STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3101 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 3 - Xã Phúc Sơn | 36.000 | 30.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3102 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 2 - Xã Minh Quang | 57.000 | 48.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3103 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 3 - Xã Minh Quang | 36.000 | 30.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3104 | Huyện Lâm Bình | Khu vực I | 45.000 | 40.000 | 35.000 | 30.000 | 25.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
3105 | Huyện Lâm Bình | Khu vực II | 43.000 | 38.000 | 33.000 | 28.000 | 23.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
3106 | Huyện Lâm Bình | Khu vực III | 41.000 | 36.000 | 31.000 | 26.000 | 21.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
3107 | Huyện Lâm Bình | Khu vực I | 36.000 | 33.000 | 30.000 | 27.000 | 24.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
3108 | Huyện Lâm Bình | Khu vực II | 35.000 | 32.000 | 29.000 | 26.000 | 23.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
3109 | Huyện Lâm Bình | Khu vực III | 34.000 | 31.000 | 28.000 | 25.000 | 20.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
3110 | Huyện Lâm Bình | Khu vực I | 16.000 | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | Đất rừng sản xuất | |
3111 | Huyện Lâm Bình | Khu vực II | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | Đất rừng sản xuất | |
3112 | Huyện Lâm Bình | Khu vực III | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | 8.000 | Đất rừng sản xuất | |
3113 | Huyện Lâm Bình | Khu vực I | 16.000 | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | Đất rừng phòng hộ | |
3114 | Huyện Lâm Bình | Khu vực II | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | Đất rừng phòng hộ | |
3115 | Huyện Lâm Bình | Khu vực III | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | 8.000 | Đất rừng phòng hộ | |
3116 | Huyện Lâm Bình | Khu vực I | 16.000 | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | Đất rừng đặc dụng | |
3117 | Huyện Lâm Bình | Khu vực II | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | Đất rừng đặc dụng | |
3118 | Huyện Lâm Bình | Khu vực III | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | 8.000 | Đất rừng đặc dụng | |
3119 | Huyện Lâm Bình | Khu vực I | 34.000 | 31.000 | 28.000 | 25.000 | 22.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3120 | Huyện Lâm Bình | Khu vực II | 32.000 | 29.000 | 26.000 | 23.000 | 20.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3121 | Huyện Lâm Bình | Khu vực III | 30.000 | 27.000 | 24.000 | 21.000 | 18.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3122 | Huyện Lâm Bình | Khu vực I | Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 34.000 | 31.000 | 28.000 | 25.000 | 22.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
3123 | Huyện Lâm Bình | Khu vực II | Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 32.000 | 29.000 | 26.000 | 23.000 | 20.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
3124 | Huyện Lâm Bình | Khu vực III | Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 30.000 | 27.000 | 24.000 | 21.000 | 18.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Lâm Bình, Tuyên Quang: Khu Vực I - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất tại huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang, khu vực I, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo quy định tại văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực I.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực I có mức giá 45.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực với giá cả trung bình cao hơn. Đất tại vị trí này thích hợp cho các hoạt động trồng trọt với giá trị tốt, đồng thời đảm bảo hiệu quả kinh tế cao cho các loại cây trồng có giá trị.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 tại khu vực I có mức giá 40.000 VNĐ/m². Mức giá này cung cấp một lựa chọn hợp lý cho việc trồng cây hàng năm, phù hợp với các nhu cầu đầu tư và phát triển nông nghiệp. Đây là mức giá cạnh tranh, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm với giá cả phải chăng hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 tại khu vực I có mức giá 35.000 VNĐ/m². Mức giá này là lựa chọn tốt cho các hoạt động trồng cây hàng năm với ngân sách tiết kiệm. Đất tại vị trí này cung cấp cơ hội đầu tư hiệu quả cho các dự án nông nghiệp và trồng trọt với chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 tại khu vực I có mức giá 30.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm với chi phí thấp nhất. Đất tại vị trí này là lựa chọn phù hợp cho các dự án nông nghiệp lớn hoặc cho các hoạt động trồng trọt với ngân sách hạn chế.
Thông tin về giá đất tại khu vực I được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và sử dụng đất một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Lâm Bình, Tuyên Quang: Khu Vực II - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất tại huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang, khu vực II, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo quy định tại văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực II.
Vị trí 1: 43.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực II có mức giá 43.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực với giá cả ở mức trung bình cao hơn. Đất tại vị trí này là sự lựa chọn tốt cho các hoạt động nông nghiệp đòi hỏi điều kiện đất tốt hơn và mang lại hiệu quả cao trong việc trồng trọt.
Vị trí 2: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 tại khu vực II có mức giá 38.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho việc trồng cây hàng năm, phù hợp với nhiều nhu cầu đầu tư và phát triển nông nghiệp. Đất tại vị trí này cung cấp giá trị tốt với chi phí đầu tư thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng và hiệu quả trồng trọt.
Vị trí 3: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 tại khu vực II có mức giá 33.000 VNĐ/m². Mức giá này là lựa chọn tiết kiệm cho các hoạt động trồng cây hàng năm, phù hợp với các dự án nông nghiệp có ngân sách hạn chế. Đất tại vị trí này cung cấp một cơ hội đầu tư hiệu quả với chi phí thấp hơn, vẫn đảm bảo được chất lượng cho các loại cây trồng.
Vị trí 4: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 tại khu vực II có mức giá 28.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm với chi phí tiết kiệm nhất. Đất tại vị trí này là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp lớn hoặc cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào việc trồng trọt.
Thông tin về giá đất tại khu vực II được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và sử dụng đất một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Lâm Bình, Tuyên Quang: Khu Vực III - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất tại huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang, khu vực III, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo quy định tại văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực III.
Vị trí 1: 41.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực III có mức giá 41.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm với chất lượng cao trong khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp yêu cầu điều kiện đất tốt để đảm bảo năng suất và hiệu quả cao trong sản xuất cây trồng.
Vị trí 2: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 tại khu vực III có mức giá 36.000 VNĐ/m². Mức giá này cung cấp lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp, với chi phí đầu tư thấp hơn so với vị trí 1. Đất tại vị trí này vẫn đảm bảo chất lượng và hiệu quả trong việc trồng cây hàng năm, phù hợp với nhiều nhu cầu đầu tư khác nhau.
Vị trí 3: 31.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 tại khu vực III có mức giá 31.000 VNĐ/m². Mức giá này là sự lựa chọn tiết kiệm cho các hoạt động trồng cây hàng năm, đặc biệt phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế. Đất tại vị trí này vẫn cung cấp điều kiện trồng trọt hợp lý với mức chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 26.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 tại khu vực III có mức giá 26.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp với các dự án nông nghiệp có ngân sách rất hạn chế. Đất tại vị trí này cung cấp một giải pháp tiết kiệm cho việc trồng cây hàng năm, vẫn đảm bảo điều kiện cơ bản cho sản xuất nông nghiệp.
Thông tin về giá đất tại khu vực III được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và sử dụng đất một cách chính xác và hiệu quả.