Bảng giá đất Huyện Yên Sơn Tuyên Quang

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Sơn là: 4.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Sơn là: 13.000
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Sơn là: 346.994
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 Tuyên Quang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Yên Sơn Khu vực 1 - Xã Phúc Ninh 200.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Yên Sơn Khu vực 2 - Xã Phúc Ninh 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Yên Sơn Khu vực 1 - Xã Lực Hành 200.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Yên Sơn Khu vực 2 - Xã Lực Hành 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Yên Sơn Khu vực 3 - Xã Lực Hành 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Yên Sơn Khu vực 1 - Xã Trung Trực 130.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Yên Sơn Khu vực 2 - Xã Trung Trực 90.000 75.000 - - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Yên Sơn Khu vực 3 - Xã Trung Trực 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Yên Sơn Khu vực 1 - Xã Xuân Vân 230.000 190.000 - - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Yên Sơn Khu vực 2 - Xã Xuân Vân 150.000 110.000 - - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Yên Sơn Khu vực 3 - Xã Xuân Vân 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Yên Sơn Khu vực 1 - Xã Trung Sơn 200.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Yên Sơn Khu vực 2 - Xã Trung Sơn 120.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Yên Sơn Khu vực 3 - Xã Trung Sơn 70.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Yên Sơn Khu vực 1 - Xã Đạo Viện 150.000 110.000 - - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Yên Sơn Khu vực 2 - Xã Đạo Viện 90.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Yên Sơn Khu vực 3 - Xã Đạo Viện 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Yên Sơn Khu vực 1 - Xã Phú Thịnh 130.000 110.000 - - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Yên Sơn Khu vực 2 - Xã Phú Thịnh 90.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Yên Sơn Khu vực 3 - Xã Phú Thịnh 70.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Yên Sơn Khu vực 1 - Xã Tiến Bộ 150.000 110.000 - - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Yên Sơn Khu vực 2 - Xã Tiến Bộ 90.000 75.000 - - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Yên Sơn Khu vực 3 - Xã Tiến Bộ 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Yên Sơn Khu vực 1 - Xã Công Đa 130.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Yên Sơn Khu vực 2 - Xã Công Đa 90.000 75.000 - - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Yên Sơn Khu vực 1 - Xã Trung Minh 120.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Yên Sơn Khu vực 2 - Xã Trung Minh 80.000 70.000 - - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Yên Sơn Khu vực 3 - Xã Trung Minh 70.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Yên Sơn Khu vực 1 - Xã Hùng Lợi 150.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Yên Sơn Khu vực 2 - Xã Hùng Lợi 90.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Yên Sơn Khu vực 3 - Xã Hùng Lợi 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Yên Sơn Khu vực 1 - Xã Kiến Thiết 130.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Yên Sơn Khu vực 2 - Xã Kiến Thiết 80.000 70.000 - - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Yên Sơn Khu vực 3 - Xã Kiến Thiết 70.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Yên Sơn Khu vực 1 - Xã Tân Tiến 120.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Yên Sơn Khu vực 2 - Xã Tân Tiến 80.000 65.000 - - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Yên Sơn Khu vực 3 - Xã Tân Tiến 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Yên Sơn Khu vực 1 - Xã Kim Quan 130.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Yên Sơn Khu vực 2 - Xã Kim Quan 80.000 75.000 - - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Yên Sơn Khu vực 3 - Xã Kim Quan 70.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Yên Sơn Khu vực 1 - Xã Quý Quân 130.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Yên Sơn Khu vực 2 - Xã Quý Quân 80.000 65.000 - - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Yên Sơn Khu vực 3 - Xã Quý Quân 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Yên Sơn Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ Km 13+500 - đến Km 14+500 (hết đất ở Nhà ông Tuyên Thuý, phía thị trấn Tân Bình) giáp xã Đội Cấn (phía bên đường thuộc xã Đội Cấn) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Yên Sơn Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ Km 14+500 đến Km 15+500 giáp ranh xã Đội Cấn (phía bên xã Đội Bình) - đến giáp Km 15+500 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Yên Sơn Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ Km 15+500 - đến Km 16 + 500 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Yên Sơn Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ Km 16+500 - đến đường rẽ vào Trường tiểu học Minh Cầm 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Yên Sơn Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ đường rẽ vào trường Tiểu học Minh Cầm - đến đường rẽ vào nghĩa trang thôn Cầu Chéo, xã Đội Bình 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Yên Sơn Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ đoạn tiếp giáp đường rẽ vào nghĩa trang thôn Cầu Chéo - đến hết địa phận xã Đội Bình, giáp với xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Yên Sơn Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) Từ tiếp giáp phường Ỷ La, Tân Hà - đến hết đất trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tuyên Quang (cũ) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Yên Sơn Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) Từ tiếp giáp công trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật T.Quang - đến hết đất Trường Đại học Tân Trào 3.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Yên Sơn Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) Từ giáp đất Trường Đại học Tân Trào - đến hết cầu Nghiêng 1.840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Yên Sơn Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) Từ tiếp giáp đầu Cầu Nghiêng - đến giáp đất thị trấn Yên Sơn (hết đất xã Trung Môn) 1.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Yên Sơn Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) Từ Km 8+300 - đến giáp thửa đất ở bà Trần Thuý Hồng xóm Km 9 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Yên Sơn Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) Từ thửa đất ở nhà bà Trần Thuý Hồng xóm Km 9 - đến đầu cầu Cơi 1.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Yên Sơn Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) Từ Đầu cầu Cơi - đến Km 11+380m (hết thửa đất ở bà Hòa) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Yên Sơn Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) Từ tiếp giáp Km 11+380m (giáp thửa đất ở của hộ bà Hòa) - đến Km 12+320 (đường ngõ vào nhà bà Ngà, ô Lài) 1.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Yên Sơn Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) Từ tiếp giáp Km 12+320 (giáp đường ngõ vào nhà bà Ngà, ông Lài) - đến hết ranh giới thửa đất ở của hộ bà Nguyện - Lạng 1.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Yên Sơn Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) Từ tiếp giáp ranh giới thửa đất ở của hộ bà Nguyện - Lạng - đến Cổng chợ (hết Km 14+950) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Yên Sơn Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) Từ tiếp giáp Km 14+950 - đến Km 15+700 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Yên Sơn Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) Từ tiếp giáp Km 15+700 - đến đầu cầu Km 16 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Yên Sơn Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) Từ tiếp giáp đầu cầu Km 16 - đến Km 17+300 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Yên Sơn Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang) Từ Km 17+300 - đến hết địa phận Yên Sơn (giáp xã Đức Ninh) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Yên Sơn Quốc lộ 2C (Tuyến Thái Bình - Kim Quan) - Xã Thái Bình Từ tiếp giáp đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Thiện (ngã ba Chanh mới) - đến hết đất nhà ông Trần Văn Bống 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Yên Sơn Quốc lộ 2C (Tuyến Thái Bình - Kim Quan) - Xã Thái Bình Từ tiếp giáp ranh giới đất ở nhà ông Trần Văn Bống - đến đập tràn thôn 2 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Yên Sơn Quốc lộ 2C (Tuyến Thái Bình - Kim Quan) - Xã Thái Bình Từ đập tràn thôn 2 Thái Bình - đến nhà ông Thử (Thôn 2) 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Yên Sơn Quốc lộ 2C (Tuyến Thái Bình - Kim Quan) - Xã Thái Bình Từ giáp nhà ông Thử - đến chân dốc Yên Ngựa 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Yên Sơn Quốc lộ 2C (Tuyến Thái Bình - Kim Quan) - Xã Thái Bình Từ chân dốc Yên Ngựa - đến đỉnh dốc Yên Ngựa (hết địa phận xã Thái Bình) 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Yên Sơn Quốc lộ số 37 - Xã Thái Bình Tuyến từ tiếp giáp phường Nông Tiến qua ngã 3 Chanh mới - đến Cầu Vạc 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Yên Sơn Quốc lộ số 37 - Xã Thái Bình Từ Cầu Vạc - đến cầu Rạp (hết địa phận xã Thái Bình) 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Yên Sơn Huyện Lộ - Xã Thái Bình Từ ngã tư Bình Ca - đến nhà bà Mỳ thôn 9 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Yên Sơn Huyện Lộ - Xã Thái Bình Từ tiếp giáp nhà bà Mỳ - đến chân dốc Gianh 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Yên Sơn Huyện Lộ - Xã Thái Bình Từ chân dốc Gianh - đến hết địa phận xã Thái Bình 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Yên Sơn Đường Hồ Chí Minh - Xã Thái Bình Đoạn từ đường dẫn cầu Bình Ca (ngã 3 giao với quốc lộ 37) - đến cầu Ngòi Vạc 5 (hết địa phận xã Thái Bình) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Yên Sơn Đường dọc sông lô - Xã Thái Bình Tuyến đường dọc sông Lô từ giáp Quốc lộ 37 thôn Chanh - đến giáp địa phận TP Tuyên Quang (tuyến đường dọc sông Lô đấu nối với các tuyến Quốc lộ 37, Quốc lộ 2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc n 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Yên Sơn Quốc Lộ 2C - Xã Phú Thịnh Từ đỉnh Dốc Yên Ngựa - đến hết thửa đất ở hộ ông Nguyễn Quốc Chư (thôn Đát Trà) 144.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Yên Sơn Quốc Lộ 2C - Xã Phú Thịnh Từ giáp thửa đất ở hộ ông Nguyễn Quốc Chư (thôn Đát Trà) - đến hết thửa đất ở nhà ông Tăng Văn Quyên (thôn Trung Thành) 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Yên Sơn Quốc Lộ 2C - Xã Phú Thịnh Từ giáp thửa đất ở nhà ông Tăng Văn Quyên (thôn Trung Thành) - đến hết thửa đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Tình (thôn Tình Quang) 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Yên Sơn Quốc Lộ 2C - Xã Phú Thịnh Từ giáp thửa đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Tình (thôn Trung Thành) - đến đỉnh Đèo Bụt (Hết xã Phú Thịnh) 144.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Yên Sơn Đường Hồ Chí Minh - Xã Phú Thịnh Đoạn từ ngã ba Kiểm Lâm - đến hết nhà ông Thành (thôn Húc) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Yên Sơn Đường Hồ Chí Minh - Xã Phú Thịnh Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Thành (thôn Húc) - đến đầu cầu Ngòi Vạc 5 (giáp xã Thái Bình) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Yên Sơn Quốc Lộ 2C - Xã Đạo Viện Từ đỉnh đèo Bụt - đến cầu Suối Lê 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Yên Sơn Quốc Lộ 2C - Xã Đạo Viện Từ cầu Suối Lê - đến cổng trường THCS Đạo Viện 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Yên Sơn Quốc Lộ 2C - Xã Đạo Viện Từ cổng trường THCS Đạo Viện - đến đình đèo Oai 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Yên Sơn Huyện lộ xã Đạo Viện Từ tiếp giáp thửa đất ở nhà ông Đinh Văn Thọ thôn Đồng Quân - đến hết địa phận xã Đạo Viện 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Yên Sơn Huyện lộ xã Đạo Viện Từ giáp đất nhà Ông Đặng Văn Nho - đến hết thửa đất nhà ông Đinh Văn Thọ thôn Đồng Quân 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Yên Sơn Huyện lộ xã Đạo Viện Từ ngã ba Đạo Viện - đến hết nhà ô Đặng Văn Nho (Đồng Quân) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Yên Sơn Quốc lộ 2C - Xã Trung Sơn Từ điểm tiếp giáp xã Đạo Viện - đến đập tràn số 2 xóm Nà Đỏng 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Yên Sơn Quốc lộ 2C - Xã Trung Sơn Từ đập tràn số 2 - đến giáp ngã ba (giáp đường huyện lộ đi UBND xã Trung Sơn) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Yên Sơn Quốc lộ 2C - Xã Trung Sơn Từ ngã ba xã Trung Sơn - đến điểm tiếp giáp xã Kim Quan 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Yên Sơn Huyện Lộ - Xã Trung Sơn Từ ngã ba giáp đường Quốc lộ 2C - đến cổng trường PTTH Trung Sơn+100m 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Yên Sơn Huyện Lộ - Xã Trung Sơn Từ cổng trường Phổ thông trung học Trung Sơn + 100 m - đến giáp xã Hùng Lợi 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Yên Sơn Quốc lộ 2C - Xã Kim Quan Từ địa phận xã Kim Quan - đến đầu cầu Kim Quan (phía thôn Khuân Điển) 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Yên Sơn Quốc lộ 2C - Xã Kim Quan Từ đầu cầu Kim Quan (phía thôn Làng Nhà) - đến Trạm biến áp thôn Kim Thu Ngà 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Yên Sơn Quốc lộ 2C - Xã Kim Quan Từ Trạm biến áp thôn Kim Thu Ngà - đến hết địa phận xã Kim Quan (giáp xã Trung Yên, Sơn Dương) 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Yên Sơn Quốc lộ 2C - Xã Tân Long Từ giáp xã Tràng Đà - đến Ngã ba cầu Sính 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Yên Sơn Quốc lộ 2C - Xã Tân Long Từ ngã ba cầu Sính - đến cầu Cường Đạt 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Yên Sơn Quốc lộ 2C - Xã Tân Long Từ Cầu Cường Đạt - đến hết xã Tân Long (giáp xã Xuân Vân) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Yên Sơn Đường huyện lộ (Tân Long đi Tân Tiến) - Xã Tân Long Xóm 4 đất ở liền cạnh đường từ nhà Ông Hồng (cổng Nhầ máy xi măng TQ) - đến nhà Ông Thành 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Yên Sơn Đường huyện lộ (Tân Long đi Tân Tiến) - Xã Tân Long Xóm 3 đất ở liền cạnh đường từ nhà Ông Thành - đến trường tiểu học 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Yên Sơn, Tuyên Quang: Khu vực 1 - Xã Phúc Ninh

Bảng giá đất tại khu vực Khu vực 1, xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này. Dữ liệu được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất ở các khu vực cụ thể trong xã Phúc Ninh.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Khu vực 1 - Xã Phúc Ninh có mức giá 200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các đoạn đường từ các thửa đất ở ven đường chính trong khu vực, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn với điều kiện kết nối giao thông và cơ sở hạ tầng thuận lợi.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 trong khu vực Khu vực 1 - Xã Phúc Ninh có mức giá 150.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các đoạn đường khác trong khu vực, cung cấp cái nhìn rõ hơn về giá trị đất với điều kiện giao thông và kết nối cơ bản.

Thông tin về bảng giá đất tại khu vực Khu vực 1 - Xã Phúc Ninh giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở các vị trí cụ thể. Điều này hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định chính xác liên quan đến giao dịch và đầu tư bất động sản. Để đảm bảo thông tin chính xác và khai thác cơ hội đầu tư hiệu quả, bạn nên tra cứu các văn bản pháp lý liên quan hoặc liên hệ với cơ quan quản lý đất đai địa phương.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Sơn, Tuyên Quang: Khu Vực 2 - Xã Phúc Ninh

Bảng giá đất tại xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang đã được cập nhật để phản ánh chính xác giá trị đất ở nông thôn trong khu vực. Theo quy định tại văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021, bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực 2 của xã Phúc Ninh.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1 của khu vực 2 xã Phúc Ninh, mức giá đất được quy định là 120.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực, thường áp dụng cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông tương đối tốt. Đất tại vị trí này thường được ưa chuộng cho các dự án đầu tư và phát triển nhờ vào tiềm năng giá trị ổn định và điều kiện khu vực thuận lợi.

Thông tin về giá đất tại khu vực 2 của xã Phúc Ninh cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của đất ở nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư và mua bán. Mức giá 120.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 phản ánh giá trị thực tế của đất trong khu vực, mang lại cơ hội đầu tư ổn định và hợp lý cho các dự án phát triển bất động sản.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Sơn, Tuyên Quang: Khu vực 1 - Xã Lực Hành

Bảng giá đất tại khu vực Khu vực 1, xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này. Dữ liệu được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất ở các khu vực cụ thể trong xã Lực Hành.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Khu vực 1 - Xã Lực Hành có mức giá 200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các đoạn đường từ các thửa đất ở ven đường chính trong khu vực, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn với điều kiện kết nối giao thông và cơ sở hạ tầng khá thuận lợi.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 trong khu vực Khu vực 1 - Xã Lực Hành có mức giá 150.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các đoạn đường khác trong khu vực, cung cấp cái nhìn rõ hơn về giá trị đất với điều kiện giao thông và kết nối cơ bản.

Thông tin về bảng giá đất tại khu vực Khu vực 1 - Xã Lực Hành giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở các vị trí cụ thể. Điều này hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định chính xác liên quan đến giao dịch và đầu tư bất động sản. Để đảm bảo thông tin chính xác và khai thác cơ hội đầu tư hiệu quả, bạn nên tra cứu các văn bản pháp lý liên quan hoặc liên hệ với cơ quan quản lý đất đai địa phương.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Sơn, Tuyên Quang: Khu Vực 2 - Xã Lực Hành

Bảng giá đất tại xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang đã được cập nhật theo các quy định pháp lý mới nhất để phản ánh chính xác giá trị đất ở nông thôn trong khu vực. Theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021, bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực 2 của xã Lực Hành.

Vị trí 1: 130.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1 của khu vực 2 xã Lực Hành, mức giá đất được quy định là 130.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực, phù hợp với những khu vực có cơ sở hạ tầng cơ bản và điều kiện giao thông ổn định. Đất tại vị trí này thường được ưu tiên cho các dự án đầu tư nhỏ và các hoạt động phát triển nhờ vào giá trị ổn định và tiềm năng phát triển của khu vực.

Thông tin về giá đất tại khu vực 2 của xã Lực Hành cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị của đất ở nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư và mua bán chính xác. Mức giá 130.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 phản ánh sự giá trị đáng kể của đất trong khu vực, mang lại cơ hội đầu tư hợp lý cho các nhu cầu phát triển bất động sản.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Sơn, Tuyên Quang: Khu Vực 3 - Xã Lực Hành

Bảng giá đất tại xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang được quy định theo các văn bản pháp lý hiện hành, cụ thể là văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực 3 của xã Lực Hành, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong khu vực.

Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1 của khu vực 3 xã Lực Hành, giá đất được quy định là 80.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này. Đất ở vị trí này có giá cả tương đối hợp lý và phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người dân muốn sở hữu đất tại xã Lực Hành. Đây là mức giá khá ổn định và có thể là sự lựa chọn tốt cho những ai quan tâm đến việc đầu tư hoặc phát triển dự án tại khu vực này.

Thông tin về bảng giá đất tại khu vực 3 của xã Lực Hành cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực. Mức giá 80.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư và mua bán đất đai, đồng thời phù hợp với các nhu cầu và khả năng tài chính khác nhau.