Bảng giá đất tại Huyện Na Hang, Tỉnh Tuyên Quang

Bảng giá đất tại Huyện Na Hang, Tỉnh Tuyên Quang, được quy định theo Quyết định số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Huyện Na Hang đang phát triển mạnh mẽ nhờ vào việc cải thiện hạ tầng và nhu cầu sử dụng đất gia tăng.

Tổng quan về Huyện Na Hang, Tỉnh Tuyên Quang

Huyện Na Hang, nằm ở phía đông bắc của Tuyên Quang, nổi bật với vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ và tài nguyên phong phú. Đây là khu vực có sự kết hợp hài hòa giữa núi rừng hùng vĩ và các hồ, sông nước tạo nên cảnh quan tuyệt đẹp, thu hút du khách đến tham quan và nghỉ dưỡng.

Ngoài thiên nhiên, Na Hang còn là nơi có nhiều di tích lịch sử, văn hóa, rất phù hợp để phát triển du lịch sinh thái và du lịch nghỉ dưỡng.

Với hệ thống giao thông không ngừng được cải thiện, đặc biệt là các tuyến đường nối Na Hang với các trung tâm kinh tế lớn như Thành phố Tuyên Quang và các tỉnh lân cận, Huyện Na Hang đang ngày càng dễ tiếp cận hơn đối với du khách và các nhà đầu tư bất động sản.

Các dự án giao thông trọng điểm và khu đô thị đang được triển khai sẽ làm gia tăng giá trị đất đai, thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội của khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Na Hang, Tỉnh Tuyên Quang

Giá đất tại Huyện Na Hang hiện nay dao động khá rộng, từ mức giá thấp nhất là 13.000 VNĐ/m2 tại các khu vực nông thôn cho đến 1.800.000 VNĐ/m2 ở các khu vực ven trung tâm và gần các khu du lịch nổi tiếng.

Mức giá trung bình rơi vào khoảng 127.100 VNĐ/m2. Với mức giá này, Na Hang là một khu vực rất hấp dẫn đối với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội lâu dài với mức chi phí hợp lý.

So với các khu vực khác trong tỉnh Tuyên Quang, giá đất tại Huyện Na Hang vẫn còn khá rẻ, đặc biệt là so với Thành phố Tuyên Quang, nơi giá đất có thể lên tới 1.500.000 VNĐ/m2 hoặc cao hơn. Nhờ vào mức giá hợp lý này, khu vực này có thể là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, cơ sở vật chất, cộng thêm tiềm năng phát triển du lịch, giá trị đất tại Na Hang sẽ có khả năng tăng mạnh trong tương lai gần.

Các nhà đầu tư có thể xem xét các khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như hồ Na Hang, khu du lịch sinh thái hoặc các dự án hạ tầng mới để có được mức lợi nhuận tốt.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Na Hang

Một trong những yếu tố thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của Huyện Na Hang chính là việc nơi đây có nhiều tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Khu vực này có hồ Na Hang nổi tiếng, được mệnh danh là "vịnh Hạ Long của Tuyên Quang", thu hút hàng nghìn du khách mỗi năm. Những khu vực gần hồ và các khu du lịch đang trở thành nơi phát triển mạnh mẽ các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Huyện Na Hang còn sở hữu nền kinh tế nông nghiệp phát triển, với các sản phẩm nông sản đặc trưng như cây chè, mật ong, và các sản phẩm từ rừng, tạo nền tảng phát triển bền vững. Việc triển khai các dự án chế biến nông sản, khu công nghiệp cũng góp phần phát triển kinh tế địa phương, kéo theo nhu cầu về đất đai.

Bên cạnh đó, các dự án giao thông lớn đang được triển khai tại Na Hang sẽ cải thiện kết nối với các khu vực lân cận và tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển, giao thương. Việc hoàn thiện các tuyến đường mới và các khu đô thị sẽ giúp nâng cao giá trị đất đai tại khu vực này.

