STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2901 | Huyện Yên Sơn | Khu vực II | Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 32.000 | 29.000 | 26.000 | 23.000 | 20.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
2902 | Huyện Yên Sơn | Khu vực III | Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 30.000 | 27.000 | 24.000 | 21.000 | 18.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
2903 | Huyện Lâm Bình | Đường loai I | 1.700.000 | 900.000 | 350.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2904 | Huyện Lâm Bình | Đường loai II | 1.500.000 | 600.000 | 250.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị | |
2905 | Huyện Lâm Bình | Đường loai III | 500.000 | 250.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị | |
2906 | Huyện Lâm Bình | Đường loai I | 1.360.000 | 720.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
2907 | Huyện Lâm Bình | Đường loai II | 1.200.000 | 480.000 | 200.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
2908 | Huyện Lâm Bình | Đường loai III | 400.000 | 200.000 | 104.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
2909 | Huyện Lâm Bình | Đường loai I | 1.020.000 | 540.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2910 | Huyện Lâm Bình | Đường loai II | 900.000 | 360.000 | 150.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
2911 | Huyện Lâm Bình | Đường loai III | 300.000 | 150.000 | 78.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
2912 | Huyện Lâm Bình | Quốc lộ 279 - Xã Hồng Quang | Từ giáp xã Minh Quang - đến hết đất hộ ông Ma Văn Trại (thôn Bản Luông) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2913 | Huyện Lâm Bình | Khu dân cư thôn Bản Luông - Quốc lộ 279 - Xã Hồng Quang | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2914 | Huyện Lâm Bình | Quốc lộ 279 - Xã Hồng Quang | Từ giáp đất hộ Ma Văn Trại (thôn Bản Luông) - đến hết đất hộ ông Ma Đình Ngoại (thôn Bản Luông) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2915 | Huyện Lâm Bình | Quốc lộ 279 - Xã Hồng Quang | Từ giáp đất hộ ông Ma Đình Ngoại (thôn Bản Luông) - đến hết đất Hồng Quang giáp đất xã Liên Hiệp, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2916 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Thổ Bình | Đoạn từ giáp xã Minh Quang - đến hộ ông Vũ Năng Tuyên thôn Nà Cọn | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2917 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Thổ Bình | Đoạn từ nhà ông Vũ Năng Tuyên thôn Nà Cọn qua khu dân cư thôn Nà Cọn - đến đất hộ nhà ông Ma Ngọc Toàn bản Piát | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2918 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Thổ Bình | Từ đất nhà ông Ma Ngọc Toàn - đến hết địa phận xã (giáp xã Bình An) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2919 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Bình An | Đoạn từ giáp xã Thổ Bình - đến cầu Khuổi Chướn | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2920 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Bình An | Đoạn từ cầu Khuổi Chướn - đến khe Tát Dạ | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2921 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Bình An | Đoạn từ khe Tát Dạ - đến hết đất hộ ông Hoàng Văn Hồi | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2922 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Bình An | Đoạn từ đất hộ ông Hoàng Văn Tưởng (giáp ông Hoàng Văn Hồi) - đến ngã ba đường vào khu Minh Tân | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2923 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Bình An | Từ Ngã ba đường vào khu Minh Tân - đến ngã ba đường vào thôn Tát Ten | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2924 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Bình An | Từ ngã ba đường vào thôn Tát Ten - đến giáp ranh thị trấn Lăng Can (hết địa phận xã Bình An) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2925 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188, Đất liền cạnh đường - Xã Xuân Lập | Từ nhà ông Hoàng Ton Chài - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Dềnh | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2926 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Xuân Lập | Đất liền cạnh đường từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Dềnh - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Dìn | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2927 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Xuân Lập | Đất liền cạnh đường từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Dìn - đến cầu Khuổi Hát | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2928 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên) - Xã Thượng Lâm | Đất liền cạnh đường từ chân đèo Ái Âu - đến Km 24 thuộc các thôn (Nà Lung, Khun Hon, Bản Bó, Nà bản, Nà Liềm) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2929 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên), Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp với trục đường - Xã Thượng Lâm | Đoạn từ giáp thôn Bản Chợ - đến Ngã ba đi xã Khuôn Hà và đường rẽ đi xã Phúc Yên hết đất nhà ông Hùng (thôn Nà Tông) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2930 | Huyện Lâm Bình | Khu trung tâm thương mại - Chợ Thượng Lâm - Xã Thượng Lâm | Khu vực tiếp giáp đường giao thông liên xã tại thôn Bản Chợ. | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2931 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên) - Đất ở liền cạnh đường - Xã Khuôn Hà | Đoạn từ nhà bà Huỷnh thôn Nà Thom - đến nhà ông Chẩu Văn Dũng thôn Hợp Thành | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2932 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên) - Đất ở liền cạnh đường - Xã Khuôn Hà | Đoạn từ ngã Kẹm Pu - đến hết đất hộ ông Chúc Văn Nông thôn Nà Vàng | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2933 | Huyện Lâm Bình | Đường giao thông từ trường tiểu học Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo, thôn Nà Vàng - Xã Khuôn Hà | Đường giao thông từ Trường tiểu học Khuôn Hà - đến Đèo Kéo Ráo, thôn Nà Vàng | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2934 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên) - Đất liền cạnh đường - Xã Phúc Yên | Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đầu cầu Bản Thàng - đến hết cống thoát nước tiếp giáp thôn Bản Tấng | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2935 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên) - Đất liền cạnh đường - Xã Phúc Yên | Đất liền cạnh đường: Đoạn từ cống thoát nước tiếp giáp thôn Bản Thàng - đến chân đập nước thủy lợi thôn Bản Tấng | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2936 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên) - Đất liền cạnh đường - Xã Phúc Yên | Đất liền cạnh đường: Đoạn từ chân đập nước thủy lợi Bản Tấng - đến tiếp giáp đường vào chợ trung tâm xã Phúc Yên | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2937 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên) - Đất liền cạnh đường - Xã Phúc Yên | Đất liền cạnh đường: Đoạn tiếp giáp đường vào chợ trung tâm xã Phúc Yên - đến ngã ba đường vào Homstay Bản Bon | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2938 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên) - Đất liền cạnh đường - Xã Phúc Yên | Đất liền cạnh đường: Đoạn từ ngã ba cầu tràn thôn Nà Khậu - đến hết đèo Khau Cau, xã Phúc Yên (tiếp giáp xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2939 | Huyện Lâm Bình | Quốc lộ 279 - Xã Minh Quang | Đoạn từ giáp xã Phúc Sơn - đến suối Tá Nà Mạ | 250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2940 | Huyện Lâm Bình | Quốc lộ 279 - Xã Minh Quang | Đoạn từ giáp suối Tá Nà Mạ - đến hết đất thôn Nà Mè (cây đa thôn Nà Han cũ) | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2941 | Huyện Lâm Bình | Quốc lộ 279 - Xã Minh Quang | Từ giáp thôn Nà Mè (cây đa thôn Nà Han cũ) - đến giáp thôn Bản Đồn | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2942 | Huyện Lâm Bình | Quốc lộ 279 - Xã Minh Quang | Từ thôn Bản Đồn - đến hết xã Minh Quang giáp xã Hồng Quang | 110.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2943 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Minh Quang | Đoạn từ ngã ba Minh Đức - đến Km 30+300 (đến hết thửa đất hộ ông Giang). | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2944 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Minh Quang | Đoạn từ Km 30+300 - đến Km 31+700 (giáp đất hộ ông Giang đến hết thửa đất hộ ông Tảo). | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2945 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Minh Quang | Đoạn từ Km 31+700 (giáp thửa đất hộ ông Tảo) - đến giáp đất xã Thổ Bình. | 110.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2946 | Huyện Lâm Bình | Quốc lộ 279 - Xã Phúc Sơn | Đoạn từ giáp xã Minh Quang đi qua khu tái định cư thôn Bản Câm - đến hết Km 138+600 (hết đất nhà ông Ma Phúc Tề, thôn Noong Cuồng). | 250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2947 | Huyện Lâm Bình | Quốc lộ 279 - Xã Phúc Sơn | Đoạn từ Km 138+600 (hết đất nhà ông Ma Phúc Tề thôn Noong Cuồng) - đến chân Đèo đá thôn Tầng (Km 135+500) | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2948 | Huyện Lâm Bình | Quốc lộ 279 - Xã Phúc Sơn | Đoạn từ chân Đèo đá (Km 135+500) - đến hết đất xã Phúc Sơn giáp xã Năng Khả, Na Hang | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2949 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Phúc Sơn | Từ đỉnh đèo Lai (giáp xã Tân Mỹ) - đến tràn Nà Pết. | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2950 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Phúc Sơn | Từ giáp tràn Nà Pết - đến hết cổng xưởng tuyến Mỏ Măng gan. | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2951 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Phúc Sơn | Từ giáp cổng xưởng tuyến Mỏ Măng gan - đến ngã ba Bản Câm (giáp Quốc Lộ 279). | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2952 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 1 - Xã Khuân Hà | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2953 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 2 - Xã Khuân Hà | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2954 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 3 - Xã Khuân Hà | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2955 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 1 - Xã Thượng Lâm | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2956 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 2 - Xã Thượng Lâm | 100.