STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1701 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) | Đoạn từ Km 38 - đến đỉnh Đèo Khế | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1702 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Từ đường thôn Tân Hòa cũ (giáp ranh giữa thôn Tân Hòa cũ, xã Phúc Ứng với Tổ nhân dân Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương) - đến Bến xe khách Sơn Dương | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1703 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Đất liền cạnh đường từ Bến xe khách Sơn Dương - đến tâm ngã ba giao giữa đường Quốc lộ 37 và Quốc lộ 2C | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1704 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Đoạn từ tâm ngã ba giao giữa đường Quốc lộ 37 và Quốc lộ 2C - đến 200 m (theo hướng đi thành phố Tuyên Quang). | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1705 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Đoạn từ cách tâm ngã ba giao giữa đường Quốc lộ 37 và Quốc lộ 2C từ 200m trở đi - đến cống thoát nước dốc áp Km 4. | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1706 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Đoạn từ đường rẽ vào thôn Phai Cày (thôn Tân Hòa cũ) (giáp ranh giữa thôn Tân Hòa, xã Phúc Ứng với Tổ nhân dân Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương) - đến Cây xăng Tân Hòa | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1707 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Đất liền cạnh đường từ Cây Xăng Tân Hòa - đến tâm ngã ba giao giữa đường Quốc lộ 2C với Quốc lộ 37 | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1708 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Đoạn từ tâm ngã ba giao giữa đường Quốc lộ 2C với Quốc lộ 37 200m (theo hướng đi thành phố Tuyên Quang). | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1709 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Từ cách tâm ngã ba ông Việt 151m trở đi - đến cống thoát nước dốc áp Km 4 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1710 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Từ chân dốc áp Km 4 - đến cầu Đa Năng, xã Tú Thịnh | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1711 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Từ cầu Đa Năng - đến ngã ba rẽ đi Đông Thọ | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1712 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Từ ngã ba đường rẽ đi Đông Thọ - đến ngã ba đi bến Bình Ca thuộc địa phận xã Thượng Ấm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1713 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Từ ngã ba đi bến Bình Ca - đến cầu Xoan 2 trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1714 | Huyện Sơn Dương | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh | Từ Cầu Xoan 2 trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm - đến hết địa phận xã Thượng Ấm (về phía thành phố Tuyên Quang) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1715 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (ngã ba Thượng Ấm - Cầu An Hòa) | Từ ngã ba trạm y tế Thượng Ấm đi vào hết khu dân cư thôn Hồng Tiến (1.500m). | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1716 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (ngã ba Thượng Ấm - Cầu An Hòa) | Đoạn từ khu dân cư thôn Hồng Tiến - đến giáp đất thổ cư nhà ông Trần Văn Hồng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1717 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (ngã ba Thượng Ấm - Cầu An Hòa) | Từ đất thổ cư nhà ông Trần Văn Hồng - đến đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (tiếp giáp khu công nghiệp Long Bình An) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1718 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (ngã ba Thượng Ấm - Cầu An Hòa) | Đoạn từ đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu công nghiệp Long Bình An) - đến đầu cầu An Hòa (hết địa phận huyện Sơn Dương) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1719 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên) | Từ ngã ba Thượng Ấm rẽ đi Đông Thọ - đến hết địa phận xã Tú Thịnh giáp suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1720 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên) | Từ suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ - đến chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1721 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên) | Từ chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ qua đường rẽ đi xã Cấp Tiến - đến chân đèo thuộc thôn Khúc Nô (nay là thôn Đông Khê) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1722 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên) | Từ giáp chân đèo thuộc thôn Khúc Nô - đến đạp tràn thôn Khúc Nô (nay là thôn Đông Khê) tiếp giáp với đội trồng rừng đông Hữu | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1723 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên) | Từ đập tràn thôn Khúc Nô - đến hết địa phận xã Đông Thọ | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1724 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên) | Từ tiếp giáp xã Đông Thọ - đến hết xã Đồng Quý | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1725 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên) | Từ tiếp giáp địa phận xã Đồng Quý - đến đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1726 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên) | Từ đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú . - đến ngã ba đường rẽ đi xã Chi Thiết | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1727 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên) | Từ đường rẽ đi xã Chi Thiết - đến Kè Dâu Đồng Dĩnh (hết địa phận xã Văn Phú) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1728 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên) | Từ Kè Dâu Đồng Dĩnh - đến hết địa phận xã Chi Thiết (về phía Kim Xuyên) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1729 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ cổng UBND xã Sơn Nam - đến hết địa phận xã Sơn Nam (giáp xã Đại Phú đi về phía Kim Xuyên) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1730 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ địa phận xã Đại Phú (giáp với Sơn Nam) - đến hết địa phận xã Tam Đa (đi về phía xã Hào Phú) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1731 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ địa phận thôn Quang Tất (giáp với thôn Tân Mỹ xã Tam Đa) - đến cổng UBND xã Hào Phú | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1732 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ cổng UBND xã Hào Phú - đến hết địa phận xã Hào Phú (đi về phía Hồng Lạc) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1733 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ giáp địa phận xã Hào Phú (đi về phía Hồng Lạc) - đến cổng trường THPT Kim Xuyên | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1734 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ cổng trường THPT Kim Xuyên - đến ngã tư Bưu điện Kim Xuyên | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1735 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ ngã tư Bưu điện Kim Xuyên - đến ngã tư đến cầu Kim Xuyên | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1736 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ ngã tư Bưu điện Kim Xuyên - đến cầu Kim Xuyên | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1737 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ ngã ba đường dẫn cầu Kim Xuyên - đến ngã ba rẽ đi Cầu Khổng, xã Hồng Lạc (Xã Hồng Lạc) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1738 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ ngã ba cửa hàng Hoa Nội đi bến đò qua nhà ông Lộc - đến nhà ông Việt Kịt (Xã Hồng Lạc) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1739 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ ngã ba Bưu điện Kim Xuyên đi về phía Sầm Dương - đến ngã ba đường rẽ đi Lâm Trường (nhà ông Cao) (Xã Hồng Lạc) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1740 | Huyện Sơn Dương | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ cầu Khổng xã Hồng Lạc - đến Cầu Vặc thôn Kho 9 (đi về phía Chi Thiết) xã Hồng Lạc | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1741 | Huyện Sơn Dương | Đường Huyện Lộ | Từ trạm biến Áp thôn Ba Nhà - đến đầu cầu Thiện Kế (S. Nam) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1742 | Huyện Sơn Dương | Đường Huyện Lộ | Từ ngã ba rẽ cầu Thiện Kế - đến trạm biến áp thôn Ba Nhà (xã Sơn Nam) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1743 | Huyện Sơn Dương | Đường ở ven trục đường khu du lịch | Từ ngã ba Cầu Trắng qua UBND xã Tân Trào - đến thôn Tân Lập, xã Tân Trào | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1744 | Huyện Sơn Dương | Đường ở ven trục đường khu du lịch | Từ ngã ba đường Tỉn Keo (thôn Lúng Búng) đi về huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên (900 m). | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1745 | Huyện Sơn Dương | Đường ở ven trục đường khu du lịch | Từ đường rẽ đi khu di tích Hang Bòng - đến tiếp giáp khu vực chợ Tân Trào | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1746 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Hồng lạc | 250.000 | 200.