Với thiên nhiên tuyệt đẹp, các dự án hạ tầng và tiềm năng phát triển du lịch, Huyện Na Hang đang nổi lên như một điểm đầu tư hấp dẫn tại Tuyên Quang. Nhà đầu tư nên cân nhắc các khu vực gần các dự án du lịch, các khu vực có hạ tầng mới để tận dụng cơ hội sinh lời trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Na Hang là: 1.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Na Hang là: 13.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Na Hang là: 127.100 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 Tuyên Quang
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
90

Mua bán nhà đất tại Tuyên Quang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tuyên Quang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Na Hang Khu vực 1 - Xã Thanh Tương 144.000 120.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
102 Huyện Na Hang Khu vực 2 - Xã Thanh Tương 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
103 Huyện Na Hang Khu vực 3 - Xã Thanh Tương 56.000 48.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
104 Huyện Na Hang Khu vực 1 - Xã Đà Vị 128.000 112.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
105 Huyện Na Hang Khu vực 2 - Xã Đà Vị 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
106 Huyện Na Hang Khu vực 3 - Xã Đà Vị 56.000 48.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
107 Huyện Na Hang Khu vực 2 - Xã Yên Hoa 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
108 Huyện Na Hang Khu vực 3 - Xã Yên Hoa 56.000 48.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
109 Huyện Na Hang Khu vực 1 - Xã Côn Lôn 96.000 72.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
110 Huyện Na Hang Khu vực 2 - Xã Côn Lôn 68.000 56.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
111 Huyện Na Hang Khu vực 3 - Xã Côn Lôn 48.000 40.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
112 Huyện Na Hang Khu vực 2 - Xã Khau Tinh 72.000 56.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
113 Huyện Na Hang Khu vực 3 - Xã Khau Tinh 48.000 40.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
114 Huyện Na Hang Khu vực 1 - Xã Hồng Thái 80.000 72.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
115 Huyện Na Hang Khu vực 2 - Xã Hồng Thái 64.000 56.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
116 Huyện Na Hang Khu vực 3 - Xã Hồng Thái 48.000 40.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
117 Huyện Na Hang Khu vực 2 - Xã Sơn Phú 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
118 Huyện Na Hang Khu vực 3 - Xã Sơn Phú 48.000 40.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
119 Huyện Na Hang Khu vực 1 - Xã Sinh Long 80.000 72.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
120 Huyện Na Hang Khu vực 2 - Xã Sinh Long 64.000 56.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
121 Huyện Na Hang Khu vực 3 - Xã Sinh Long 48.000 40.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
122 Huyện Na Hang Khu vực 1 - Xã Thượng Nông 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
123 Huyện Na Hang Khu vực 2 - Xã Thượng Nông 64.000 48.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
124 Huyện Na Hang Khu vực 3 - Xã Thượng Nông 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
125 Huyện Na Hang Khu vực 1 - Xã Thượng Giáp 80.000 64.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
126 Huyện Na Hang Khu vực 2 - Xã Thượng Giáp 48.000 40.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
127 Huyện Na Hang Khu vực 1 - Xã Năng Khả 80.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
128 Huyện Na Hang Khu vực 2 - Xã Năng Khả 64.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
129 Huyện Na Hang Khu vực 3 - Xã Năng Khả 48.000 40.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
130 Huyện Na Hang Toàn bộ thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường Quốc lộ 279 - Xã Năng Khả Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Trường thôn Nà Vai - đến hết đất nhà ông Nông Văn Dũng (thôn Nà Reo) 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
131 Huyện Na Hang Quốc lộ 279 - Xã Năng Khả Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 279 thuộc các thôn Phiêng Rào, Bản Tùn, Bản Nhùng, Bản Nuầy, Nà Chao 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
132 Huyện Na Hang Huyện lộ - Xã Năng Khả Đoạn từ ngã 3 nhà văn hóa thôn Nà Reo qua UBND xã - đến nhà ông Đinh Văn Sử 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
133 Huyện Na Hang Huyện lộ - Xã Năng Khả Từ ngã ba trạm kiểm lâm vào - đến Thao trường 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
134 Huyện Na Hang Huyện Lộ (tuyến Na Hang - Xuân Lập) - Xã Năng Khả Đất liền cạnh đường từ giáp nhà ông Vũ Tiến Huy - đến đỉnh đèo Bụt (xã Trùng Khánh cũ) 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
135 Huyện Na Hang Quốc lộ 279 - Xã Đà Vị Từ ngã ba giáp UBND xã Đà Vị - đến ngã ba xã Hồng Thái 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
136 Huyện Na Hang Quốc lộ 279 - Xã Đà Vị Từ giáp ngã ba xã Hồng Thái - đến hết đất thôn Nà Pin giáp đất Bắc Kạn 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
137 Huyện Na Hang Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Đà Vị Đất ở tiếp giáp trục đường QL280 đi qua thôn Bản Lục 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
138 Huyện Na Hang Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Đà Vị Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba (khu tái định cư Nà Pục) - đến hết địa phận thôn Nà Pục đi xã Yên Hoa 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
139 Huyện Na Hang Chợ Đà Vị - Khu trung tâm thương mại - Xã Đà Vị Đoạn từ đầu cầu mới - đến giáp ngã ba UBND xã Đà Vị 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
140 Huyện Na Hang Quốc lộ 279 - Xã Sơn Phú Từ đỉnh đèo Nà Mỏ - đến cầu Pác Hẩu 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
141 Huyện Na Hang Quốc lộ 279 - Xã Sơn Phú Từ cầu Pá Hẩu - đến giáp nhà ông Dương Văn Dùng thôn Bản Dạ 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
142 Huyện Na Hang Quốc lộ 279 - Xã Sơn Phú Từ nhà ông Dương Văn Dùng - đến hết nhà ông Nông Đức Hiến thôn Bản Dạ 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
143 Huyện Na Hang Quốc lộ 279 - Xã Sơn Phú Từ giáp nhà ông Nông Đức Hiến - đến hết nhà ông Hà Văn Mông thôn Bản Lằn 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
144 Huyện Na Hang Quốc lộ 279 - Xã Sơn Phú Từ giáp nhà ông Hà Văn Mông - đến hết nhà ông Hoàng Xuân Thủy 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
145 Huyện Na Hang Quốc lộ 279 - Xã Sơn Phú Từ giáp nhà ông Hoàng Xuân Thủy - đến hết địa phận xã Sơn Phú (giáp xã Đà Vị) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
146 Huyện Na Hang Huyện Lộ đường Bản Dạ - Cốc Quéo - Xã Sơn Phú Tiếp giáp quốc lộ 279 - đến địa phận xã Sơn Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
147 Huyện Na Hang Huyện Lộ đường Bản Lằn - Nà Sảm - Xã Sơn Phú Từ ngã ba giao với QL279 - đến hết nhà ông Hứa Văn Lân 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
148 Huyện Na Hang Huyện Lộ đường Bản Lằn - Nà Sảm - Xã Sơn Phú Từ giáp nhà ông Hứa Văn Lân - đến hết nhà Bình (Sinh) thôn Bản Tàm 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
149 Huyện Na Hang Huyện Lộ đường Bản Lằn - Nà Sảm - Xã Sơn Phú Từ giáp nhà Bình Sinh - đến ngã ba đường vào nhà ông Duy 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
150 Huyện Na Hang Huyện Lộ đường Bản Lằn - Nà Sảm - Xã Sơn Phú Từ ngã ba đường vào nhà ông Duy - đến hết hồ thủy điện 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
151 Huyện Na Hang Quốc lộ 280 - Xã Yên Hoa Đoạn từ giáp xã Đà Vị - đến tiếp giáp nhà ông Lê Văn Du thôn Nà Khuyến, xã Yên Hoa 96.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
152 Huyện Na Hang Các thửa đất ven trục đường liên xã - Quốc lộ 280 - Xã Yên Hoa đoạn từ cây Xăng đi xã Thượng Nông (hết xã Yên Hoa) 96.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
153 Huyện Na Hang Ngã ba Côn Lôn - Khu trung tâm thương mại - Xã Yên Hoa đoạn từ nhà Xuân Đôn qua Trạm Kiểm lâm Yên Hoa - đến cây Xăng Yên Hoa 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
154 Huyện Na Hang Toàn bộ các thửa đất ở ven đường - Khu trung tâm thương mại - Xã Yên Hoa từ cây Xăng dọc theo QL280 nhà Lê Văn Du sửa xe Ôtô 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
155 Huyện Na Hang Khu trung tâm thương mại - Khu tái định cư: Bản Chợ, Tân Thành, Nà Khuyến, xã Yên Hoa - Xã Yên Hoa 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
156 Huyện Na Hang Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Thượng Nông Từ giáp xã Yên Hoa - đến cầu Phai Mạ 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
157 Huyện Na Hang Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Thượng Nông Từ cầu Phai Mạ - đến cầu Nặm Lèm 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
