Bảng giá đất Huyện Chiêm Hóa Tuyên Quang

Giá đất cao nhất tại Huyện Chiêm Hóa là: 3.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chiêm Hóa là: 13.000
Giá đất trung bình tại Huyện Chiêm Hóa là: 156.278
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 Tuyên Quang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Trung Hà Đoạn từ Cầu Phà, thôn Nà Đổng - đến giáp suối (ngã 3 đường đi Hồng Quang, huyện Lâm Bình) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Trung Hà Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Thác Bản Ba (thôn Bản Tháng) - đến hết địa phận xã Trung Hà giáp xã Hồng Quang 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang) - Xã Trung Hà Đoạn từ ngã ba đường đi xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình - đến thác Bản Ba 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) - Xã Phú Bình Đoạn từ giáp đất xã Ngọc Hội - đến trường Mầm non Phú Bình thôn Tạng Khiếc 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) - Xã Phú Bình Đoạn từ trường Mầm non xã Phú Bình - đến cầu số 4 thôn Vũ Hải Đường 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) - Xã Phú Bình Từ cầu số 4 thôn Vũ Hải Đường - đến hết hộ ông Hà Văn Luyên thôn Bản Ho 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) - Xã Phú Bình Từ hộ ông Hà Văn Luyên thôn Bản Ho - đến giáp xã Kiên Đài 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh (ĐT 185) - Xã Kiên Đài Đoạn từ giáp xã Phú Bình - đến ngã ba đập tràn Pác Mạ 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh (ĐT 185) - Xã Kiên Đài Từ ngã ba đập tràn Pác Mạ - đến hết đất trường tiểu học xã Kiên Đài 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh (ĐT 185) - Xã Kiên Đài Từ cổng trường Tiểu học - đến ngã ba cầu Khun Miềng thôn Làng Khây 1 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (đường Trung Hà- Phù Lưu) - Xã Trung Hà Đoạn từ ngã ba Nà Coóng giáp đất ở nhà ông Ma Đức Sinh - đến đỉnh Đèo Bụt 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện (đường Trung Hà- Phù Lưu) - Xã Trung Hà Đoạn từ đỉnh Đèo Bụt - đến hết đất đất Khuôn Nhòa 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH 06) - Xã Vinh Quang Đoạn từ đầu cầu treo thôn Vĩnh Bảo - đến hết địa phận thôn Soi Đúng giáp Bình Nhân 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH 06) - Xã Bình Nhân Đất liền cạnh đường từ Đèo Bụt giáp xã Vinh Quang - đến hết trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Bình Nhân 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH 06) - Xã Bình Nhân Đất liền cạnh đường đoạn từ sau trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Bình Nhân - đến hết đất xã Bình Nhân giáp xã Kiến Thiết, Yên Sơn 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh (ĐT.185) - Xã Kiên Đài Đất ở liền cạnh đường ĐT 185 đoạn từ cổng trường tiểu học xã Kiên Đài - đến ngã ba đập tràn Pác Mạ. 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh (ĐT.185) - Xã Kiên Đài Đất ở liền cạnh đường ĐT 185 từ ngã ba đập tràn Pác Mạ - đến đất hộ ông Bàn Văn Tình thôn Nà Chám. 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh (ĐT.185) - Xã Kiên Đài Đất ở liền cạnh đường ĐT 185 đoạn từ cổng trường Tiểu Học - đến ngã ba cầu Khun Miềng thôn Làng Khây 1 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Chiêm Hóa Đường tỉnh (ĐT.185) - Xã Kiên Đài Đoạn từ đầu cầu Khun Miềng dọc theo đường ĐT 185 - đến nhà ông Vì Văn Khoá thôn Làng Khây 1 (Khun Miềng cũ). 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Phúc Thịnh 160.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Phúc Thịnh 80.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Hà Lang 120.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Hà Lang 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Hà Lang 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Xuân Quang 120.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Xuân Quang 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Tân An 120.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Tân An 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Tân An 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Hòa An 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Hòa An 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Kim Bình 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Kim Bình 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Tân Thịnh 120.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Tân Thịnh 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Tân Thịnh 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Phúc Sơn 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Phúc Sơn 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Trung Hòa 130.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Trung Hòa 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Trung Hòa 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Vinh Quang 210.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Vinh Quang 120.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Vinh Quang 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Tân Mỹ 110.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Tân Mỹ 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Tân Mỹ 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Ngọc Hội 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Ngọc Hội 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Yên Nguyên 120.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Yên Nguyên 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Hòa Phú 210.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Hòa Phú 120.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Hòa Phú 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Hùng Mỹ 120.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Hùng Mỹ 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Hùng Mỹ 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Linh Phú 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Linh Phú 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Trung Hà 120.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Trung Hà 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Trung Hà 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Phú Bình 120.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Phú Bình 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Phú Bình 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Nhân Lý 120.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Nhân Lý 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Nhân Lý 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Kiên Đài 120.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Kiên Đài 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Kiên Đài 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Tri Phú 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Tri Phú 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Tri Phú 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Bình Nhân 120.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Bình Nhân 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Bình Nhân 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Bình Phú 120.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Bình Phú 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Bình Phú 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Minh Quang 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Minh Quang 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 1 - Xã Yên Lập 120.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 2 - Xã Yên Lập 95.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Chiêm Hóa Khu vực 3 - Xã Yên Lập 60.000 50.000 - - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Chiêm Hóa Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) - Xã Kim Bình Đoạn từ giáp xã Vinh Quang - đến đầu cầu Kim Bình (chân đèo Chai Keo) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Chiêm Hóa Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) - Xã Kim Bình Đoạn từ cầu Kim Bình (thôn Kim Quang) - đến chân Đèo Nàng (thôn Đèo Nàng), giáp huyện Yên Sơn 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Chiêm Hóa Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) - Xã Vinh Quang Đoạn từ giáp xã Trung Hòa - đến hết đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Chiêm Hóa Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) - Xã Vinh Quang Đoạn từ giáp đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh - đến hết đất hộ bà Lìn và hết đất trường tiểu học số 1 (thôn An Ninh) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Chiêm Hóa Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) - Xã Vinh Quang Đoạn từ giáp đất hộ bà Lìn và giáp đất trường tiểu học số 1 (thôn An Ninh) - đến giáp xã Kim Bình 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Chiêm Hóa Quốc lộ 2C (Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ) - Xã Trung Hòa Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc - đến hết đất hộ bà Đào Thị Kiều (thôn Tham Kha) giáp xã Vinh Quang 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Chiêm Hóa Đường huyện ĐH05 (Đường thị trấn Vĩnh Lộc - Hòa An) - Xã Trung Hòa Đoạn từ dốc Hiêng giáp với đất thị trấn Vĩnh Lộc - đến hết đất thôn Đoàn Kết giáp xã Hòa An 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Chiêm Hóa Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Lộc - đến giáp đường ngõ đi Lũng Tát (Nà Ngà) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Chiêm Hóa Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội Đoạn từ đường ngõ đi Lũng Tát (Nà Ngà) - đến Cầu Vật Nhèo (thôn Nà Tuộc) 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Chiêm Hóa Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội Đoạn từ cầu Vật Nhèo - đến đường ngõ vào Nặm Bó (thôn Ngọc An) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Chiêm Hóa Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội Đoạn từ đường ngõ vào Năm Bó (thôn Ngọc An) - đến cột mốc Km 7 đường Chiêm Hóa - Na Hang 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Chiêm Hóa Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội Đoạn từ cột mốc Km7 đường Chiêm Hóa - Na Hang - đến giáp đường rẽ đi Ba Luồng 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Chiêm Hóa Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội Từ giáp đường rẽ đi Ba Luồng - đến giáp Đền Đầm Hồng 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Chiêm Hóa Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội Đoạn từ đền Đầm Hồng - đến hết đất Trạm Kiểm Lâm 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Chiêm Hóa Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ) - Xã Ngọc Hội Đoạn từ Trạm Kiểm Lâm - đến đường ngõ vào Mỏ Ăngtimoan 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tỉnh Tuyên Quang: Đường Huyện (Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) - Xã Phú Bình

Bảng giá đất của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang cho khu vực đường huyện (Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) thuộc xã Phú Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 160.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ giáp đất xã Ngọc Hội đến trường Mầm non Phú Bình thôn Tạng Khiếc. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và các điểm đến cộng đồng như trường học, làm tăng giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường huyện (Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó) thuộc xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Đoạn Đường Tỉnh (ĐT 185) - Xã Kiên Đài

Bảng giá đất của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang cho đoạn đường tỉnh (ĐT 185) thuộc xã Kiên Đài, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực nông thôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường tỉnh (ĐT 185) đoạn từ giáp xã Phú Bình đến ngã ba đập tràn Pác Mạ. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực có tiềm năng phát triển hơn hoặc gần các tuyến đường chính và các khu vực có kết nối giao thông thuận lợi. Khu vực này có thể là điểm thu hút đầu tư nhờ vào những lợi thế về giao thông và kết nối khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh (ĐT 185) thuộc xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Đoạn Đường Huyện (Đường Trung Hà - Phù Lưu) - Xã Trung Hà

Bảng giá đất của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang cho đoạn đường huyện (Đường Trung Hà - Phù Lưu) thuộc xã Trung Hà, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường huyện (Đường Trung Hà - Phù Lưu) thuộc xã Trung Hà có mức giá 80.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ ngã ba Nà Coóng giáp đất ở nhà ông Ma Đức Sinh đến đỉnh Đèo Bụt. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như vị trí địa lý, khả năng kết nối giao thông và sự phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường huyện (Đường Trung Hà - Phù Lưu) thuộc xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực nông thôn cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Đoạn Đường Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH06) - Xã Vinh Quang

Bảng giá đất của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang cho đoạn đường Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH06) thuộc xã Vinh Quang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 260.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH06) thuộc xã Vinh Quang có mức giá 260.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ đầu cầu treo thôn Vĩnh Bảo đến hết địa phận thôn Soi Đúng giáp Bình Nhân. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như vị trí địa lý đắc địa, khả năng kết nối giao thông và sự phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH06) thuộc xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực nông thôn cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang: Đoạn Đường Huyện Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH06) - Xã Bình Nhân

Bảng giá đất của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang cho đoạn đường huyện Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH06) thuộc xã Bình Nhân, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường huyện Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH06) thuộc xã Bình Nhân có mức giá 150.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ đất liền cạnh đường từ Đèo Bụt giáp xã Vinh Quang đến hết trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Bình Nhân. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như vị trí địa lý, khả năng kết nối giao thông và sự phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường huyện Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH06) thuộc xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực nông thôn cụ thể.