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1747 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Hồng Lạc | 150.000 | 130.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1748 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Hồng Lạc | 120.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1749 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Thượng Ấm | 150.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1750 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Thượng Ấm | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1751 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Thượng Ấm | 80.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1752 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Phúc Ứng | 150.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1753 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Phúc Ứng | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1754 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Phúc Ứng | 80.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1755 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Hào Phú | 130.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1756 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Hào Phú | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1757 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Hào Phú | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1758 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Cấp Tiến | 150.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1759 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Cấp Tiến | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1760 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Cấp Tiến | 80.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1761 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Hợp Thành | 140.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1762 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Hợp Thành | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1763 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Hợp Thành | 70.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1764 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Tú Thịnh | 140.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1765 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Tú Thịnh | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1766 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Tú Thịnh | 70.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1767 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Thiện Kế | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1768 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Thiện Kế | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1769 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Thiện Kế | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1770 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Sơn Nam | 150.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1771 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Sơn Nam | 110.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1772 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Sơn Nam | 80.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1773 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Đại Phú | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1774 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Đại Phú | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1775 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Đại Phú | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1776 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Phú Lương | 130.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1777 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Phú Lương | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1778 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Phú Lương | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1779 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Tam Đa | 130.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1780 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Tam Đa | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1781 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Tam Đa | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1782 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Văn Phú | 130.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1783 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Văn Phú | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1784 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Văn Phú | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1785 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Chi Thiết | 130.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1786 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Chi Thiết | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1787 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Chi Thiết | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1788 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Vân Sơn | 130.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1789 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Vân Sơn | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1790 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Vân Sơn | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1791 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Vĩnh Lợi | 140.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1792 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Vĩnh Lợi | 110.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1793 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Vĩnh Lợi | 70.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1794 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Đông Lợi | 130.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1795 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Đông Lợi | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1796 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Đông Lợi | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1797 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Hợp Hòa | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1798 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 2 - Xã Hợp Hòa | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1799 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 3 - Xã Hợp Hòa | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1800 | Huyện Sơn Dương | Khu vực 1 - Xã Minh Thanh | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Huyện Sơn Dương, Quốc Lộ 37 - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, dọc theo Quốc lộ 37 từ thị trấn Sơn Dương đến địa phận xã Phúc Ứng và Tú Thịnh, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn từ đường thôn Tân Hòa cũ đến bến xe khách Sơn Dương.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn từ đường thôn Tân Hòa cũ (giáp ranh giữa thôn Tân Hòa cũ, xã Phúc Ứng với Tổ nhân dân Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương) đến bến xe khách Sơn Dương có mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại vị trí này. Mức giá cao có thể được lý giải bởi vị trí chiến lược gần trung tâm đô thị và các điểm giao thông quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh doanh và đầu tư. Đối với những ai tìm kiếm đất ở với giá trị cao và tiềm năng phát triển tốt, đây là sự lựa chọn lý tưởng.
Thông tin về giá đất tại đoạn từ đường thôn Tân Hòa cũ đến bến xe khách Sơn Dương được quy định rõ ràng trong các văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất và hỗ trợ các quyết định đầu tư cũng như mua bán đất một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Dương, Tuyên Quang: Đường Tỉnh Lộ (Ngã Ba Thượng Ấm - Cầu An Hòa)
Bảng giá đất tại huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại Đường Tỉnh Lộ, đoạn từ ngã ba trạm y tế Thượng Ấm đi vào hết khu dân cư thôn Hồng Tiến (1.500m). Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Tỉnh Lộ từ ngã ba trạm y tế Thượng Ấm đi vào hết khu dân cư thôn Hồng Tiến (1.500m) có mức giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn gần các tuyến giao thông chính. Khu vực này có lợi thế về kết nối giao thông, gần các tiện ích cơ bản và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Thông tin về giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở Đường Tỉnh Lộ của huyện Sơn Dương. Bảng giá này là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác liên quan đến mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong huyện.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Dương, Tuyên Quang: Đường Tỉnh Lộ (Ngã Ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên)
Bảng giá đất tại huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại Đường Tỉnh Lộ, đoạn từ ngã ba Thượng Ấm rẽ đi Đông Thọ đến hết địa phận xã Tú Thịnh giáp suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Tỉnh Lộ từ ngã ba Thượng Ấm rẽ đi Đông Thọ đến hết địa phận xã Tú Thịnh giáp suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ có mức giá 130.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn với đặc điểm là tiếp cận các tuyến giao thông chính và các khu vực có tiềm năng phát triển. Đất ở khu vực này có giá trị hợp lý cho các mục đích đầu tư và phát triển trong tương lai.
Thông tin về giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở Đường Tỉnh Lộ của huyện Sơn Dương. Bảng giá này là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác liên quan đến mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong huyện.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Dương, Tuyên Quang: Đường Tỉnh Lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc)
Bảng giá đất tại huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại Đường Tỉnh Lộ, đoạn từ cổng UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (giáp xã Đại Phú đi về phía Kim Xuyên). Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Tỉnh Lộ từ cổng UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (giáp xã Đại Phú đi về phía Kim Xuyên) có mức giá 400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn với các đặc điểm nổi bật như sự tiếp cận tốt với các tuyến giao thông chính và tiềm năng phát triển trong khu vực. Đất ở khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng kết nối với các khu vực khác.
Thông tin về giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở Đường Tỉnh Lộ của huyện Sơn Dương. Bảng giá này là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác liên quan đến mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong huyện.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Dương, Tuyên Quang: Đường Huyện Lộ - Xã Ba Nhà
Bảng giá đất tại xã Ba Nhà, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại đoạn Đường Huyện Lộ từ trạm biến áp thôn Ba Nhà đến đầu cầu Thiện Kế (S. Nam). Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn Đường Huyện Lộ từ trạm biến áp thôn Ba Nhà đến đầu cầu Thiện Kế (S. Nam) có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất do vị trí chiến lược và sự phát triển hạ tầng xung quanh. Đất ở khu vực này có giá trị cao nhờ vào việc nằm trên tuyến đường chính, thuận lợi cho giao thương và kết nối với các khu vực khác, đồng thời có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai.
Thông tin về giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đoạn Đường Huyện Lộ của xã Ba Nhà, huyện Sơn Dương. Bảng giá này là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác liên quan đến mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong xã.