Bảng giá đất tại Thành phố Trà Vinh, Trà Vinh và cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn

Bảng giá đất tại Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, được quy định chi tiết trong Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020. Đây là khu vực có nhiều tiềm năng nhờ vào vị trí chiến lược và tốc độ phát triển đô thị nhanh chóng.

Tổng quan về Thành phố Trà Vinh và sự phát triển kinh tế - xã hội

Thành phố Trà Vinh là trung tâm hành chính, kinh tế và văn hóa của tỉnh Trà Vinh. Với vị trí nằm giữa hai con sông Tiền và sông Hậu, khu vực này có lợi thế lớn trong giao thông thủy bộ, kết nối nhanh chóng đến các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.

Đặc biệt, hệ thống quốc lộ và đường nội đô được nâng cấp đồng bộ, góp phần cải thiện khả năng giao thương và thu hút đầu tư.

Thành phố Trà Vinh nổi bật với sự kết hợp hài hòa giữa truyền thống văn hóa và hiện đại hóa đô thị. Nơi đây có hệ thống chùa Khmer nổi tiếng, thu hút khách du lịch trong và ngoài nước.

Bên cạnh đó, các khu công nghiệp và cụm công nghiệp đang phát triển nhanh chóng, đóng góp tích cực vào sự tăng trưởng kinh tế toàn diện của khu vực. Chính những yếu tố này đã làm tăng giá trị bất động sản tại Thành phố Trà Vinh, đặc biệt ở những khu vực trung tâm và gần các tuyến giao thông lớn.

Các dự án hạ tầng quan trọng tại đây bao gồm việc mở rộng tuyến Quốc lộ 60 và phát triển các khu đô thị mới. Những dự án này không chỉ tạo điều kiện phát triển kinh tế mà còn nâng cao chất lượng sống của người dân, đồng thời thúc đẩy nhu cầu về đất đai và nhà ở.

Phân tích giá đất tại Thành phố Trà Vinh

Giá đất tại Thành phố Trà Vinh hiện dao động từ 40.000 đồng/m² đến 36.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 3.082.198 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong toàn tỉnh, phản ánh rõ ràng vai trò trung tâm của Thành phố Trà Vinh trong phát triển kinh tế và xã hội.

Khu vực có giá đất cao nhất thường nằm tại các tuyến đường chính, trung tâm hành chính, và các khu vực kinh doanh sầm uất. Những con đường như Điện Biên Phủ, Nguyễn Đáng, hoặc khu vực gần Quảng trường Trung tâm Thành phố là những vị trí đắt giá, thu hút các dự án thương mại và dịch vụ cao cấp.

Ngược lại, các khu vực ven đô hoặc xa trung tâm như phường 8 và phường 9 có giá đất thấp hơn, phù hợp với các dự án dài hạn hoặc nhu cầu xây dựng nhà ở.

So với các huyện trong tỉnh Trà Vinh, giá đất tại Thành phố Trà Vinh vượt trội cả về mức cao nhất lẫn trung bình. Điều này đến từ hạ tầng phát triển vượt bậc, nhu cầu đất đai cao và sự hiện diện của nhiều tiện ích công cộng hiện đại.

Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển bền vững, giá đất tại đây vẫn còn dư địa để tăng trưởng, đặc biệt khi các dự án hạ tầng trọng điểm hoàn thành.

Đối với nhà đầu tư, những khu vực gần trung tâm là lựa chọn phù hợp để đầu tư ngắn hạn và khai thác thương mại. Trong khi đó, những khu vực ven đô hoặc đất nền quy hoạch mới sẽ mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Trà Vinh

Thành phố Trà Vinh sở hữu nhiều điểm mạnh để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn. Vị trí chiến lược gần các tuyến quốc lộ lớn và các khu kinh tế trọng điểm của Đồng bằng sông Cửu Long là một trong những lợi thế lớn.

Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, như Khu công nghiệp Long Đức, đã tạo ra hàng ngàn việc làm, làm tăng nhu cầu về nhà ở và dịch vụ thương mại.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại Thành phố Trà Vinh. Với hàng loạt chùa chiền Khmer, khu vực này thu hút đông đảo khách du lịch, mở ra cơ hội lớn cho các dự án khách sạn, nhà hàng và khu nghỉ dưỡng.

