | 24.000 | 21.000 | 18.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
438 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực I | Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 34.000 | 31.000 | 28.000 | 25.000 | 22.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
439 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực II | Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 32.000 | 29.000 | 26.000 | 23.000 | 20.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
440 | Thành phố Tuyên Quang | Khu vực III | Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 30.000 | 27.000 | 24.000 | 21.000 | 18.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
441 | Huyện Chiêm Hóa | Đường loại I | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
442 | Huyện Chiêm Hóa | Đường loại II | 2.000.000 | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị | |
443 | Huyện Chiêm Hóa | Đường loại III | 1.200.000 | 700.000 | 400.000 | 230.000 | - | Đất ở đô thị | |
444 | Huyện Chiêm Hóa | Đường loại I | 2.400.000 | 1.440.000 | 800.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị | |
445 | Huyện Chiêm Hóa | Đường loại II | 1.600.000 | 800.000 | 480.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị | |
446 | Huyện Chiêm Hóa | Đường loại III | 960.000 | 560.000 | 320.000 | 184.000 | - | Đất ở đô thị | |
447 | Huyện Chiêm Hóa | Đường loại I | 1.800.000 | 1.080.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị | |
448 | Huyện Chiêm Hóa | Đường loại II | 1.200.000 | 600.000 | 360.000 | 210.000 | - | Đất ở đô thị | |
449 | Huyện Chiêm Hóa | Đường loại III | 720.000 | 420.000 | 240.000 | 138.000 | - | Đất ở đô thị | |
450 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) - Xã Kim Bình | Đoạn từ giáp xã Vinh Quang - đến đầu cầu Kim Bình (chân đèo Chai Keo) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
451 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) - Xã Kim Bình | Đoạn từ cầu Kim Bình (thôn Kim Quang) - đến chân Đèo Nàng (thôn Đèo Nàng), giáp huyện Yên Sơn | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
452 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) - Xã Vinh Quang | Đoạn từ giáp xã Trung Hòa - đến hết đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
453 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) - Xã Vinh Quang | Đoạn từ giáp đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh - đến hết đất hộ bà Lìn và hết đất trường tiểu học số 1 (thôn An Ninh) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
454 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) - Xã Vinh Quang | Đoạn từ giáp đất hộ bà Lìn và giáp đất trường tiểu học số 1 (thôn An Ninh) - đến giáp xã Kim Bình | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
455 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) - Xã Trung Hòa | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc - đến hết đất hộ bà Đào Thị Kiều (thôn Tham Kha) giáp xã Vinh Quang | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
456 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện ĐH05 (Đường thị trấn Vĩnh Lộc - Hòa An) - Xã Trung Hòa | Đoạn từ dốc Hiêng giáp với đất thị trấn Vĩnh Lộc - đến hết đất thôn Đoàn Kết giáp xã Hòa An | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
457 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Lộc - đến giáp đường ngõ đi Lũng Tát (Nà Ngà) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
458 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ đường ngõ đi Lũng Tát (Nà Ngà) - đến Cầu Vật Nhèo (thôn Nà Tuộc) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
459 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ cầu Vật Nhèo - đến đường ngõ vào Nặm Bó (thôn Ngọc An) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
460 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ đường ngõ vào Năm Bó (thôn Ngọc An) - đến cột mốc Km 7 đường Chiêm Hóa - Na Hang | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
461 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ cột mốc Km7 đường Chiêm Hóa - Na Hang - đến giáp đường rẽ đi Ba Luồng | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
462 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Từ giáp đường rẽ đi Ba Luồng - đến giáp Đền Đầm Hồng | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
463 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ đền Đầm Hồng - đến hết đất Trạm Kiểm Lâm | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
464 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ Trạm Kiểm Lâm - đến đường ngõ vào Mỏ Ăngtimoan | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
465 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ đường ngõ vào Mỏ Ăngtimoan - đến giáp Thủy điện Chiêm Hóa | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
466 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ giáp đất Thủy điện Chiêm Hóa - đến hết đất xã Ngọc Hội, giáp xã Yên Lập | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
467 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ cầu Tràn (Đầm Hồng 2) - đến hết đất xã Ngọc Hội giáp xã Phú Bình | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
468 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Trung tâm thị tứ Đầm Hồng - Ngọc Hội) - Xã Ngọc Hội | Đất liền cạnh đường đoạn từ Bưu điện Đầm Hồng - đến cổng mỏ Ăngtimoan | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
469 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Trung tâm thị tứ Đầm Hồng - Ngọc Hội) - Xã Ngọc Hội | Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba (cạnh cây xăng Km10) - đến giáp cầu Tràn (thôn Đầm Hồng 2) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
470 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Yên Lập | Từ giáp địa phận xã Ngọc Hội - đến giáp ngã ba Đài Thị | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
471 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Yên Lập | Từ ngã ba Đài Thị - đến cầu Đài Thị mới (giáp đền) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
472 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Yên Lập | Từ tiếp giáp cầu Đài Thị mới - đến hết hết địa phận xã Yên Lập (giáp xã Thanh Tương, huyện Na Hang) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
473 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Yên Lập | Từ ngã ba cầu Đài Thị - đến ngã ba thôn Đầu Cầu | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
474 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Yên Lập | Từ ngã ba cầu Đài Thị Mới (giáp đền) - đến đường rẽ vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Yên Lập | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
475 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Yên Lập | Từ đường rẽ vào trụ sở xã - đến chân đèo Ka Mác | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
476 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Yên Nguyên | Từ giáp ranh xã Bình Xa - đến hết chợ Hợp Long (nhà ông Trần Văn Toàn) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
477 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Yên Nguyên | Từ nhà ông Trần Văn Toàn - đến cây xăng Hoàng Sơn | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
478 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Yên Nguyên | Từ cây xăng Hoàng Sơn (thôn Làng Mòi) - đến hết đất xây xăng thôn Trục Trì | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
479 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Yên Nguyên | Từ cây xăng thôn Trục Trì - đến giáp xã Hòa Phú | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
480 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Hòa Phú | Đoạn từ đầu cầu số 2 (giáp xã Yên Nguyên) - đến đầu cầu số 1 thôn Nà Tàng | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
481 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Hòa Phú | Từ đầu cầu số 1, thôn Nà Tàng (xã Hòa Phú) - đến cổng trường THCS Hòa Phú (thôn Gia Kè) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
482 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Hòa Phú | Đoạn từ giáp cổng trường THCS Hoà Phú (Gia Kè) - đến cầu số 2 thôn Khuôn Hang | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
483 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Hòa Phú | Từ cầu số 2 thôn Khuôn Hang - đến hết Km 10+500 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
484 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Hòa Phú - Nhân Lý) - Xã Hòa Phú | Đoạn từ giáp QL3B trợ Trung Tâm xã Hòa Phú - đến hết đất hộ ông Ma Công Soi thôn Lăng Quậy | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
485 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Hòa Phú - Nhân Lý) - Xã Hòa Phú | Đoạn từ giáp đất ông Soi - đến đất hộ ông Lục Văn Nam giáp suối thôn đèo Chắp | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
486 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Hòa Phú - Nhân Lý) - Xã Hòa Phú | Đoạn từ đất hộ ông ông Lục Văn Nam (giáp suối) - đến hết đất xã Hòa Phú đỉnh đèo Chắp giáp xã đi Nhân Lý | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
487 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B (TL190 cũ) - Xã Tân Thịnh | Từ giáp xã Hòa Phú (Km10+500) - đến giáp xã Phúc Thịnh | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
488 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh - Tân Thịnh - Hòa An) Xã Tân Thịnh | Đoạn từ đèo Thập Thi giáp xã Phúc Thịnh - đến hết đất Nhà văn hóa thôn Làng Bục | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
489 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh - Tân Thịnh - Hòa An) Xã Tân Thịnh | Đoạn từ đất Nhà văn hóa thôn Làng Bục - đến hết đất xã Tân Thịnh giáp xã Hòa An | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
490 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Phúc Thịnh | Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh - đến ngã tư đường rẽ vào Nhà văn hóa thôn Tân Hòa | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
491 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Phúc Thịnh | Từ ngã tư đường rẽ vào Nhả văn hóa thôn Tân Hòa - đến đất hộ ông Ngô Đình Đắc (trạm trình diễn) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
492 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Phúc Thịnh | Từ đất hộ ông Ngô Đình Đắc (trạm trình diễn) - đến hết đất hộ ô Lịch (Km4) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
493 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Phúc Thịnh | Đoạn từ giáp đất hộ ông Lịch - đến hết đất hộ ông Thịnh | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
494 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 3B - Xã Phúc Thịnh | Từ giáp đất hộ ông Thịnh - đến hết đất xã Phúc Thịnh (giáp Vĩnh Lộc) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
495 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Phúc Thịnh | Đoạn ngã ba đường rẽ vào xã Tân An giáp QL3B - đến hết đất hộ ông Phùng Vĩnh Dùng thôn Phúc Tâm | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
496 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Phúc Thịnh | Đoạn từ giáp đất hộ ông Phùng Vĩnh Dùng thôn Phúc Tâm - đến hết đất xã Phúc Thịnh giáp xã Tân An | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