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2957 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 3 - Xã Thượng Lâm | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2958 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 1 - Xã Xuân Lập | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2959 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 2 - Xã Xuân Lập | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2960 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 3 - Xã Xuân Lập | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2961 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 1 - Xã Phúc Yên | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2962 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 2 - Xã Phúc Yên | 80.000 | 65.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2963 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 3 - Xã Phúc Yên | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2964 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 1 - Xã Bình An | 120.000 | 110.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2965 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 2 - Xã Bình An | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2966 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 1 - Xã Thổ Bình | 130.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2967 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 2 - Xã Thổ Bình | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2968 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 3 - Xã Thổ Bình | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2969 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 1 - Xã Hồng Quang | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2970 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 2 - Xã Hồng Quang | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2971 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 3 - Xã Hồng Quang | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2972 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 2 - Xã Phúc Sơn | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2973 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 3 - Xã Phúc Sơn | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2974 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 2 - Xã Minh Quang | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2975 | Huyện Lâm Bình | Khu vực 3 - Xã Minh Quang | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2976 | Huyện Lâm Bình | Quốc lộ 279 - Xã Hồng Quang | Từ giáp xã Minh Quang - đến hết đất hộ ông Ma Văn Trại (thôn Bản Luông) | 144.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2977 | Huyện Lâm Bình | Khu dân cư thôn Bản Luông - Quốc lộ 279 - Xã Hồng Quang | 144.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2978 | Huyện Lâm Bình | Quốc lộ 279 - Xã Hồng Quang | Từ giáp đất hộ Ma Văn Trại (thôn Bản Luông) - đến hết đất hộ ông Ma Đình Ngoại (thôn Bản Luông) | 168.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2979 | Huyện Lâm Bình | Quốc lộ 279 - Xã Hồng Quang | Từ giáp đất hộ ông Ma Đình Ngoại (thôn Bản Luông) - đến hết đất Hồng Quang giáp đất xã Liên Hiệp, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2980 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Thổ Bình | Đoạn từ giáp xã Minh Quang - đến hộ ông Vũ Năng Tuyên thôn Nà Cọn | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2981 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Thổ Bình | Đoạn từ nhà ông Vũ Năng Tuyên thôn Nà Cọn qua khu dân cư thôn Nà Cọn - đến đất hộ nhà ông Ma Ngọc Toàn bản Piát | 112.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2982 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Thổ Bình | Từ đất nhà ông Ma Ngọc Toàn - đến hết địa phận xã (giáp xã Bình An) | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2983 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Bình An | Đoạn từ giáp xã Thổ Bình - đến cầu Khuổi Chướn | 144.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2984 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Bình An | Đoạn từ cầu Khuổi Chướn - đến khe Tát Dạ | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2985 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Bình An | Đoạn từ khe Tát Dạ - đến hết đất hộ ông Hoàng Văn Hồi | 144.