17:52 - 10/01/2025

Giá đất tại Trà Vinh: Cơ hội đầu tư vào vùng đất đầy tiềm năng

Bảng giá đất tại Trà Vinh theo quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020, đã phản ánh rõ nét giá trị bất động sản của tỉnh trong bối cảnh phát triển mạnh mẽ. Với giá đất trung bình khoảng 900.972 đồng/m², đây là một trong những khu vực có giá đất hấp dẫn, phù hợp cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội tại miền Tây Nam Bộ.

Đặc điểm nổi bật của Trà Vinh và ảnh hưởng đến giá đất

Trà Vinh nằm giữa sông Tiền và sông Hậu, thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên phong phú, nền văn hóa đa dạng của các dân tộc Kinh, Khmer, Hoa.

Điều này tạo nên sự khác biệt cho Trà Vinh không chỉ về mặt văn hóa mà còn ở tiềm năng phát triển du lịch và bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Trà Vinh đang được cải thiện rõ rệt, với các dự án nâng cấp đường quốc lộ 53, 54 và 60, cùng cầu Cổ Chiên nối liền Bến Tre và Trà Vinh. Đây là yếu tố quan trọng giúp tăng khả năng kết nối và đẩy mạnh giá trị bất động sản trong khu vực.

Ngoài ra, việc phát triển Khu Kinh tế Định An, một trong những khu kinh tế ven biển lớn của miền Tây, đã thu hút nhiều dự án đầu tư, từ đó nâng cao giá trị đất tại các vùng ven biển của tỉnh.

Phân tích giá đất tại Trà Vinh: Mức giá hợp lý và tiềm năng tăng trưởng

Giá đất tại Trà Vinh dao động từ mức thấp nhất 40.000 đồng/m² đến cao nhất 36.500.000 đồng/m², với mức trung bình khoảng 900.972 đồng/m². So với các tỉnh lân cận như Bến Tre hay Sóc Trăng, giá đất tại Trà Vinh vẫn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Các khu vực có giá đất cao nhất thường tập trung ở trung tâm thành phố Trà Vinh và những khu vực gần các dự án trọng điểm như cảng Định An hay Khu Công nghiệp Long Đức.

Ngược lại, các huyện vùng sâu, vùng xa như Càng Long hay Trà Cú có mức giá thấp hơn, phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn với tiềm năng phát triển trong tương lai.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ, các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư vào đất nền khu vực gần các trục giao thông chính hoặc các dự án lớn. Điều này không chỉ đảm bảo khả năng sinh lời mà còn giúp tận dụng các yếu tố hạ tầng đang được cải thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản Trà Vinh

Trà Vinh sở hữu nhiều lợi thế về phát triển kinh tế biển, du lịch và nông nghiệp. Khu Kinh tế Định An với định hướng phát triển đa ngành nghề đang thu hút một lượng lớn nguồn vốn đầu tư từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Đây là động lực chính giúp bất động sản khu vực ven biển trở thành điểm sáng.

Ngoài ra, ngành du lịch tại Trà Vinh cũng đang có những bước phát triển đáng kể với các điểm đến như Ao Bà Om, chùa Âng, cồn Chim, tạo ra nhu cầu lớn về cơ sở lưu trú và dịch vụ. Sự phát triển này góp phần đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại ô và vùng ven tăng trưởng.

Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị và cải thiện hạ tầng giao thông đang diễn ra ở trung tâm thành phố và các huyện lớn cũng mở ra cơ hội đầu tư đa dạng, từ đất nền, nhà phố đến các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Trà Vinh là một vùng đất giàu tiềm năng với giá đất còn ở mức hấp dẫn, hạ tầng đang phát triển mạnh và sự ổn định kinh tế - xã hội. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư và người mua đất tận dụng cơ hội tại Trà Vinh.

Giá đất cao nhất tại Trà Vinh là: 36.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Trà Vinh là: 40.000 đ
Giá đất trung bình tại Trà Vinh là: 915.923 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh Trà Vinh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4054

Mua bán nhà đất tại Trà Vinh

560.00 triệu 111.6 m2
Xem thêm Mua bán nhà đất tại Trà Vinh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Trà Cú Lô 2, 3 (phía Đông kênh Xáng - Thị trấn Định An 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
602 Huyện Trà Cú Lô 1 (phía Tây kênh Xáng - Thị trấn Định An Đường đal - Kênh đào Quan Chánh Bố 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
603 Huyện Trà Cú Lô 2,3 (phía Tây kênh Xáng - Thị trấn Định An Đường nhựa - Kênh đào Quan Chánh Bố 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
604 Huyện Trà Cú Hai dãy phố chợ cũ - Thị trấn Định An 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
605 Huyện Trà Cú Dãy phố sau nhà văn hóa - Thị trấn Định An 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
606 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Quốc lộ 53 (ngã 5 Mé Láng - Hết ranh Cây xăng (khóm 5; đối diện hết thửa 74, tờ 13 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
607 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Hết ranh Cây xăng (khóm 5; đối diện hết thửa 74, tờ 13 - Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
608 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 - Cầu Cá lóc 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
609 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Cầu Cá Lóc - Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
610 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 - Giáp ranh xã Định An 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
611 Huyện Trà Cú Đường đal vào khu tái định cư Bến Cá - Thị trấn Định An Đường nhựa - Kênh đào Quan Chánh Bố 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
612 Huyện Trà Cú Thị trấn Định An Các đường đal còn lại trong khu tái định cư 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
613 Huyện Trà Cú Thị trấn Định An Các đường nhựa, các đường đal còn lại thuộc thị trấn Định An 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
614 Huyện Trà Cú Đường nhựa khóm 7 - Thị trấn Định An Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng - Sông Khoen 900.000 - - - - Đất ở đô thị
615 Huyện Trà Cú Đường nhựa khóm 3 - Thị trấn Định An Sau nhà Văn hóa (nhà ông 3 Chương - Giáp ranh xã Đại An 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
616 Huyện Trà Cú Hai dãy phố chợ mới thị trấn Định An - Thị trấn Định An 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
617 Huyện Trà Cú Đường nhựa vào khu tái định cư Bến Cá - Thị trấn Định An 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
618 Huyện Trà Cú Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Trà Cú Giáp ranh xã Ngãi Xuyên - Cống Trà Cú 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
619 Huyện Trà Cú Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Trà Cú Cống Trà Cú - Đường Nguyễn Huệ 4.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
620 Huyện Trà Cú Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Trà Cú Đường Nguyễn Huệ - Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
621 Huyện Trà Cú Đường 3 tháng 2 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn) - Thị trấn Trà Cú Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào - Giáp ranh xã Thanh Sơn 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
622 Huyện Trà Cú Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Trà Cú 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
623 Huyện Trà Cú Đường 2 tháng 9 - Thị trấn Trà Cú 4.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
624 Huyện Trà Cú Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Trà Cú 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
625 Huyện Trà Cú Dãy phố phía Nam cặp nhà hát - Thị trấn Trà Cú 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
626 Huyện Trà Cú Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Trà Cú 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
627 Huyện Trà Cú Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Trà Cú 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
628 Huyện Trà Cú Đường Đồng Khởi - Thị trấn Trà Cú 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
629 Huyện Trà Cú Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Trà Cú 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
630 Huyện Trà Cú Đường Thống Nhất - Thị trấn Trà Cú 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
631 Huyện Trà Cú Đường Độc Lập - Thị trấn Trà Cú 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
632 Huyện Trà Cú Đường Mậu Thân - Thị trấn Trà Cú 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
633 Huyện Trà Cú Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Trà Cú Đường Thống nhất - Đường 30/4 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
634 Huyện Trà Cú Đường Cách Mạng Tháng 8 - Thị trấn Trà Cú 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
635 Huyện Trà Cú Đường Lô 2 - Thị trấn Trà Cú 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
636 Huyện Trà Cú Đường vào Bệnh viện đa khoa - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Hết ranh Chùa Tịnh Độ 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
637 Huyện Trà Cú Đường vào Bệnh viện đa khoa - Thị trấn Trà Cú Hết ranh Chùa Tịnh Độ - Hết ranh thị trấn 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
638 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn) - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Hết ranh thị trấn 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
639 Huyện Trà Cú Đường huyện 28 (áp dụng chung cho xã Ngãi Xuyên) - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Hết ranh thị trấn 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
640 Huyện Trà Cú Đường nội thị (bến xe) (áp dụng chung cho xã Thanh Sơn) - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Đường tránh Quốc lộ 53 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
641 Huyện Trà Cú Các đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Trà Cú 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
642 Huyện Trà Cú Đường vào Trung tâm y tế dự phòng - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Hết ranh Trung tâm Y tế dự phòng 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
643 Huyện Trà Cú Đường đal khóm 1 - Thị trấn Trà Cú Đường Nguyễn Huệ - Đường vào Bệnh viện 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
644 Huyện Trà Cú Đường nhựa nhánh rẽ Nguyễn Huệ - Thị trấn Trà Cú Đường Nguyễn Huệ - Hết tuyến 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
645 Huyện Trà Cú Đường Hai Bà Trưng nối dài - Thị trấn Trà Cú Đường Trần Hưng Đạo - Đường 30/4 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
646 Huyện Trà Cú Đường nhựa khóm 4 - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Đường tránh Quốc lộ 53 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
647 Huyện Trà Cú Đường nhựa phía Tây rạch Thanh Sơn - Thị trấn Trà Cú Đường nội thị (bến xe) - Cầu khóm 5 (Trường tiểu học thị trấn A) 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
648 Huyện Trà Cú Đường nhựa khóm 1 - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 (ngã ba đi Bảy Sào) - Giáp ranh xã Thanh Sơn 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
649 Huyện Trà Cú Các đường nhựa, đường đal còn lại trong thị trấn 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
650 Huyện Trà Cú Lô 1 (phía Đông kênh Xáng - Thị trấn Định An Cầu Cá Lóc - Ngã ba (hết ranh thửa 430, tờ bản đồ 15 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
651 Huyện Trà Cú Lô 1 (phía Đông kênh Xáng - Thị trấn Định An Ngã ba (hết ranh thửa 430, tờ bản đồ 15 - Kênh đào Quan Chánh Bố 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
652 Huyện Trà Cú Lô 2, 3 (phía Đông kênh Xáng - Thị trấn Định An 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
653 Huyện Trà Cú Lô 1 (phía Tây kênh Xáng - Thị trấn Định An Đường đal - Kênh đào Quan Chánh Bố 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
654 Huyện Trà Cú Lô 2,3 (phía Tây kênh Xáng - Thị trấn Định An Đường nhựa - Kênh đào Quan Chánh Bố 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
655 Huyện Trà Cú Hai dãy phố chợ cũ - Thị trấn Định An 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
656 Huyện Trà Cú Dãy phố sau nhà văn hóa - Thị trấn Định An 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
657 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Quốc lộ 53 (ngã 5 Mé Láng - Hết ranh Cây xăng (khóm 5; đối diện hết thửa 74, tờ 13 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
658 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Hết ranh Cây xăng (khóm 5; đối diện hết thửa 74, tờ 13 - Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
659 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 - Cầu Cá lóc 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
660 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Cầu Cá Lóc - Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
661 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 - Giáp ranh xã Định An 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
662 Huyện Trà Cú Đường đal vào khu tái định cư Bến Cá - Thị trấn Định An Đường nhựa - Kênh đào Quan Chánh Bố 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
663 Huyện Trà Cú Thị trấn Định An Các đường đal còn lại trong khu tái định cư 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
664 Huyện Trà Cú Thị trấn Định An Các đường nhựa, các đường đal còn lại thuộc thị trấn Định An 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
665 Huyện Trà Cú Đường nhựa khóm 7 - Thị trấn Định An Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng - Sông Khoen 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
666 Huyện Trà Cú Đường nhựa khóm 3 - Thị trấn Định An Sau nhà Văn hóa (nhà ông 3 Chương - Giáp ranh xã Đại An 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
667 Huyện Trà Cú Hai dãy phố chợ mới thị trấn Định An - Thị trấn Định An 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
668 Huyện Trà Cú Đường nhựa vào khu tái định cư Bến Cá - Thị trấn Định An 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
669 Huyện Trà Cú Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Trà Cú Giáp ranh xã Ngãi Xuyên - Cống Trà Cú 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
670 Huyện Trà Cú Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Trà Cú Cống Trà Cú - Đường Nguyễn Huệ 3.025.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
671 Huyện Trà Cú Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Trà Cú Đường Nguyễn Huệ - Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào 2.475.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
672 Huyện Trà Cú Đường 3 tháng 2 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn) - Thị trấn Trà Cú Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào - Giáp ranh xã Thanh Sơn 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
673 Huyện Trà Cú Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Trà Cú 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
674 Huyện Trà Cú Đường 2 tháng 9 - Thị trấn Trà Cú 3.025.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
675 Huyện Trà Cú Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Trà Cú 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
676 Huyện Trà Cú Dãy phố phía Nam cặp nhà hát - Thị trấn Trà Cú 990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
677 Huyện Trà Cú Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Trà Cú 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
678 Huyện Trà Cú Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Trà Cú 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
679 Huyện Trà Cú Đường Đồng Khởi - Thị trấn Trà Cú 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
680 Huyện Trà Cú Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Trà Cú 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
681 Huyện Trà Cú Đường Thống Nhất - Thị trấn Trà Cú 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
682 Huyện Trà Cú Đường Độc Lập - Thị trấn Trà Cú 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
683 Huyện Trà Cú Đường Mậu Thân - Thị trấn Trà Cú 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
684 Huyện Trà Cú Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Trà Cú Đường Thống nhất - Đường 30/4 1.210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
685 Huyện Trà Cú Đường Cách Mạng Tháng 8 - Thị trấn Trà Cú 990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
686 Huyện Trà Cú Đường Lô 2 - Thị trấn Trà Cú 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
687 Huyện Trà Cú Đường vào Bệnh viện đa khoa - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Hết ranh Chùa Tịnh Độ 990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
688 Huyện Trà Cú Đường vào Bệnh viện đa khoa - Thị trấn Trà Cú Hết ranh Chùa Tịnh Độ - Hết ranh thị trấn 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
689 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn) - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Hết ranh thị trấn 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
690 Huyện Trà Cú Đường huyện 28 (áp dụng chung cho xã Ngãi Xuyên) - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Hết ranh thị trấn 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
691 Huyện Trà Cú Đường nội thị (bến xe) (áp dụng chung cho xã Thanh Sơn) - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Đường tránh Quốc lộ 53 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
692 Huyện Trà Cú Các đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Trà Cú 275.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
693 Huyện Trà Cú Đường vào Trung tâm y tế dự phòng - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Hết ranh Trung tâm Y tế dự phòng 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
694 Huyện Trà Cú Đường đal khóm 1 - Thị trấn Trà Cú Đường Nguyễn Huệ - Đường vào Bệnh viện 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
695 Huyện Trà Cú Đường nhựa nhánh rẽ Nguyễn Huệ - Thị trấn Trà Cú Đường Nguyễn Huệ - Hết tuyến 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
696 Huyện Trà Cú Đường Hai Bà Trưng nối dài - Thị trấn Trà Cú Đường Trần Hưng Đạo - Đường 30/4 1.210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
697 Huyện Trà Cú Đường nhựa khóm 4 - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Đường tránh Quốc lộ 53 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
698 Huyện Trà Cú Đường nhựa phía Tây rạch Thanh Sơn - Thị trấn Trà Cú Đường nội thị (bến xe) - Cầu khóm 5 (Trường tiểu học thị trấn A) 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
699 Huyện Trà Cú Đường nhựa khóm 1 - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 (ngã ba đi Bảy Sào) - Giáp ranh xã Thanh Sơn 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
700 Huyện Trà Cú Các đường nhựa, đường đal còn lại trong thị trấn 275.000 - - - - Đất ở đô thị