STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Tuyên Quang | Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) | Từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2 rẽ đi bến phà Bình Ca - đến ngã ba (đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thành phố Tuyên Quang | Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) | Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng - đến hết dốc Võng (hết địa phận xã Lưỡng Vượng) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Thành phố Tuyên Quang | Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) | Từ giáp dốc Võng - đến giáp nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B, xã An Khang | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Thành phố Tuyên Quang | Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) | Từ nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B - đến bến phà Bình Ca | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Thành phố Tuyên Quang | Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) | Từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2 rẽ đi bến phà Bình Ca - đến ngã ba (đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Thành phố Tuyên Quang | Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) | Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng - đến hết dốc Võng (hết địa phận xã Lưỡng Vượng) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Thành phố Tuyên Quang | Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) | Từ giáp dốc Võng - đến giáp nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B, xã An Khang | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Thành phố Tuyên Quang | Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) | Từ nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B - đến bến phà Bình Ca | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Thành phố Tuyên Quang | Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) | Từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2 rẽ đi bến phà Bình Ca - đến ngã ba (đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng) | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Thành phố Tuyên Quang | Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) | Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng - đến hết dốc Võng (hết địa phận xã Lưỡng Vượng) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Thành phố Tuyên Quang | Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) | Từ giáp dốc Võng - đến giáp nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B, xã An Khang | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Thành phố Tuyên Quang | Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) | Từ nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B - đến bến phà Bình Ca | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Đoạn Từ Km 130 Quốc Lộ Số 2 Đi Bình Ca
Bảng giá đất cho đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Quốc lộ 13A cũ) thuộc thành phố Tuyên Quang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất ở nông thôn trong khu vực này. Đoạn đường bắt đầu từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2 rẽ đi bến phà Bình Ca và kết thúc tại ngã ba (đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng). Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông thôn gần các tuyến đường giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực.