STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Thanh Tương | 144.000 | 120.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
102 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Thanh Tương | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
103 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Thanh Tương | 56.000 | 48.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
104 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Đà Vị | 128.000 | 112.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
105 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Đà Vị | 60.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
106 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Đà Vị | 56.000 | 48.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
107 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Yên Hoa | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
108 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Yên Hoa | 56.000 | 48.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
109 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Côn Lôn | 96.000 | 72.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
110 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Côn Lôn | 68.000 | 56.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
111 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Côn Lôn | 48.000 | 40.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
112 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Khau Tinh | 72.000 | 56.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
113 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Khau Tinh | 48.000 | 40.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
114 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Hồng Thái | 80.000 | 72.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
115 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Hồng Thái | 64.000 | 56.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
116 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Hồng Thái | 48.000 | 40.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
117 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Sơn Phú | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
118 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Sơn Phú | 48.000 | 40.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
119 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Sinh Long | 80.000 | 72.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
120 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Sinh Long | 64.000 | 56.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
121 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Sinh Long | 48.000 | 40.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
122 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Thượng Nông | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
123 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Thượng Nông | 64.000 | 48.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
124 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Thượng Nông | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
125 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Thượng Giáp | 80.000 | 64.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
126 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Thượng Giáp | 48.000 | 40.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
127 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Năng Khả | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
128 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Năng Khả | 64.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
129 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Năng Khả | 48.000 | 40.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
130 | Huyện Na Hang | Toàn bộ thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường Quốc lộ 279 - Xã Năng Khả | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Trường thôn Nà Vai - đến hết đất nhà ông Nông Văn Dũng (thôn Nà Reo) | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
131 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Năng Khả | Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 279 thuộc các thôn Phiêng Rào, Bản Tùn, Bản Nhùng, Bản Nuầy, Nà Chao | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
132 | Huyện Na Hang | Huyện lộ - Xã Năng Khả | Đoạn từ ngã 3 nhà văn hóa thôn Nà Reo qua UBND xã - đến nhà ông Đinh Văn Sử | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
133 | Huyện Na Hang | Huyện lộ - Xã Năng Khả | Từ ngã ba trạm kiểm lâm vào - đến Thao trường | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
134 | Huyện Na Hang | Huyện Lộ (tuyến Na Hang - Xuân Lập) - Xã Năng Khả | Đất liền cạnh đường từ giáp nhà ông Vũ Tiến Huy - đến đỉnh đèo Bụt (xã Trùng Khánh cũ) | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
135 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Đà Vị | Từ ngã ba giáp UBND xã Đà Vị - đến ngã ba xã Hồng Thái | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
136 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Đà Vị | Từ giáp ngã ba xã Hồng Thái - đến hết đất thôn Nà Pin giáp đất Bắc Kạn | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
137 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Đà Vị | Đất ở tiếp giáp trục đường QL280 đi qua thôn Bản Lục | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
138 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Đà Vị | Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba (khu tái định cư Nà Pục) - đến hết địa phận thôn Nà Pục đi xã Yên Hoa | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
139 | Huyện Na Hang | Chợ Đà Vị - Khu trung tâm thương mại - Xã Đà Vị | Đoạn từ đầu cầu mới - đến giáp ngã ba UBND xã Đà Vị | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
140 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Sơn Phú | Từ đỉnh đèo Nà Mỏ - đến cầu Pác Hẩu | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
141 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Sơn Phú | Từ cầu Pá Hẩu - đến giáp nhà ông Dương Văn Dùng thôn Bản Dạ | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
142 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Sơn Phú | Từ nhà ông Dương Văn Dùng - đến hết nhà ông Nông Đức Hiến thôn Bản Dạ | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
143 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Sơn Phú | Từ giáp nhà ông Nông Đức Hiến - đến hết nhà ông Hà Văn Mông thôn Bản Lằn | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
144 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Sơn Phú | Từ giáp nhà ông Hà Văn Mông - đến hết nhà ông Hoàng Xuân Thủy | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
145 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 279 - Xã Sơn Phú | Từ giáp nhà ông Hoàng Xuân Thủy - đến hết địa phận xã Sơn Phú (giáp xã Đà Vị) | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
146 | Huyện Na Hang | Huyện Lộ đường Bản Dạ - Cốc Quéo - Xã Sơn Phú | Tiếp giáp quốc lộ 279 - đến địa phận xã Sơn Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
147 | Huyện Na Hang | Huyện Lộ đường Bản Lằn - Nà Sảm - Xã Sơn Phú | Từ ngã ba giao với QL279 - đến hết nhà ông Hứa Văn Lân | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
148 | Huyện Na Hang | Huyện Lộ đường Bản Lằn - Nà Sảm - Xã Sơn Phú | Từ giáp nhà ông Hứa Văn Lân - đến hết nhà Bình (Sinh) thôn Bản Tàm | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
149 | Huyện Na Hang | Huyện Lộ đường Bản Lằn - Nà Sảm - Xã Sơn Phú | Từ giáp nhà Bình Sinh - đến ngã ba đường vào nhà ông Duy | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
150 | Huyện Na Hang | Huyện Lộ đường Bản Lằn - Nà Sảm - Xã Sơn Phú | Từ ngã ba đường vào nhà ông Duy - đến hết hồ thủy điện | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
151 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 - Xã Yên Hoa | Đoạn từ giáp xã Đà Vị - đến tiếp giáp nhà ông Lê Văn Du thôn Nà Khuyến, xã Yên Hoa | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
152 | Huyện Na Hang | Các thửa đất ven trục đường liên xã - Quốc lộ 280 - Xã Yên Hoa | đoạn từ cây Xăng đi xã Thượng Nông (hết xã Yên Hoa) | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
153 | Huyện Na Hang | Ngã ba Côn Lôn - Khu trung tâm thương mại - Xã Yên Hoa | đoạn từ nhà Xuân Đôn qua Trạm Kiểm lâm Yên Hoa - đến cây Xăng Yên Hoa | 132.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
154 | Huyện Na Hang | Toàn bộ các thửa đất ở ven đường - Khu trung tâm thương mại - Xã Yên Hoa | từ cây Xăng dọc theo QL280 nhà Lê Văn Du sửa xe Ôtô | 132.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
155 | Huyện Na Hang | Khu trung tâm thương mại - Khu tái định cư: Bản Chợ, Tân Thành, Nà Khuyến, xã Yên Hoa - Xã Yên Hoa | 132.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
156 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Thượng Nông | Từ giáp xã Yên Hoa - đến cầu Phai Mạ | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
157 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Thượng Nông | Từ cầu Phai Mạ - đến cầu Nặm Lèm | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
158 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Thượng Nông | Từ cầu Nặm Lèm - đến hết địa phận xã Thượng Nông (giáp xã Thượng Giáp) | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
159 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 280 (TL190 cũ) - Xã Thượng giáp | Các thửa đất ở ven đường QL280 (ĐT190 cũ) đoạn từ tiếp giáp xã Thượng Nông - đến hết địa phận xã Thượng Giáp (tiếp giáp tỉnh Hà Giang) | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
160 | Huyện Na Hang | Quốc lộ 2C - Xã Thanh Tương | Các thửa đất tiếp giáp trục đường QL 2C đoạn từ Km11 (thuộc thôn Cổ Yểng, xã Thanh Tương) - đến giáp xã Yên Lập, huyện Chiêm Hoá | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
161 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Thanh Tương | 108.000 | 90.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
162 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Thanh Tương | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
163 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Thanh Tương | 42.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
164 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Đà Vị | 96.000 | 84.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
165 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Đà Vị | 45.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
166 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Đà Vị | 42.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
167 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Yên Hoa | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
168 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Yên Hoa | 42.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
169 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Côn Lôn | 72.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
170 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Côn Lôn | 51.000 | 42.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
171 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Côn Lôn | 36.000 | 30.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
172 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Khau Tinh | 54.000 | 42.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
173 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Khau Tinh | 36.000 | 30.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
174 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Hồng Thái | 60.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
175 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Hồng Thái | 48.000 | 42.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
176 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Hồng Thái | 36.000 | 30.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
177 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Sơn Phú | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
178 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Sơn Phú | 36.000 | 30.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
179 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Sinh Long | 60.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
180 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Sinh Long | 48.000 | 42.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
181 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Sinh Long | 36.000 | 30.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
182 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Thượng Nông | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
183 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Thượng Nông | 48.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
184 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Thượng Nông | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
185 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Thượng Giáp | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
186 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Thượng Giáp | 36.000 | 30.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
187 | Huyện Na Hang | Khu vực 1 - Xã Năng Khả | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
188 | Huyện Na Hang | Khu vực 2 - Xã Năng Khả | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
189 | Huyện Na Hang | Khu vực 3 - Xã Năng Khả | 36.000 | 30.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
190 | Huyện Na Hang | Khu vực I | 45.000 | 40.000 | 35.000 | 30.000 | 25.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
191 | Huyện Na Hang | Khu vực II | 43.000 | 38.000 | 33.000 | 28.000 | 23.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
192 | Huyện Na Hang | Khu vực III | 41.000 | 36.000 | 31.000 | 26.000 | 21.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
193 | Huyện Na Hang | Khu vực I | 36.000 | 33.000 | 30.000 | 27.000 | 24.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
194 | Huyện Na Hang | Khu vực II | 35.000 | 32.000 | 29.000 | 26.000 | 23.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
195 | Huyện Na Hang | Khu vực III | 34.000 | 31.000 | 28.000 | 25.000 | 20.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
196 | Huyện Na Hang | Khu vực I | 16.000 | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | Đất rừng sản xuất | |
197 | Huyện Na Hang | Khu vực II | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | Đất rừng sản xuất | |
198 | Huyện Na Hang | Khu vực III | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | 8.000 | Đất rừng sản xuất | |
199 | Huyện Na Hang | Khu vực I | 16.000 | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | Đất rừng phòng hộ | |
200 | Huyện Na Hang | Khu vực II | 14.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | Đất rừng phòng hộ |
Bảng Giá Đất Huyện Na Hang, Tuyên Quang: Toàn Bộ Thửa Đất Có Mặt Tiền Tiếp Giáp Với Đường Quốc Lộ 279 - Xã Năng Khả
Bảng giá đất tại khu vực Toàn bộ thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường Quốc lộ 279 - Xã Năng Khả, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực này. Dữ liệu giá đất được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân khi quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Toàn bộ thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường Quốc lộ 279 - Xã Năng Khả có mức giá 120.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Trường (thôn Nà Vai) đến hết đất nhà ông Nông Văn Dũng (thôn Nà Reo). Đây là mức giá phù hợp cho các thửa đất sản xuất - kinh doanh, nhấn mạnh giá trị cao của đất do vị trí tiếp giáp với Quốc lộ 279, một tuyến đường giao thông quan trọng. Giá này phản ánh sự thuận lợi trong việc tiếp cận giao thông và tiềm năng phát triển kinh doanh tại khu vực.
Thông tin về bảng giá đất tại khu vực Toàn bộ thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường Quốc lộ 279 - Xã Năng Khả giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị của đất ở các vị trí cụ thể. Để cập nhật thông tin chi tiết hoặc tham khảo thêm, bạn có thể tra cứu các văn bản pháp lý liên quan hoặc liên hệ với cơ quan quản lý đất đai địa phương.
Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Huyện Na Hang - Chợ Đà Vị - Khu Trung Tâm Thương Mại - Xã Đà Vị
Bảng giá đất cho khu vực Chợ Đà Vị, thuộc khu trung tâm thương mại của xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, đã được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực quan trọng này.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 trong đoạn từ đầu cầu mới đến giáp ngã ba UBND xã Đà Vị là 120.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu trung tâm thương mại của xã Đà Vị. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển thương mại và dịch vụ cao, do vị trí thuận lợi và kết nối tốt với các tuyến giao thông chính của huyện.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng để các cá nhân và tổ chức có thể đưa ra quyết định chính xác khi đầu tư hoặc mua bán đất sản xuất - kinh doanh tại khu trung tâm thương mại Chợ Đà Vị.
Bảng Giá Đất Huyện Na Hang, Tuyên Quang: Khu Vực I - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang thuộc khu vực I cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực này. Dữ liệu được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Thông tin này quan trọng cho các nhà đầu tư và nông dân khi xác định giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực I có mức giá 45.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm tại các khu vực có điều kiện canh tác thuận lợi hơn. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho phép các dự án đầu tư nông nghiệp hoặc phát triển đất đai đạt hiệu quả cao hơn.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 40.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này phù hợp với các khu vực có điều kiện canh tác kém hơn một chút nhưng vẫn đáp ứng yêu cầu trồng cây hàng năm hiệu quả.
Vị trí 3: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 35.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh các khu vực có điều kiện đất đai và môi trường canh tác không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp cơ bản.
Vị trí 4: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất với 30.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh các khu vực có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng kém hơn, nhưng vẫn có khả năng phát triển cây trồng.
Thông tin về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực I của huyện Na Hang được quy định theo các văn bản pháp lý, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả. Để cập nhật thông tin chi tiết hoặc tham khảo thêm, bạn có thể tra cứu các văn bản pháp lý liên quan hoặc liên hệ với cơ quan quản lý đất đai địa phương.
Bảng Giá Đất Huyện Na Hang, Tuyên Quang: Khu Vực II - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, thuộc khu vực II cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực này. Dữ liệu này được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho các nhà đầu tư và nông dân khi quyết định đầu tư hoặc phát triển đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 43.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực II có mức giá 43.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm ở những khu vực có điều kiện canh tác tốt và có lợi thế về môi trường, cơ sở hạ tầng. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án nông nghiệp chất lượng cao.
Vị trí 2: 38.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 38.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1. Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện canh tác khá tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các hoạt động nông nghiệp với chất lượng đất tốt nhưng không có các ưu thế nổi bật.
Vị trí 3: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 33.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh các khu vực có điều kiện canh tác bình thường hơn, phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp cơ bản. Đây là mức giá vừa phải, phù hợp cho những ai đang tìm kiếm đất để trồng cây hàng năm với chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất với 28.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng kém hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn tiết kiệm chi phí đầu tư nhưng vẫn có thể phát triển cây trồng với giá đất hợp lý.
Thông tin về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực II của huyện Na Hang được quy định theo các văn bản pháp lý, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả. Để cập nhật thông tin chi tiết hoặc tham khảo thêm, bạn có thể tra cứu các văn bản pháp lý liên quan hoặc liên hệ với cơ quan quản lý đất đai địa phương.
Bảng Giá Đất Huyện Na Hang, Tuyên Quang: Khu Vực III - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, thuộc khu vực III cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trong khu vực này. Dữ liệu này được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Đây là nguồn thông tin thiết yếu cho các nhà đầu tư và nông dân khi quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai tại khu vực.
Vị trí 1: 41.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực III có mức giá 41.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm ở những khu vực có điều kiện canh tác tốt và có những lợi thế nhất định về môi trường. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án nông nghiệp có quy mô lớn hoặc chất lượng cao.
Vị trí 2: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 36.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện canh tác khá tốt nhưng không đạt được những ưu thế nổi bật như vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các hoạt động nông nghiệp với điều kiện đất đai tốt nhưng không có các yếu tố đặc biệt.
Vị trí 3: 31.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 31.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh các khu vực có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng bình thường hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động nông nghiệp cơ bản với chi phí đầu tư thấp hơn.
Vị trí 4: 26.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất với 26.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng kém hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn tiết kiệm chi phí đầu tư nhưng vẫn có thể phát triển cây trồng với giá đất hợp lý.
Thông tin về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực III của huyện Na Hang được quy định theo các văn bản pháp lý, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả. Để cập nhật thông tin chi tiết hoặc tham khảo thêm, bạn có thể tra cứu các văn bản pháp lý liên quan hoặc liên hệ với cơ quan quản lý đất đai địa phương.