497 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Tân Thịnh- Hòa An) - Xã Phúc Thịnh | Đoạn từ giáp đường QL3B - đến hết Ao của hộ ông Lâm Phúc Chi (thôn Tụ) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
498 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Tân Thịnh- Hòa An) - Xã Phúc Thịnh | Đoạn từ giáp Ao của hộ ông Lâm Phúc Chi (thôn Tụ) - đến đất nhà văn hóa thôn (Húc) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
499 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Tân Thịnh- Hòa An) - Xã Phúc Thịnh | Từ nhà văn hóa thôn Húc - đến hết đất hộ bà Triệu Thị Thỏa thôn Húc | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
500 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Tân Thịnh- Hòa An) - Xã Phúc Thịnh | Đoạn từ giáp đất hộ bà Triệu Thị Thỏa thôn Húc - đến hết đất xã Phúc Thịnh giáp xã Tân Thịnh | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thành phố Tuyên Quang: Đất Liền Cạnh Đường Hồ Chí Minh, Xã An Khang
Bảng giá đất của thành phố Tuyên Quang cho khu vực đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đoạn từ cầu Bình Ca đến nhà bà Trần Thị Thực (thửa số 01, tờ bản đồ số 58) - xã An Khang, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh, đoạn từ cầu Bình Ca đến nhà bà Trần Thị Thực (thửa số 01, tờ bản đồ số 58) - xã An Khang, có mức giá 210.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại vị trí gần các tuyến giao thông quan trọng và các khu vực phát triển. Đường Hồ Chí Minh, với vai trò là một tuyến giao thông chính, góp phần làm tăng giá trị đất trong khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực liền cạnh đường Hồ Chí Minh ở xã An Khang, thành phố Tuyên Quang. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị của loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Thành Phố Tuyên Quang: Khu Vực 3 - Xã Kim Phú
Bảng giá đất của thành phố Tuyên Quang cho khu vực 3 thuộc xã Kim Phú, loại đất sản xuất và kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 72.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, thường có các điều kiện thuận lợi cho sản xuất và kinh doanh nông thôn, như gần các tuyến giao thông chính hoặc các tiện ích cần thiết cho hoạt động sản xuất và kinh doanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực 3 thuộc xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Tuyên Quang: Khu Vực I - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của thành phố Tuyên Quang cho khu vực I, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 45.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực I. Đây là khu vực có điều kiện thuận lợi nhất cho việc trồng cây hàng năm, có thể do gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện hoặc đất đai có chất lượng tốt.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho việc trồng cây hàng năm. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện không tốt bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể có điều kiện kém hơn cho việc trồng cây hàng năm nhưng vẫn là một lựa chọn khả thi cho người mua.
Vị trí 4: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực I, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực I thuộc thành phố Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Tuyên Quang: Khu Vực II - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của thành phố Tuyên Quang cho khu vực II, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 43.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 43.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực II. Đây là khu vực có điều kiện thuận lợi nhất cho việc trồng cây hàng năm, có thể do chất lượng đất tốt hơn hoặc vị trí gần các tiện ích và giao thông chính.
Vị trí 2: 38.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 38.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho việc trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 33.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù có thể không nằm ở vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn có khả năng phù hợp cho việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 4: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 28.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực II, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực II thuộc thành phố Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Tuyên Quang: Khu Vực III - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của thành phố Tuyên Quang cho khu vực III, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 41.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 41.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực III. Đây là khu vực có điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm, với chất lượng đất tốt và có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông chính.
Vị trí 2: 36.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 36.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý cho việc trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện đất đai không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 31.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 31.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm và có thể là lựa chọn hợp lý cho người mua.
Vị trí 4: 26.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 26.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực III, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực III thuộc thành phố Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.