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2986 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Bình An | Đoạn từ đất hộ ông Hoàng Văn Tưởng (giáp ông Hoàng Văn Hồi) - đến ngã ba đường vào khu Minh Tân | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2987 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Bình An | Từ Ngã ba đường vào khu Minh Tân - đến ngã ba đường vào thôn Tát Ten | 144.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2988 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Bình An | Từ ngã ba đường vào thôn Tát Ten - đến giáp ranh thị trấn Lăng Can (hết địa phận xã Bình An) | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2989 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188, Đất liền cạnh đường - Xã Xuân Lập | Từ nhà ông Hoàng Ton Chài - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Dềnh | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2990 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Xuân Lập | Đất liền cạnh đường từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Dềnh - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Dìn | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2991 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 188 - Xã Xuân Lập | Đất liền cạnh đường từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Dìn - đến cầu Khuổi Hát | 64.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2992 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên) - Xã Thượng Lâm | Đất liền cạnh đường từ chân đèo Ái Âu - đến Km 24 thuộc các thôn (Nà Lung, Khun Hon, Bản Bó, Nà bản, Nà Liềm) | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2993 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên), Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp với trục đường - Xã Thượng Lâm | Đoạn từ giáp thôn Bản Chợ - đến Ngã ba đi xã Khuôn Hà và đường rẽ đi xã Phúc Yên hết đất nhà ông Hùng (thôn Nà Tông) | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2994 | Huyện Lâm Bình | Khu trung tâm thương mại - Chợ Thượng Lâm - Xã Thượng Lâm | Khu vực tiếp giáp đường giao thông liên xã tại thôn Bản Chợ. | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2995 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên) - Đất ở liền cạnh đường - Xã Khuôn Hà | Đoạn từ nhà bà Huỷnh thôn Nà Thom - đến nhà ông Chẩu Văn Dũng thôn Hợp Thành | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2996 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên) - Đất ở liền cạnh đường - Xã Khuôn Hà | Đoạn từ ngã Kẹm Pu - đến hết đất hộ ông Chúc Văn Nông thôn Nà Vàng | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2997 | Huyện Lâm Bình | Đường giao thông từ trường tiểu học Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo, thôn Nà Vàng - Xã Khuôn Hà | Đường giao thông từ Trường tiểu học Khuôn Hà - đến Đèo Kéo Ráo, thôn Nà Vàng | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2998 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên) - Đất liền cạnh đường - Xã Phúc Yên | Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đầu cầu Bản Thàng - đến hết cống thoát nước tiếp giáp thôn Bản Tấng | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2999 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên) - Đất liền cạnh đường - Xã Phúc Yên | Đất liền cạnh đường: Đoạn từ cống thoát nước tiếp giáp thôn Bản Thàng - đến chân đập nước thủy lợi thôn Bản Tấng | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3000 | Huyện Lâm Bình | Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên) - Đất liền cạnh đường - Xã Phúc Yên | Đất liền cạnh đường: Đoạn từ chân đập nước thủy lợi Bản Tấng - đến tiếp giáp đường vào chợ trung tâm xã Phúc Yên | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Huyện Lâm Bình, Đường Loại I - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang, theo đường loại I dành cho loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường loại I.
Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường loại I có mức giá 1.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đáng kể của đất ở đô thị tại vị trí này. Mức giá cao có thể được lý giải bởi sự thuận lợi về vị trí địa lý, gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng quan trọng. Đối với những ai tìm kiếm đất đô thị với tiềm năng phát triển lớn và vị trí đắc địa, đây là lựa chọn lý tưởng.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 tại đoạn đường loại I có mức giá 900.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, nhưng mức giá này vẫn phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách vừa phải nhưng vẫn mong muốn sở hữu đất với chất lượng tốt và vị trí thuận lợi trong khu vực đô thị.
Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 tại đoạn đường loại I có mức giá 350.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với các vị trí trước nhưng vẫn cho thấy giá trị hợp lý của đất ở đô thị. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua với ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn sở hữu đất ở đô thị với chi phí hợp lý.