Các dự án hạ tầng như mở rộng Quốc lộ 60 và xây dựng các khu đô thị mới đang thay đổi diện mạo của Thành phố Trà Vinh. Sự xuất hiện của các khu dân cư hiện đại với tiện ích đồng bộ đã tăng tính cạnh tranh cho thị trường bất động sản tại đây.

Những yếu tố này không chỉ giúp gia tăng giá trị đất đai mà còn củng cố vị thế của Thành phố Trà Vinh trong khu vực.

Thành phố Trà Vinh là trung tâm bất động sản nổi bật tại miền Tây với giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển vượt trội. Nhà đầu tư cần nắm bắt cơ hội, đặc biệt ở những khu vực chiến lược gần trung tâm hoặc có dự án hạ tầng mới, để tối ưu hóa lợi nhuận và tận dụng xu hướng tăng trưởng của thị trường.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Trà Vinh là: 36.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Trà Vinh là: 40.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Trà Vinh là: 3.079.553 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh Trà Vinh
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
363

Mua bán nhà đất tại Trà Vinh

560.00 triệu 111.6 m2
Xem thêm Mua bán nhà đất tại Trà Vinh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Trà Vinh Đường Vũ Đình Liệu Vòng xoay Sóc Ruộng - Đường Bạch Đằng; đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
202 Thành phố Trà Vinh Đường Vũ Đình Liệu Đường Bạch Đằng; đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức - Hết công ty XNK Lương thực (Vàm Trà Vinh) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
203 Thành phố Trà Vinh Đường Huỳnh Thúc Kháng Đường Lê Lợi - Đường Phạm Ngũ Lão 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
204 Thành phố Trà Vinh Đường Bùi Thị Xuân (bên hông Trường Mẫu giáo Hoa Hồng) Đường Lê Lợi - Đường Phạm Ngũ Lão 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
205 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn An Ninh Đường Trần Quốc Tuấn - Đường Lê Thánh Tôn 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
206 Thành phố Trà Vinh Đường Phan Đình Phùng Đường Nguyễn Đáng - Đường Lê Thánh Tôn 5.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
207 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn Thái Học Đường Trần Phú - Đường Quang Trung 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
208 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn Tấn Liềng Đường Vũ Đình Liệu - Đường Trần Thành Đại 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
209 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn Tấn Liềng Đường Trần Thành Đại - Ngã ba đường tỉnh 915B và Nguyễn Tấn Liềng 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
210 Thành phố Trà Vinh Đường Trần Thành Đại Đường Nguyễn Tấn Liềng - Đường tỉnh 915B (Đường Bùi Hữu Nghĩa cũ) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
211 Thành phố Trà Vinh Đường nội bộ khu tái cư (KCN nghiệp Long Đức) 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
212 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường 19/5 - Đường Nguyễn Đáng 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
213 Thành phố Trà Vinh  Đường Võ Nguyên Giáp Đường Nguyễn Đáng - Hết ranh thửa 71, tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị) 4.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
214 Thành phố Trà Vinh  Đường Võ Nguyên Giáp Hết ranh thửa 71, tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị) - Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1) 4.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
215 Thành phố Trà Vinh Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên phải) Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1) - Hết ranh phường 8 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
216 Thành phố Trà Vinh Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên trái) Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1) - Đường đôi vào Ao Bà Om 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
217 Thành phố Trà Vinh Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên trái) Đường đôi vào Ao Bà Om - Hết ranh phường 8 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
218 Thành phố Trà Vinh Đường Ngô Quyền Đường Lê Lợi - Đường Quang Trung 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
219 Thành phố Trà Vinh Đường Hai Bà Trưng Đường Châu Văn Tiếp - Đường Quang Trung 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
220 Thành phố Trà Vinh Đường Đồng Khởi Đường Trần Phú - Đường Nguyễn Đáng 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
221 Thành phố Trà Vinh Đường Đồng Khởi Đường Nguyễn Đáng - Hết ranh Phường 6 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
222 Thành phố Trà Vinh Đường Đồng Khởi Hết ranh Phường 6 - Đường vào Trạm Y tế Phường 9 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
223 Thành phố Trà Vinh Đường Đồng Khởi Đường vào Trạm Y tế Phường 9 - Cầu Tầm Phương 2 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
224 Thành phố Trà Vinh Đường Hoàng Hoa Thám Đường Đồng Khởi - Đường Bạch Đằng 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
225 Thành phố Trà Vinh Đường Tô Thị Huỳnh Đường 19/5 - Đường Quang Trung 3.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
226 Thành phố Trà Vinh Đường Kiên Thị Nhẫn Đường Trần Phú - Đường Nguyễn Đáng 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
227 Thành phố Trà Vinh Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột) Đường Hùng Vương - Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5 (Chùa Liên Hoa) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
228 Thành phố Trà Vinh Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột) Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5 (Chùa Liên Hoa) - Giáp ranh xã Hòa Thuận 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
229 Thành phố Trà Vinh Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu) Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
230 Thành phố Trà Vinh Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu) Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53) - Hẻm đal (cặp thửa 490, tờ bản đồ 16, Phường 5) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
231 Thành phố Trà Vinh Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu) Hẻm đal (cặp thửa 490, tờ bản đồ 16, Phường 5) - Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
232 Thành phố Trà Vinh Đường đal cặp sông Long Bình Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ) - Giáp ranh Châu Thành 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
233 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn Đáng Cầu Long Bình 2 - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
234 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn Đáng Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành đai) 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
235 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn Văn Trỗi Đường Điện Biên Phủ - Đường Đồng Khởi 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
236 Thành phố Trà Vinh Đường Phạm Ngọc Thạch Đường Điện Biên Phủ - Đường Đồng Khởi 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
237 Thành phố Trà Vinh Đường Trần Phú Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành đai) - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
238 Thành phố Trà Vinh Đường Trần Phú Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Đồng Khởi 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
239 Thành phố Trà Vinh Đường Trần Phú Đường Đồng Khởi - Đường Bạch Đằng 4.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
240 Thành phố Trà Vinh Đường Trần Quốc Tuấn Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Bạch Đằng 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
241 Thành phố Trà Vinh Đường Phạm Hồng Thái Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Lợi 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
242 Thành phố Trà Vinh Đường Phạm Hồng Thái Đường Lê Lợi - Đường Bạch Đằng 5.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
243 Thành phố Trà Vinh Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Vòng xoay Chợ Trà Vinh 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
244 Thành phố Trà Vinh Đường Lê Thánh Tôn Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Lợi 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
245 Thành phố Trà Vinh Đường 19/5 Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Thị Minh Khai (trước cổng Công viên Trung tâm thành phố Trà Vinh) 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
246 Thành phố Trà Vinh Đường 19/5 Đường Nguyễn Thị Minh Khai (trước cổng Công viên Trung tâm thành phố Trà Vinh) - Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường B) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
247 Thành phố Trà Vinh Đường 19/5 Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường B) - Đường Võ Văn Kiệt 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
248 Thành phố Trà Vinh Đường Trưng Vương Đường Phạm Ngũ Lão - Đường Tô Thị Huỳnh 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
249 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn Trãi Đường Lê Lợi - Đường Tô Thị Huỳnh 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
250 Thành phố Trà Vinh Đường Lý Tự Trọng Đường Bạch Đằng - Đường Phạm Ngũ Lão 3.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
251 Thành phố Trà Vinh Đường Phan Chu Trinh Đường Lê Lợi - Đường Phạm Ngũ Lão 2.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
252 Thành phố Trà Vinh Đường Quang Trung Đường Bạch Đằng - Đường Phạm Ngũ Lão 3.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
253 Thành phố Trà Vinh Đường Trương Vĩnh Ký Đường Lê Lợi - Đường Ngô Quyền 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
254 Thành phố Trà Vinh Đường Châu Văn Tiếp Đường Lê Lợi - Đường Ngô Quyền 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
255 Thành phố Trà Vinh  Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53) Cầu Long Bình 2 - Hết ranh Đại học Trà Vinh 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
256 Thành phố Trà Vinh  Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53) Hết ranh Đại học Trà Vinh - Giáp ranh Hòa Thuận 3.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
257 Thành phố Trà Vinh  Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) Vòng xoay Nguyễn Đáng - Hết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 422, tờ bản đồ 17, Phường 6 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
