Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Khu vực I Huyện Lâm Bình Tuyên Quang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 Tuyên Quang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lâm Bình Khu vực I 45.000 40.000 35.000 30.000 25.000 Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Lâm Bình Khu vực I 36.000 33.000 30.000 27.000 24.000 Đất trồng cây lâu năm
3 Huyện Lâm Bình Khu vực I 16.000 14.000 13.000 12.000 10.000 Đất rừng sản xuất
4 Huyện Lâm Bình Khu vực I 16.000 14.000 13.000 12.000 10.000 Đất rừng phòng hộ
5 Huyện Lâm Bình Khu vực I 16.000 14.000 13.000 12.000 10.000 Đất rừng đặc dụng
6 Huyện Lâm Bình Khu vực I 34.000 31.000 28.000 25.000 22.000 Đất nuôi trồng thủy sản
7 Huyện Lâm Bình Khu vực I Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 34.000 31.000 28.000 25.000 22.000 Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Huyện Lâm Bình, Tuyên Quang: Khu Vực I - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất tại huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang, khu vực I, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo quy định tại văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực I.

Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực I có mức giá 45.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực với giá cả trung bình cao hơn. Đất tại vị trí này thích hợp cho các hoạt động trồng trọt với giá trị tốt, đồng thời đảm bảo hiệu quả kinh tế cao cho các loại cây trồng có giá trị.

Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 tại khu vực I có mức giá 40.000 VNĐ/m². Mức giá này cung cấp một lựa chọn hợp lý cho việc trồng cây hàng năm, phù hợp với các nhu cầu đầu tư và phát triển nông nghiệp. Đây là mức giá cạnh tranh, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm với giá cả phải chăng hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 tại khu vực I có mức giá 35.000 VNĐ/m². Mức giá này là lựa chọn tốt cho các hoạt động trồng cây hàng năm với ngân sách tiết kiệm. Đất tại vị trí này cung cấp cơ hội đầu tư hiệu quả cho các dự án nông nghiệp và trồng trọt với chi phí thấp hơn.

Vị trí 4: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 tại khu vực I có mức giá 30.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm với chi phí thấp nhất. Đất tại vị trí này là lựa chọn phù hợp cho các dự án nông nghiệp lớn hoặc cho các hoạt động trồng trọt với ngân sách hạn chế.

Thông tin về giá đất tại khu vực I được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và sử dụng đất một cách chính xác và hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện