Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tuyên Quang

Giá đất cao nhất tại Tuyên Quang là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Tuyên Quang là: 13.000
Giá đất trung bình tại Tuyên Quang là: 393.694
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 Tuyên Quang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường quốc lộ 37: Từ Km 16 - đến Km 18 (Từ ngã 3 giao với đường Hạ tầng kỹ thuật đến Giáp xã Mỹ Bằng) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
202 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường quốc lộ 37 cũ: Từ thửa 118, tờ bản đồ 20 (đất nhà bà Đoàn Thị Nhâm) - đến hết thửa 138, tờ bản đồ 20 (giáp quốc lộ 37 mới, đất ở ông Nguyễn Văn Quang) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
203 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường quốc lộ 37 cũ: Từ giáp đất (thửa 135, tờ bản đồ 20 (đất nhà ông Hùng) - đến thửa 13, tờ bản đồ 20 (giáp quốc lộ 37 mới, nhà ông Lương Văn Nhất) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
204 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường liên thôn: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 1) đoạn giáp xã Kim Phú vào - đến Nhà Văn hóa Tổ 1, phường Mỹ Lâm 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
205 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 4) đoạn giáp nhà hàng Tùng Bách Quán vào - đến ngã 3 giao với đường Hạ Tầng Kỹ Thuật, phường Mỹ Lâm 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
206 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 4) đoạn giáp ngã tư nhà ông Nguyễn Văn Hoàn đi qua chùa Phú Lâm vào - đến ngã 3 giao với đường Hạ Tầng Kỹ Thuật, phường Mỹ Lâm 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
207 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 4) đoạn giáp ngã tư nhà ông Nguyễn Công Sơn đi qua NVH vào - đến hết thửa 433, tờ bản đồ 18), Tổ 5 (nhà ông Phạm Tiến Du) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
208 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 5) đoạn giáp thửa 28, tờ bản đồ 18 (nhà ông Nguyễn Trọng Oánh) đi vào - đến hết thửa 64, tờ bản đồ 18 (nhà ông Nguyễn Văn Sỹ) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
209 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 5) đoạn giáp nhà ông Nguyễn Trọng Bằng (giáp cầu Mỹ Lâm) đi vào - đến khu TĐC Tổ 5. 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
210 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 6) đoạn giáp nhà ông Đặng Văn Chi (thửa 182, tờ bản đồ 25) đi vào đường Tiền - đến ngã 3 giao đường đất (sang Tổ 9) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
211 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 8) đoạn giáp nhà bà Nguyễn Thị Quế (thửa 267, tờ bản đồ 31) đi vào đường bê tông - đến ngã 3 giáp đất bà Phạm Thị Nụ (Tổ 8) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
212 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 8) đoạn giáp xưởng chè ông Hoàng Văn Trí (thửa 54, tờ bản đồ 31) đi vào đường - đến ngã 3 giáp nhà văn hóa Tổ 8 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
213 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ ngã 3 giao đường đất (sang Thôn Hang Hươu, Tổ 9) đi vào đường Tiền Phong - đến ngã 3 giao với xã Mỹ Bằng, Xã Kim Phú. 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
214 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường liên thôn: Từ Nhà Văn hóa Tổ 1 đi qua cầu Gò danh - đến ngã 3 giao với đường quốc lộ 2D 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
215 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 2) đoạn giáp trường Tiểu học, đi qua đình Ngòi Xanh vào - đến nhà ông Phạm Tuấn Anh 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
216 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ nhà ông Phạm Tiến Du (thửa 433, tờ bản đồ 18) - đến cuối đường nhà ông Nguyễn Trung Dũng (thửa 01, tờ bản đồ 27), Tổ 5 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
217 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh các Ngõ, ngách còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
218 Thành phố Tuyên Quang Đường tránh từ QL37 đối diện cổng UBND phường Mỹ Lâm đến giáp Quốc lộ 37, tổ 7 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông Hạ Tầng Kỹ Thuật 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
219 Thành phố Tuyên Quang Đường tránh từ QL37 đối diện cổng UBND phường Mỹ Lâm đến giáp Quốc lộ 37, tổ 7 - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ đường Hạ Tầng Kỹ Thuật vào - đến Nhà Văn Hóa Đát nước nóng Tổ 7, phường Mỹ Lâm 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
220 Thành phố Tuyên Quang Đường tránh từ QL37 đối diện cổng UBND phường Mỹ Lâm đến giáp Quốc lộ 37, tổ 7 - Phường Mỹ Lâm Đất liền cạnh các Ngõ, ngách còn lại của đường Hạ Tầng Kỹ Thuật 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
221 Thành phố Tuyên Quang Quốc Lộ 2D - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường liên xã của các hộ bám hai bên trục đường Quốc lộ 2D từ UBND phường Mỹ Lâm đi - đến ngã 3 giao với xã Kim Phú (đường vào NVH Tổ 9) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
222 Thành phố Tuyên Quang Quốc Lộ 2D - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ ngã 3 Quốc lộ 2D thuộc Tổ 9 (giáp nhà ông Vũ Minh Đức) đi qua nhà văn hóa Tổ 9 vào - đến ngã 3 giáp với đất ông Nga Văn Thắng (thửa 346, tờ bản đồ 43), tổ 9 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
223 Thành phố Tuyên Quang Quốc Lộ 2D - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh đường đất liên thôn: Từ ngã 3 giáp với đất ông Nga Văn Thắng (thửa 346, tờ bản đồ 43), tổ 9, vào - đến ngã 3 giao với đường vào Tiền Phong( đất thuộc Tổ 6, phường Mỹ Lâm) 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
224 Thành phố Tuyên Quang Quốc Lộ 2D - Phường Mỹ Lâm Đất ở liền cạnh các Ngõ, ngách còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
225 Thành phố Tuyên Quang Đường nội bộ Khu Tái Định cư - Phường Mỹ Lâm Đất ở bám trục đường nội bộ khu Tái định cư Tổ 5, phường Mỹ Lâm (Thôn 17 cũ) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
226 Thành phố Tuyên Quang Đường nội bộ Khu Tái Định cư - Phường Mỹ Lâm Đất ở bám trục đường nội bộ khu Tái định cư Tổ 3, phường Mỹ Lâm (Thôn 12, phú lâm cũ) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
227 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường Đất liền cạnh đường Quốc Lộ 2 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
228 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường Đường nội bộ Quy hoạch khu dân cư An Phú 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
229 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường Đất liền cạnh đường từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 (Chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh huyện Yên Sơn cũ) - đến ngã ba giao với đường Lê Đại Hành 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
230 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2, qua Chợ Bình Thuận - đến hết thửa đất số 35, tờ bản đồ địa chính số 59 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
231 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 (vị trí cây xăng) - đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ địa chính số 66 (khu tập thể Mỏ đất chịu lửa); 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
232 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường Đất liền cạnh đường từ ngã ba cổng UBND thành phố Tuyên Quang rẽ theo hai phía bao quanh trụ sở UBND thành phố Tuyên Quang; 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
233 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường Đất liền cạnh đường đoạn từ đường rẽ đối diện cổng UBND phường An Tường vào tổ 14 - đến ngã ba đường đi tổ 16 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
234 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 (cạnh UBND phường An Tường) - đến hết thửa số 22, tờ bản đồ địa chính số 98. 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
235 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường Đất liền cạnh đường từ ngã ba (thửa số 23 và 19 tờ bản đồ địa chính số 111) - đến hết thửa số 58, tờ bản đồ địa chính số 111 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
236 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường Đất ở tại tổ 5 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
237 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù - Phường An Tường Các thửa đất liền cạnh mặt đường các ngõ còn lại tiếp giáp với đường Quốc lộ 2 và đất ở tại các vị trí còn lại tại tổ 1, 6,12,13 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
238 Thành phố Tuyên Quang Đất liền cạnh mặt đường - Phường An Tường Đất liền cạnh mặt đường 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
239 Thành phố Tuyên Quang Đất liền cạnh đường gom đoạn từ ngã ba giao với đường Lê Đại Hành đến thửa đất số 3, tờ bản đồ số 103 - Phường An Tường Đất liền cạnh đường gom đoạn từ ngã ba giao với đường Lê Đại Hành - đến thửa đất số 3, tờ bản đồ số 103 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
240 Thành phố Tuyên Quang Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với đường Lê Đại Hành từ thửa đất số 51, tờ bản đồ số 15 qua Ban chỉ huy quân sự thành phố đến tiếp giáp Quốc lộ 2 tránh (thuộc tổ 10). - Phường An Tường Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với đường Lê Đại Hành từ thửa đất số 51, tờ bản đồ số 15 qua Ban chỉ huy quân sự thành phố - đến tiếp giáp Quốc lộ 2 tránh (thuộc tổ 10). 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
241 Thành phố Tuyên Quang Đất liền cạnh đường đoạn từ giao với đường Lê Đại Hành đến giao với đường Trung tâm hành chính thành phố (đường tránh lũ) - Phường An Tường Đất liền cạnh đường đoạn từ giao với đường Lê Đại Hành - đến giao với đường Trung tâm hành chính thành phố (đường tránh lũ) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
242 Thành phố Tuyên Quang Đất ở còn lại tại tổ 2 - Phường An Tường Đất ở còn lại tại tổ 2 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
243 Thành phố Tuyên Quang Đất ở còn lại tại tổ 3,4, 10. - Phường An Tường Đất ở còn lại tại tổ 3,4, 10. 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
244 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 cũ (Tuyên Quang đi Yên Bái): Đường Quốc lộ 37 đoạn từ ngã tư giao với đường Lê Đại Hành đến hết địa phận thành phố Tuyên Quang - Phường An Tường Đất liền cạnh mặt đường 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
245 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 37 cũ (Tuyên Quang đi Yên Bái): Đường Quốc lộ 37 đoạn từ ngã tư giao với đường Lê Đại Hành đến hết địa phận thành phố Tuyên Quang - Phường An Tường Đất ở các vị trí còn lại tổ 11 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
246 Thành phố Tuyên Quang Đường Trung tâm hành chính thành phố: Đoạn từ giáp Quốc lộ 2 đến đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 2 tránh) - Phường An Tường Đất liền cạnh mặt đường 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
247 Thành phố Tuyên Quang Đường Trung tâm hành chính thành phố: Đoạn từ giáp Quốc lộ 2 đến đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 2 tránh) - Phường An Tường Đất liền cạnh đường từ ngã ba đường Trung tâm hành chính thành phố - đến ngã tư tiếp giáp Quốc lộ 2 tránh (khu tái định cư tổ 16) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
248 Thành phố Tuyên Quang Đường Trung tâm hành chính thành phố: Đoạn từ giáp Quốc lộ 2 đến đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 2 tránh) - Phường An Tường Đất ở tại tổ 9 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
249 Thành phố Tuyên Quang Đoạn đường Bệnh viện Yên Sơn đi Trung tâm sát hạch lái xe: Từ ngã ba giao Quốc lộ 2 (vị trí xây xăng km 4) đi qua khu tái định cư tổ 16 đến ngã tư giao với Quốc lộ 2 tránh - Phường An Tường Đất liền cạnh mặt đường 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
250 Thành phố Tuyên Quang Đoạn đường Bệnh viện Yên Sơn đi Trung tâm sát hạch lái xe: Từ ngã ba giao Quốc lộ 2 (vị trí xây xăng km 4) đi qua khu tái định cư tổ 16 đến ngã tư giao với Quốc lộ 2 tránh - Phường An Tường Các thửa đất liền cạnh mặt đường các ngõ tiếp giáp với đoạn đường Bệnh viện Yên Sơn đi Trung tâm sát hạch lái xe (Từ thửa đất số 162, tờ bản đồ 96 - đến thửa đất số 25, tờ bản đồ số 106; từ thửa đất số 131, tờ bản đồ 96 đến thửa đất số 35, tờ bản đồ số 106; từ thửa đất số 69, tờ bản đồ số 95 đến th 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
251 Thành phố Tuyên Quang Đoạn đường Bệnh viện Yên Sơn đi Trung tâm sát hạch lái xe: Từ ngã ba giao Quốc lộ 2 (vị trí xây xăng km 4) đi qua khu tái định cư tổ 16 đến ngã tư giao với Quốc lộ 2 tránh - Phường An Tường Đất ở các vị trí còn lại tổ 15, 16 và đất ở tại tổ 14 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
252 Thành phố Tuyên Quang Đoạn Trung tâm sát hạch lái xe đến hết địa phận phường An Tường: Từ ngã tư giao với Quốc lộ 2 tránh đi qua Bệnh viện lao phổi đến hết thửa đất số 195, tờ bản đồ số 38 - Phường An Tường Đất liền cạnh mặt đường 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
253 Thành phố Tuyên Quang Đoạn Trung tâm sát hạch lái xe đến hết địa phận phường An Tường: Từ ngã tư giao với Quốc lộ 2 tránh đi qua Bệnh viện lao phổi đến hết thửa đất số 195, tờ bản đồ số 39 - Phường An Tường Đất ở các vị trí còn lại tại tổ 17 và đất liền cạnh đường liên tổ của các tổ 18, 19. 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
254 Thành phố Tuyên Quang Đoạn Trung tâm sát hạch lái xe đến hết địa phận phường An Tường: Từ ngã tư giao với Quốc lộ 2 tránh đi qua Bệnh viện lao phổi đến hết thửa đất số 195, tờ bản đồ số 40 - Phường An Tường Đất ở các vị trí còn lại tổ 18, 19. 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
255 Thành phố Tuyên Quang Đường Viên Châu: Từ ngã ba Viên Châu đến cổng xí nghiệp vật liệu xây dựng số 3 Tuyên Quang (nhà máy gạch Tuynel cũ) - Phường An Tường Đất liền cạnh mặt đường 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
256 Thành phố Tuyên Quang Đường Viên Châu: Từ ngã ba Viên Châu đến cổng xí nghiệp vật liệu xây dựng số 3 Tuyên Quang (nhà máy gạch Tuynel cũ) - Phường An Tường Các thửa đất liền cạnh mặt đường các ngõ tiếp giáp với đường Viên Châu. 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
257 Thành phố Tuyên Quang Đường Viên Châu: Từ ngã ba Viên Châu đến cổng xí nghiệp vật liệu xây dựng số 3 Tuyên Quang (nhà máy gạch Tuynel cũ) - Phường An Tường Đất ở các vị trí còn lại tổ 7,8 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
258 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+501 - Phường Đội Cấn Đất liền cạnh mặt đường. 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
259 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+502 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông đoạn từ ngã ba đường QL 2 - đến hết thửa đất số số 84, tờ bản đồ địa chính số 55 (Thuộc tổ 8, 9 ). 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
260 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+503 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông đoạn từ ngã ba QL 2 từ thửa đất số 21 tờ bản đồ số 12 - đến hết thửa đất số 15 tờ bản đồ địa chính số 102 (thuộc tổ 11 ). 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
261 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+504 - Phường Đội Cấn Từ thửa đất số 52 tờ bản đồ địa chính số 15 - đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 17 (thuộc tổ 11). 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
262 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+505 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông đoạn từ ngã ba QL 2 từ thửa đất số 17 tờ bản đồ số 20 - đến hết thửa đất số 240 tờ bản đồ địa chính số 101 (thuộc tổ 12 ). 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
263 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+506 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường từ ngã ba QL 2 - đến cổng nhà máy Z113 và khu quy hoạch dân cư tổ 17, 18. 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
264 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+507 - Phường Đội Cấn Đường nội bộ QH khu dân cư tổ 10. 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
265 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+508 - Phường Đội Cấn Từ thửa đất số 51 tờ bản đồ địa chính số 24 - đến hết thửa đất thửa đất số 23 tờ bản đồ số 23 (thuộc tổ 13). 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
266 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+509 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 90 tờ bản đồ số 27 - đến thửa đất số 66, tờ bản đồ địa chính số 23. 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
267 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+510 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 140 tờ bản đồ số 27 - đến thửa đất số 78, tờ bản đồ địa chính số 23. 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
268 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+511 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 150 tờ bản đồ số 27 - đến thửa đất số 9, tờ bản đồ địa chính số 26. 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
269 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+512 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 24 tờ bản đồ số 23 - đến thửa đất số 2, tờ bản đồ địa chính số 26 và thửa đất số 87 tờ bản đồ số 120 (Tổ 15 ). 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
270 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+513 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 3 tờ bản đồ địa chính số 23 - đến hết thửa đất số 22 tờ bản đồ địa chính số 110 (thuộc tổ 15). 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
271 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+514 - Phường Đội Cấn Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư tổ 5. 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
272 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+515 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 110 tờ bản đồ số 6, - đến thửa đất số 29, tờ bản đồ địa chính số 8 (Thuộc tổ 9 ). 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
273 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+516 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 8 - đến thửa đất số 36, tờ bản đồ địa chính số 8 (Thuộc tổ 9 ). 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
274 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+517 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 84 - đến thửa đất số 88, tờ bản đồ địa chính số 8 (Thuộc tổ 10 ). 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
275 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+518 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 9 - đến thửa đất số 1, tờ bản đồ địa chính số 10 (Thuộc tổ 10 ). 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
276 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+519 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số số 73 tờ bản đồ số 16, - đến thửa đất số 45, tờ bản đồ địa chính số 113 và thửa đất số 2, 79, 80 tờ 18, thửa đất số 136 tờ 16 (Thuộc tổ 12). 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
277 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+520 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 35 tờ bản đồ số 18 - đến thửa đất số 12, tờ bản đồ địa chính số 112 (Thuộc tổ 12,13 ). 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
278 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+521 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 90 tờ bản đồ số 18 - đến thửa đất số 12, tờ bản đồ địa chính số 112 (Thuộc tổ 12, 13 ). 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
279 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+522 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 51 tờ bản đồ số 6, - đến thửa đất số 16, tờ bản đồ địa chính số 7 (Thuộc tổ 9 ). 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
280 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+523 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 106 tờ bản đồ số 6, - đến thửa đất số 22, tờ bản đồ địa chính số 7 (Thuộc tổ 9 ). 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
281 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+524 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 8, - đến thửa đất số 26, tờ bản đồ địa chính số 7 (Thuộc tổ 9, 10 ). 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
282 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+525 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 44 - đến thửa đất số 42, tờ bản đồ địa chính số 7 (Thuộc tổ 10 ). 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
283 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+526 - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở còn lại thuộc các tổ 7, 8, 9, 10, 11, 12 , 13, 14, 15, 16, 19, 20, 21, 22, 23, 24. 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
284 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km14+500 đến hết địa phận phường Đội Cấn - Phường Đội Cấn Đất liền cạnh mặt đường. 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
285 Thành phố Tuyên Quang Đất liền cạnh mặt đường. - Phường Đội Cấn Đất liền cạnh mặt đường. 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
286 Thành phố Tuyên Quang Tất cả các thửa đất ở nằm các tờ bản đồ địa chính số: 30, 35, 45, 37, 38, 39, 48, 49, 50, 64, 80 và các thửa đất số 14, 17, 18, 20, 24, 28 tờ bản đồ số 79. - Phường Đội Cấn Tất cả các thửa đất ở nằm các tờ bản đồ địa chính số: 30, 35, 45, 37, 38, 39, 48, 49, 50, 64, 80 và các thửa đất số 14, 17, 18, 20, 24, 28 tờ bản đồ s 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
287 Thành phố Tuyên Quang Đường nội bộ khu công nghiệp Long Bình An: Đoạn từ ngã ba giao đường tỉnh lộ ĐT 186 đến hết đất nhà ông Ban Văn Thông (thửa đất số 06, tờ bản đồ địa chính số 35, phường Đội Cấn) và các thửa đất số 62, 95, 90, 87 tờ bản đồ địa chính số 45, phường Đội Cấn) - Phường Đội Cấn Đường nội bộ khu công nghiệp Long Bình An: Đoạn từ ngã ba giao đường tỉnh lộ ĐT 186 - đến hết đất nhà ông Ban Văn Thông (thửa đất số 06, tờ bản đồ địa chính số 35, phường Đội Cấn) và các thửa đất số 62, 95, 90, 87 tờ bản đồ địa chính số 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
288 Thành phố Tuyên Quang Các thửa đất ở liền cạnh đường liên tổ đoạn từ thửa đất số 38, tờ bản đồ địa chính số 102 đến hết ngã ba đường ĐT 186 (Gồm các tờ bản đồ địa chính số 89, 90, 91, 102, 103, 76, 75, 59) thuộc tổ 4, 5, 6. - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường liên tổ đoạn từ thửa đất số 38, tờ bản đồ địa chính số 102 - đến hết ngã ba đường ĐT 186 (Gồm các tờ bản đồ địa chính số 89, 90, 91, 102, 103, 76, 75, 59) thuộc tổ 4, 5, 6. 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
289 Thành phố Tuyên Quang Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông liên tổ từ ngã ba giáp đường ĐT 186 vào các tổ 4, 3, 1 thuộc tờ bản đồ địa chính số: 60, 61, 77, 92, 93, 94, 107, 116. - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông liên tổ từ ngã ba giáp đường ĐT 186 vào các tổ 4, 3, 1 thuộc tờ bản đồ địa chính số: 60, 61, 77, 92, 93, 94, 10 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
290 Thành phố Tuyên Quang Đất ở còn lại các ngõ, ngách thuộc các tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6. - Phường Đội Cấn Đất ở còn lại các ngõ, ngách thuộc các tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6. 150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
291 Thành phố Tuyên Quang Đoạn từ cổng Trường cấp III Sông Lô 2 đến hết địa phận phường Đội Cấn. - Phường Đội Cấn Các thửa đất ở liền cạnh mặt đường. 390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
292 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang - đến cầu Bình Trù 6.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
293 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ cầu Bình Trù - đến Km 6 (đến hết thửa đất số 37, 83 tờ bản đồ địa chính số 18, thôn 7 (thôn Chè 6 cũ), xã Lưỡng Vượng) 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
294 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ tiếp giáp Km 6 - đến Km 9 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
295 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ tiếp giáp Km 9 - đến Km 11 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
296 Thành phố Tuyên Quang Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ Km 11 (từ thửa số 25 tờ bản đồ địa chính số 03 phường Đội Cấn) - đến Km 14 +500 (hết địa phận phường Đội Cấn) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
297 Thành phố Tuyên Quang Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) Từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2 rẽ đi bến phà Bình Ca - đến ngã ba (đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
298 Thành phố Tuyên Quang Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng - đến hết dốc Võng (hết địa phận xã Lưỡng Vượng) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
299 Thành phố Tuyên Quang Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) Từ giáp dốc Võng - đến giáp nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B, xã An Khang 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
300 Thành phố Tuyên Quang Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) Từ nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B - đến bến phà Bình Ca 300.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Thành Phố Tuyên Quang: Quốc Lộ 2 Cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội)

Bảng giá đất của thành phố Tuyên Quang cho đoạn Quốc lộ 2 cũ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu Bình Trù, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 6.200.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa gần ngã ba Bình Thuận và UBND thành phố Tuyên Quang, và kéo dài đến cầu Bình Trù, nơi có điều kiện giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Điều này làm tăng giá trị đất tại đây, biến khu vực này trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các dự án phát triển và đầu tư.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 2 cũ thuộc thành phố Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Đoạn Từ Km 130 Quốc Lộ Số 2 Đi Bình Ca

Bảng giá đất cho đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Quốc lộ 13A cũ) thuộc thành phố Tuyên Quang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất ở nông thôn trong khu vực này. Đoạn đường bắt đầu từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2 rẽ đi bến phà Bình Ca và kết thúc tại ngã ba (đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng). Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông thôn gần các tuyến đường giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực.