Bảng giá đất Huyện Chiêm Hóa Tuyên Quang

Giá đất cao nhất tại Huyện Chiêm Hóa là: 3.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chiêm Hóa là: 13.000
Giá đất trung bình tại Huyện Chiêm Hóa là: 156.278
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 Tuyên Quang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Ngọc Hội 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
502 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Yên Nguyên 72.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
503 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Yên Nguyên 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
504 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Hòa Phú 126.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
505 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Hòa Phú 72.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
506 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Hòa Phú 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
507 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Hùng Mỹ 72.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
508 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Hùng Mỹ 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
509 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Hùng Mỹ 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
510 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Linh Phú 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
511 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Linh Phú 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
512 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Trung Hà 72.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
513 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Trung Hà 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
514 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Trung Hà 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
515 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Phú Bình 72.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
516 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Phú Bình 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
517 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Phú Bình 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
518 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Nhân Lý 72.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
519 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Nhân Lý 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
520 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Nhân Lý 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
521 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Kiên Đài 72.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
522 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Kiên Đài 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
523 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Kiên Đài 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
524 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Tri Phú 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
525 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Tri Phú 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
526 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Tri Phú 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
527 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Bình Nhân 72.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
528 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Bình Nhân 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
529 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Bình Nhân 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
530 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Bình Phú 72.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
531 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Bình Phú 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
532 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Bình Phú 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
533 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Minh Quang 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
534 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Minh Quang 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
535 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Yên Lập 72.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
536 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Yên Lập 57.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
537 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Yên Lập 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
538 Huyện Chiêm Hóa Khu vực I 45.000 40.000 35.000 30.000 25.000 Đất trồng cây hàng năm
539 Huyện Chiêm Hóa Khu vực II 43.000 38.000 33.000 28.000 23.000 Đất trồng cây hàng năm
540 Huyện Chiêm Hóa Khu vực III 41.000 36.000 31.000 26.000 21.000 Đất trồng cây hàng năm
541 Huyện Chiêm Hóa Khu vực I 36.000 33.000 30.000 27.000 24.000 Đất trồng cây lâu năm
542 Huyện Chiêm Hóa Khu vực II 35.000 32.000 29.000 26.000 23.000 Đất trồng cây lâu năm
543 Huyện Chiêm Hóa Khu vực III 34.000 31.000 28.000 25.000 20.000 Đất trồng cây lâu năm
544 Huyện Chiêm Hóa Khu vực I 16.000 14.000 13.000 12.000 10.000 Đất rừng sản xuất
545 Huyện Chiêm Hóa Khu vực II 14.000 13.000 12.000 10.000 9.000 Đất rừng sản xuất
546 Huyện Chiêm Hóa Khu vực III 13.000 12.000 10.000 9.000 8.000 Đất rừng sản xuất
547 Huyện Chiêm Hóa Khu vực I 16.000 14.000 13.000 12.000 10.000 Đất rừng phòng hộ
548 Huyện Chiêm Hóa Khu vực II 14.000 13.000 12.000 10.000 9.000 Đất rừng phòng hộ
549 Huyện Chiêm Hóa Khu vực III 13.000 12.000 10.000 9.000 8.000 Đất rừng phòng hộ
550 Huyện Chiêm Hóa Khu vực I 16.000 14.000 13.000 12.000 10.000 Đất rừng đặc dụng
551 Huyện Chiêm Hóa Khu vực II 14.000 13.000 12.000 10.000 9.000 Đất rừng đặc dụng
552 Huyện Chiêm Hóa Khu vực III 13.000 12.000 10.000 9.000 8.000 Đất rừng đặc dụng
553 Huyện Chiêm Hóa Khu vực I 34.000 31.000 28.000 25.000 22.000 Đất nuôi trồng thủy sản
554 Huyện Chiêm Hóa Khu vực II 32.000 29.000 26.000 23.000 20.000 Đất nuôi trồng thủy sản
555 Huyện Chiêm Hóa Khu vực III 30.000 27.000 24.000 21.000 18.000 Đất nuôi trồng thủy sản
556 Huyện Chiêm Hóa Khu vực I Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 34.000 31.000 28.000 25.000 22.000 Đất nuôi trồng thủy sản
557 Huyện Chiêm Hóa Khu vực II Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 32.000 29.000 26.000 23.000 20.000 Đất nuôi trồng thủy sản
558 Huyện Chiêm Hóa Khu vực III Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 27.000 24.000 21.000 18.000 Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm - Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Khu Vực I

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang, đã được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về giá đất trồng cây hàng năm trong Khu vực I của huyện Chiêm Hóa, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị của đất để đưa ra các quyết định đầu tư và canh tác hiệu quả.

Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²

Giá đất trồng cây hàng năm ở vị trí 1 tại Khu vực I của huyện Chiêm Hóa được quy định là 45.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai và vị trí thuận lợi nhất trong khu vực. Đất ở vị trí 1 thường có độ màu mỡ tốt, dễ canh tác và có khả năng sinh lời cao hơn, phù hợp cho những loại cây trồng đòi hỏi điều kiện đất tốt và cho năng suất cao.

Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²

Giá đất ở vị trí 2 tại Khu vực I là 40.000 VNĐ/m². Mức giá này được áp dụng cho những khu vực có điều kiện đất đai và vị trí hơi kém thuận lợi hơn so với vị trí 1. Dù vậy, đất ở vị trí 2 vẫn đảm bảo được khả năng canh tác tốt cho nhiều loại cây trồng, cung cấp một lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách thấp hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất trồng cây hàng năm.

Vị trí 3: 35.000 VNĐ/m²

Giá đất trồng cây hàng năm ở vị trí 3 tại Khu vực I là 35.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện đất đai và vị trí ít thuận lợi hơn so với các vị trí trên. Đất ở vị trí 3 có thể đòi hỏi nhiều công sức hơn trong việc cải tạo và chăm sóc, nhưng vẫn là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc muốn tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu.

Vị trí 4: 30.000 VNĐ/m²

Giá đất ở vị trí 4 tại Khu vực I là 30.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai và vị trí kém thuận lợi nhất trong khu vực. Đất ở vị trí 4 có thể yêu cầu nhiều công việc hơn để làm đất và chăm sóc cây trồng, nhưng đây vẫn là lựa chọn giá rẻ cho những ai đang tìm kiếm một giải pháp tiết kiệm cho việc trồng cây hàng năm.

Thông tin về giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm trong Khu vực I của huyện Chiêm Hóa. Điều này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và canh tác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm - Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Khu Vực II

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang, đã được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về giá trị của đất trồng cây hàng năm trong Khu vực II của huyện Chiêm Hóa, nhằm giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác để đưa ra các quyết định phù hợp trong đầu tư và canh tác.

Vị trí 1: 43.000 VNĐ/m²

Giá đất trồng cây hàng năm ở vị trí 1 tại Khu vực II được quy định là 43.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện đất đai và vị trí tốt nhất trong khu vực. Đất ở vị trí 1 thường có độ màu mỡ cao và dễ canh tác, phù hợp cho các loại cây trồng yêu cầu điều kiện đất tốt và có tiềm năng sinh lời cao.

Vị trí 2: 38.000 VNĐ/m²

Giá đất ở vị trí 2 tại Khu vực II là 38.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai và vị trí kém thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1. Đất ở vị trí 2 vẫn đảm bảo khả năng canh tác tốt và cung cấp lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách đầu tư thấp hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất trồng cây hàng năm.

Vị trí 3: 33.000 VNĐ/m²

Giá đất trồng cây hàng năm ở vị trí 3 tại Khu vực II là 33.000 VNĐ/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện đất đai và vị trí ít thuận lợi hơn so với các vị trí trên. Đất ở vị trí 3 có thể yêu cầu nhiều công sức hơn trong việc cải tạo và chăm sóc, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho những người muốn tiết kiệm chi phí đầu tư.

Vị trí 4: 28.000 VNĐ/m²

Giá đất ở vị trí 4 tại Khu vực II là 28.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất cho các khu vực có điều kiện đất đai và vị trí kém thuận lợi nhất trong khu vực. Đất ở vị trí 4 có thể đòi hỏi nhiều công việc hơn để làm đất và chăm sóc cây trồng, nhưng đây vẫn là lựa chọn giá rẻ cho những ai đang tìm kiếm giải pháp tiết kiệm cho việc trồng cây hàng năm.

Thông tin về giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm trong Khu vực II của huyện Chiêm Hóa. Điều này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và canh tác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm - Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Khu Vực III

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang, đã được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này giúp các hộ nông dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm trong Khu vực III, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư và canh tác hợp lý.

Vị trí 1: 41.000 VNĐ/m²

Giá đất trồng cây hàng năm tại vị trí 1 của Khu vực III là 41.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh điều kiện đất đai và vị trí tốt nhất. Đất ở vị trí 1 thường có chất lượng cao hơn, thích hợp cho các loại cây trồng yêu cầu điều kiện đất tốt và có khả năng sinh lời cao. Đây là lựa chọn tối ưu cho các dự án nông nghiệp lớn hoặc các loại cây trồng có giá trị cao.

Vị trí 2: 36.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 trong Khu vực III là 36.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai và vị trí kém thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1. Đất ở vị trí 2 vẫn có chất lượng tốt, cung cấp sự lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách đầu tư vừa phải nhưng vẫn muốn đảm bảo hiệu quả canh tác.

Vị trí 3: 31.000 VNĐ/m²

Đối với vị trí 3 tại Khu vực III, giá đất trồng cây hàng năm là 31.000 VNĐ/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện đất đai và vị trí thấp hơn so với các vị trí trên. Đất ở vị trí 3 có thể yêu cầu thêm công sức trong việc cải tạo và chăm sóc, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giải pháp tiết kiệm chi phí đầu tư.

Vị trí 4: 26.000 VNĐ/m²

Giá đất ở vị trí 4 trong Khu vực III là 26.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất cho các khu vực có điều kiện đất đai và vị trí kém thuận lợi nhất. Đất ở vị trí 4 có thể cần nhiều công việc hơn để chuẩn bị và chăm sóc, nhưng đây là sự lựa chọn giá rẻ cho những ai đang tìm kiếm giải pháp tiết kiệm cho việc trồng cây hàng năm.

Thông tin về giá đất trồng cây hàng năm theo các vị trí trong Khu vực III của huyện Chiêm Hóa, được ban hành và sửa đổi theo các văn bản quy định, cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân bố giá trị đất.