Thông tin về giá đất ở đô thị tại đoạn đường loại I được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất, hỗ trợ các quyết định mua bán và đầu tư một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Huyện Lâm Bình, Đường Loại II - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang, theo đường loại II dành cho loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường loại II.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường loại II có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đáng kể của đất ở đô thị tại vị trí này. Mức giá cao có thể được lý giải bởi vị trí thuận lợi gần các trung tâm thương mại, tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng quan trọng. Đối với những ai tìm kiếm đất đô thị với tiềm năng phát triển lớn và vị trí đắc địa, đây là lựa chọn lý tưởng.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 tại đoạn đường loại II có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, nhưng mức giá này vẫn cho thấy giá trị cao của đất ở đô thị. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách vừa phải nhưng vẫn mong muốn sở hữu đất với chất lượng tốt và vị trí thuận lợi trong khu vực đô thị.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 tại đoạn đường loại II có mức giá 250.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với các vị trí trước nhưng vẫn phản ánh giá trị hợp lý của đất ở đô thị. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua với ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn sở hữu đất ở đô thị với chi phí hợp lý.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 tại đoạn đường loại II có mức giá 100.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá thấp có thể do điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn hoặc vị trí ít phát triển. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế và tìm kiếm đất ở đô thị với chi phí thấp.
Thông tin về giá đất ở đô thị tại đoạn đường loại II được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất, hỗ trợ các quyết định mua bán và đầu tư một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Huyện Lâm Bình, Đường Loại III - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang, theo đường loại III dành cho loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường loại III.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường loại III có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đáng kể của đất ở đô thị tại vị trí này. Mức giá cao có thể được lý giải bởi vị trí thuận lợi gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng quan trọng. Đối với những ai tìm kiếm đất đô thị với tiềm năng phát triển lớn và vị trí đắc địa, đây là sự lựa chọn lý tưởng.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 tại đoạn đường loại III có mức giá 250.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị của đất ở đô thị. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách vừa phải nhưng vẫn mong muốn sở hữu đất với chất lượng tốt và vị trí khá thuận lợi trong khu vực đô thị.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 tại đoạn đường loại III có mức giá 130.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với các vị trí trước nhưng vẫn phản ánh giá trị hợp lý của đất ở đô thị. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua với ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn sở hữu đất ở đô thị với chi phí hợp lý.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 tại đoạn đường loại III có mức giá 100.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá thấp có thể do điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn hoặc vị trí ít phát triển. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế và tìm kiếm đất ở đô thị với chi phí thấp.
Thông tin về giá đất ở đô thị tại đoạn đường loại III được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất, hỗ trợ các quyết định mua bán và đầu tư một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Lâm Bình, Tuyên Quang: Quốc Lộ 279 - Xã Hồng Quang
Bảng giá đất tại huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang, khu vực Quốc lộ 279, xã Hồng Quang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo quy định tại văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Quốc lộ 279.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Quốc lộ 279, xã Hồng Quang có mức giá 180.000 VNĐ/m². Khu vực này trải dài từ giáp xã Minh Quang đến hết đất hộ ông Ma Văn Trại (thôn Bản Luông). Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí đắc địa, gần các tuyến giao thông chính. Giá trị đất ở khu vực này cao do các yếu tố như vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực.
Thông tin về giá đất tại khu vực Quốc lộ 279 được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và sử dụng đất một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Lâm Bình, Tuyên Quang: Khu Dân Cư Thôn Bản Luông - Quốc Lộ 279 - Xã Hồng Quang
Bảng giá đất tại huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang, khu vực thôn Bản Luông dọc theo Quốc lộ 279, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo các quy định tại văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu dân cư thôn Bản Luông.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu dân cư thôn Bản Luông, dọc theo Quốc lộ 279, có mức giá 180.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực gần trục giao thông chính, cho thấy sự kết nối thuận tiện với các khu vực khác và tiềm năng phát triển cao hơn. Đất tại vị trí này có giá trị tương đối cao hơn so với nhiều khu vực khác trong khu dân cư thôn Bản Luông, nhờ vào lợi thế về giao thông và cơ sở hạ tầng.
Thông tin về giá đất trong khu dân cư thôn Bản Luông dọc theo Quốc lộ 279 được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.