STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Trung Hà | Đoạn từ Cầu Phà, thôn Nà Đổng - đến giáp suối (ngã 3 đường đi Hồng Quang, huyện Lâm Bình) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Trung Hà | Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Thác Bản Ba (thôn Bản Tháng) - đến hết địa phận xã Trung Hà giáp xã Hồng Quang | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Trung Hà | Đoạn từ ngã ba đường đi xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình - đến thác Bản Ba | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) - Xã Phú Bình | Đoạn từ giáp đất xã Ngọc Hội - đến trường Mầm non Phú Bình thôn Tạng Khiếc | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) - Xã Phú Bình | Đoạn từ trường Mầm non xã Phú Bình - đến cầu số 4 thôn Vũ Hải Đường | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) - Xã Phú Bình | Từ cầu số 4 thôn Vũ Hải Đường - đến hết hộ ông Hà Văn Luyên thôn Bản Ho | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) - Xã Phú Bình | Từ hộ ông Hà Văn Luyên thôn Bản Ho - đến giáp xã Kiên Đài | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh (ĐT 185) - Xã Kiên Đài | Đoạn từ giáp xã Phú Bình - đến ngã ba đập tràn Pác Mạ | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh (ĐT 185) - Xã Kiên Đài | Từ ngã ba đập tràn Pác Mạ - đến hết đất trường tiểu học xã Kiên Đài | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh (ĐT 185) - Xã Kiên Đài | Từ cổng trường Tiểu học - đến ngã ba cầu Khun Miềng thôn Làng Khây 1 | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (đường Trung Hà- Phù Lưu) - Xã Trung Hà | Đoạn từ ngã ba Nà Coóng giáp đất ở nhà ông Ma Đức Sinh - đến đỉnh Đèo Bụt | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện (đường Trung Hà- Phù Lưu) - Xã Trung Hà | Đoạn từ đỉnh Đèo Bụt - đến hết đất đất Khuôn Nhòa | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH 06) - Xã Vinh Quang | Đoạn từ đầu cầu treo thôn Vĩnh Bảo - đến hết địa phận thôn Soi Đúng giáp Bình Nhân | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH 06) - Xã Bình Nhân | Đất liền cạnh đường từ Đèo Bụt giáp xã Vinh Quang - đến hết trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Bình Nhân | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH 06) - Xã Bình Nhân | Đất liền cạnh đường đoạn từ sau trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Bình Nhân - đến hết đất xã Bình Nhân giáp xã Kiến Thiết, Yên Sơn | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh (ĐT.185) - Xã Kiên Đài | Đất ở liền cạnh đường ĐT 185 đoạn từ cổng trường tiểu học xã Kiên Đài - đến ngã ba đập tràn Pác Mạ. | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh (ĐT.185) - Xã Kiên Đài | Đất ở liền cạnh đường ĐT 185 từ ngã ba đập tràn Pác Mạ - đến đất hộ ông Bàn Văn Tình thôn Nà Chám. | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh (ĐT.185) - Xã Kiên Đài | Đất ở liền cạnh đường ĐT 185 đoạn từ cổng trường Tiểu Học - đến ngã ba cầu Khun Miềng thôn Làng Khây 1 | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Chiêm Hóa | Đường tỉnh (ĐT.185) - Xã Kiên Đài | Đoạn từ đầu cầu Khun Miềng dọc theo đường ĐT 185 - đến nhà ông Vì Văn Khoá thôn Làng Khây 1 (Khun Miềng cũ). | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Phúc Thịnh | 160.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
121 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Phúc Thịnh | 80.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
122 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Hà Lang | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
123 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Hà Lang | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
124 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Hà Lang | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
125 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Xuân Quang | 120.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
126 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Xuân Quang | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
127 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Tân An | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
128 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Tân An | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
129 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Tân An | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
130 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Hòa An | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
131 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Hòa An | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
132 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Kim Bình | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
133 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Kim Bình | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
134 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Tân Thịnh | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
135 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Tân Thịnh | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
136 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Tân Thịnh | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
137 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Phúc Sơn | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
138 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Phúc Sơn | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
139 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Trung Hòa | 130.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
140 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Trung Hòa | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
141 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Trung Hòa | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
142 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Vinh Quang | 210.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
143 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Vinh Quang | 120.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
144 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Vinh Quang | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
145 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Tân Mỹ | 110.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
146 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Tân Mỹ | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
147 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Tân Mỹ | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
148 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Ngọc Hội | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
149 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Ngọc Hội | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
150 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Yên Nguyên | 120.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
151 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Yên Nguyên | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
152 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Hòa Phú | 210.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
153 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Hòa Phú | 120.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
154 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Hòa Phú | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
155 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Hùng Mỹ | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
156 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Hùng Mỹ | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
157 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Hùng Mỹ | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
158 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Linh Phú | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
159 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Linh Phú | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
160 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Trung Hà | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
161 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Trung Hà | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
162 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Trung Hà | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
163 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Phú Bình | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
164 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Phú Bình | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
165 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Phú Bình | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
166 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Nhân Lý | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
167 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Nhân Lý | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
168 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Nhân Lý | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
169 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Kiên Đài | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
170 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Kiên Đài | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
171 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Kiên Đài | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
172 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Tri Phú | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
173 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Tri Phú | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
174 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Tri Phú | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
175 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Bình Nhân | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
176 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Bình Nhân | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
177 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Bình Nhân | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
178 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Bình Phú | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
179 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Bình Phú | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
180 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Bình Phú | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
181 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Minh Quang | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
182 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Minh Quang | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
183 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 1 - Xã Yên Lập | 120.000 | 100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
184 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 2 - Xã Yên Lập | 95.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
185 | Huyện Chiêm Hóa | Khu vực 3 - Xã Yên Lập | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
186 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) - Xã Kim Bình | Đoạn từ giáp xã Vinh Quang - đến đầu cầu Kim Bình (chân đèo Chai Keo) | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
187 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) - Xã Kim Bình | Đoạn từ cầu Kim Bình (thôn Kim Quang) - đến chân Đèo Nàng (thôn Đèo Nàng), giáp huyện Yên Sơn | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
188 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) - Xã Vinh Quang | Đoạn từ giáp xã Trung Hòa - đến hết đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
189 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) - Xã Vinh Quang | Đoạn từ giáp đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh - đến hết đất hộ bà Lìn và hết đất trường tiểu học số 1 (thôn An Ninh) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
190 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) - Xã Vinh Quang | Đoạn từ giáp đất hộ bà Lìn và giáp đất trường tiểu học số 1 (thôn An Ninh) - đến giáp xã Kim Bình | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
191 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) - Xã Trung Hòa | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc - đến hết đất hộ bà Đào Thị Kiều (thôn Tham Kha) giáp xã Vinh Quang | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
192 | Huyện Chiêm Hóa | Đường huyện ĐH05 (Đường thị trấn Vĩnh Lộc - Hòa An) - Xã Trung Hòa | Đoạn từ dốc Hiêng giáp với đất thị trấn Vĩnh Lộc - đến hết đất thôn Đoàn Kết giáp xã Hòa An | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
193 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Lộc - đến giáp đường ngõ đi Lũng Tát (Nà Ngà) | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
194 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ đường ngõ đi Lũng Tát (Nà Ngà) - đến Cầu Vật Nhèo (thôn Nà Tuộc) | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
195 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ cầu Vật Nhèo - đến đường ngõ vào Nặm Bó (thôn Ngọc An) | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
196 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ đường ngõ vào Năm Bó (thôn Ngọc An) - đến cột mốc Km 7 đường Chiêm Hóa - Na Hang | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
197 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ cột mốc Km7 đường Chiêm Hóa - Na Hang - đến giáp đường rẽ đi Ba Luồng | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Từ giáp đường rẽ đi Ba Luồng - đến giáp Đền Đầm Hồng | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
199 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ đền Đầm Hồng - đến hết đất Trạm Kiểm Lâm | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
200 | Huyện Chiêm Hóa | Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội | Đoạn từ Trạm Kiểm Lâm - đến đường ngõ vào Mỏ Ăngtimoan | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tỉnh Tuyên Quang: Đường Huyện (Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) - Xã Phú Bình
Bảng giá đất của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang cho khu vực đường huyện (Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) thuộc xã Phú Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 160.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ giáp đất xã Ngọc Hội đến trường Mầm non Phú Bình thôn Tạng Khiếc. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và các điểm đến cộng đồng như trường học, làm tăng giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường huyện (Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) thuộc xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Đoạn Đường Tỉnh (ĐT 185) - Xã Kiên Đài
Bảng giá đất của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang cho đoạn đường tỉnh (ĐT 185) thuộc xã Kiên Đài, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực nông thôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường tỉnh (ĐT 185) đoạn từ giáp xã Phú Bình đến ngã ba đập tràn Pác Mạ. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực có tiềm năng phát triển hơn hoặc gần các tuyến đường chính và các khu vực có kết nối giao thông thuận lợi. Khu vực này có thể là điểm thu hút đầu tư nhờ vào những lợi thế về giao thông và kết nối khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh (ĐT 185) thuộc xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Đoạn Đường Huyện (Đường Trung Hà - Phù Lưu) - Xã Trung Hà
Bảng giá đất của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang cho đoạn đường huyện (Đường Trung Hà - Phù Lưu) thuộc xã Trung Hà, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường huyện (Đường Trung Hà - Phù Lưu) thuộc xã Trung Hà có mức giá 80.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ ngã ba Nà Coóng giáp đất ở nhà ông Ma Đức Sinh đến đỉnh Đèo Bụt. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như vị trí địa lý, khả năng kết nối giao thông và sự phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường huyện (Đường Trung Hà - Phù Lưu) thuộc xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực nông thôn cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Đoạn Đường Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH06) - Xã Vinh Quang
Bảng giá đất của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang cho đoạn đường Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH06) thuộc xã Vinh Quang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH06) thuộc xã Vinh Quang có mức giá 260.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ đầu cầu treo thôn Vĩnh Bảo đến hết địa phận thôn Soi Đúng giáp Bình Nhân. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như vị trí địa lý đắc địa, khả năng kết nối giao thông và sự phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH06) thuộc xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực nông thôn cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Đoạn Đường Huyện Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH06) - Xã Bình Nhân
Bảng giá đất của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang cho đoạn đường huyện Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH06) thuộc xã Bình Nhân, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường huyện Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH06) thuộc xã Bình Nhân có mức giá 150.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ đất liền cạnh đường từ Đèo Bụt giáp xã Vinh Quang đến hết trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Bình Nhân. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như vị trí địa lý, khả năng kết nối giao thông và sự phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường huyện Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH06) thuộc xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực nông thôn cụ thể.