158 Huyện Na Hang Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Thượng Nông Từ cầu Nặm Lèm - đến hết địa phận xã Thượng Nông (giáp xã Thượng Giáp) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
159 Huyện Na Hang Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Thượng giáp Các thửa đất ở ven đường QL280 (ĐT190 cũ) đoạn từ tiếp giáp xã Thượng Nông - đến hết địa phận xã Thượng Giáp (tiếp giáp tỉnh Hà Giang) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
160 Huyện Na Hang Quốc lộ 2C - Xã Thanh Tương Các thửa đất tiếp giáp trục đường QL 2C đoạn từ Km11 (thuộc thôn Cổ Yểng, xã Thanh Tương) - đến giáp xã Yên Lập, huyện Chiêm Hoá 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
161 Huyện Na Hang Khu vực 1 - Xã Thanh Tương 108.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
162 Huyện Na Hang Khu vực 2 - Xã Thanh Tương 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
163 Huyện Na Hang Khu vực 3 - Xã Thanh Tương 42.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
164 Huyện Na Hang Khu vực 1 - Xã Đà Vị 96.000 84.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
165 Huyện Na Hang Khu vực 2 - Xã Đà Vị 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
166 Huyện Na Hang Khu vực 3 - Xã Đà Vị 42.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
167 Huyện Na Hang Khu vực 2 - Xã Yên Hoa 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
168 Huyện Na Hang Khu vực 3 - Xã Yên Hoa 42.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
169 Huyện Na Hang Khu vực 1 - Xã Côn Lôn 72.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
170 Huyện Na Hang Khu vực 2 - Xã Côn Lôn 51.000 42.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
171 Huyện Na Hang Khu vực 3 - Xã Côn Lôn 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
172 Huyện Na Hang Khu vực 2 - Xã Khau Tinh 54.000 42.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
173 Huyện Na Hang Khu vực 3 - Xã Khau Tinh 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
174 Huyện Na Hang Khu vực 1 - Xã Hồng Thái 60.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
175 Huyện Na Hang Khu vực 2 - Xã Hồng Thái 48.000 42.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
176 Huyện Na Hang Khu vực 3 - Xã Hồng Thái 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
177 Huyện Na Hang Khu vực 2 - Xã Sơn Phú 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
178 Huyện Na Hang Khu vực 3 - Xã Sơn Phú 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
179 Huyện Na Hang Khu vực 1 - Xã Sinh Long 60.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
180 Huyện Na Hang Khu vực 2 - Xã Sinh Long 48.000 42.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
181 Huyện Na Hang Khu vực 3 - Xã Sinh Long 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
182 Huyện Na Hang Khu vực 1 - Xã Thượng Nông 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
183 Huyện Na Hang Khu vực 2 - Xã Thượng Nông 48.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
184 Huyện Na Hang Khu vực 3 - Xã Thượng Nông 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
185 Huyện Na Hang Khu vực 1 - Xã Thượng Giáp 60.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
186 Huyện Na Hang Khu vực 2 - Xã Thượng Giáp 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
187 Huyện Na Hang Khu vực 1 - Xã Năng Khả 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
188 Huyện Na Hang Khu vực 2 - Xã Năng Khả 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
189 Huyện Na Hang Khu vực 3 - Xã Năng Khả 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
190 Huyện Na Hang Khu vực I 45.000 40.000 35.000 30.000 25.000 Đất trồng cây hàng năm
191 Huyện Na Hang Khu vực II 43.000 38.000 33.000 28.000 23.000 Đất trồng cây hàng năm
192 Huyện Na Hang Khu vực III 41.000 36.000 31.000 26.000 21.000 Đất trồng cây hàng năm
193 Huyện Na Hang Khu vực I 36.000 33.000 30.000 27.000 24.000 Đất trồng cây lâu năm
194 Huyện Na Hang Khu vực II 35.000 32.000 29.000 26.000 23.000 Đất trồng cây lâu năm
195 Huyện Na Hang Khu vực III 34.000 31.000 28.000 25.000 20.000 Đất trồng cây lâu năm
196 Huyện Na Hang Khu vực I 16.000 14.000 13.000 12.000 10.000 Đất rừng sản xuất
197 Huyện Na Hang Khu vực II 14.000 13.000 12.000 10.000 9.000 Đất rừng sản xuất
198 Huyện Na Hang Khu vực III 13.000 12.000 10.000 9.000 8.000 Đất rừng sản xuất
199 Huyện Na Hang Khu vực I 16.000 14.000 13.000 12.000 10.000 Đất rừng phòng hộ
200 Huyện Na Hang Khu vực II 14.000 13.000 12.000 10.000 9.000 Đất rừng phòng hộ