258 Thành phố Trà Vinh  Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) Hết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 422, tờ bản đồ 17, Phường 6 - Hết ranh giới Phường 6 2.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
259 Thành phố Trà Vinh  Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) Giáp ranh giới Phường 6 - Hết ranh thửa Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
260 Thành phố Trà Vinh  Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) Hết ranh thửa Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9 - Cống Tầm Phương 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
261 Thành phố Trà Vinh Đường Sơn Thông Đường Nguyễn Đáng - Đường Nguyễn Minh Thiện; đối diện giáp thửa 68, tờ bản đồ 59, Phường 9 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
262 Thành phố Trà Vinh Đường Sơn Thông Đường Nguyễn Minh Thiện; đối diện giáp thửa 68, tờ bản đồ 59, Phường 9 - Đường Lê Văn Tám 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
263 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn Minh Thiện (Đường vào công an thành phố) Đường Sơn Thông - Cuối tuyến (đến đường đất) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
264 Thành phố Trà Vinh Quốc lộ 60 Đường Võ Nguyên Giáp - Giáp ranh huyện Châu Thành 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
265 Thành phố Trà Vinh Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác) Vòng xoay Sóc Ruộng - Cầu Sóc Ruộng 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
266 Thành phố Trà Vinh Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác) Cầu Sóc Ruộng - Đền thờ Bác; đối diện đến đường đal 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
267 Thành phố Trà Vinh Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác) Đền thờ Bác; đối diện đến đường đal - Đường Bùi Hữu Nghĩa (Ngã ba Long Đại) 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
268 Thành phố Trà Vinh Đường Trương Văn Kỉnh Đường Phạm Ngũ Lão -  Đường Võ Văn Kiệt 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
269 Thành phố Trà Vinh Đường Trương Văn Kỉnh  Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai) - Hết ranh Phường 1 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
270 Thành phố Trà Vinh Đường Trương Văn Kỉnh Hết ranh Phường 1 - Đường Trần Văn Ẩn (ngã tư cầu Ba Trường) 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
271 Thành phố Trà Vinh Đường Trương Văn Kỉnh Trần Văn Ẩn (ngã tư cầu Ba Trường) - Mặt đập Ba Trường 520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
272 Thành phố Trà Vinh Đường đất (đối diện đường 19/5 nối dài) Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai) - Kênh Phường 7, TPTV 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
273 Thành phố Trà Vinh Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (đường B) Đường Trương Văn Kỉnh - Đường 19/5 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
274 Thành phố Trà Vinh Đường cặp Trường Phạm Thái Bường Đường Phạm Ngũ Lão 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
275 Thành phố Trà Vinh Đường Khóm 2, Phường 1 (đường 2B)  Đường Võ Văn Kiệt - Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (đường B) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
276 Thành phố Trà Vinh Hẻm vào chợ Phường 2 Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Hết khu vực chợ Phường 2 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
277 Thành phố Trà Vinh Đường Mậu Thân Đường Nguyễn Đáng - Hết đường vào khu tập thể Công an tỉnh 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
278 Thành phố Trà Vinh Đường Mậu Thân Hết đường vào khu tập thể Công an tỉnh - Đường Lê Văn Tám 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
279 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn Du (vào Ao Bà Om) Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53) - Quốc lộ 60 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
280 Thành phố Trà Vinh Đường đôi vào Ao Bà Om Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53) - Đường Nguyễn Du 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
281 Thành phố Trà Vinh Đường Lê Văn Tám Quốc lộ 60 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
282 Thành phố Trà Vinh Đường Ngô Quốc Trị Đường Phạm Ngũ Lão -  Đường Võ Văn Kiệt 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
283 Thành phố Trà Vinh Đường vào Chợ Khóm 3, Phường 1 Đường Lê Lợi - Rạch Tiệm Tương 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
284 Thành phố Trà Vinh Đường vào Chợ Khóm 3, Phường 1 Rạch Tiệm Tương - Đường Bạch Đằng 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
285 Thành phố Trà Vinh Đường Bùi Hữu Nghĩa Ngã ba Đường Bùi Hữu Nghĩa và đường tỉnh 915B - Đường 30/4 (Ngã ba Long Đại) 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
286 Thành phố Trà Vinh Đường Bùi Hữu Nghĩa Đường 30/4 (Ngã ba Long Đại) - Cầu Rạch Kinh 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
287 Thành phố Trà Vinh Đường Bùi Hữu Nghĩa Cầu Rạch Kinh - Đường Trương Văn Kỉnh (ngã ba lên cống Láng Thé) 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
288 Thành phố Trà Vinh Đường tỉnh 915B (Trần Văn Ẩn) Cầu Ba Trường - Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
289 Thành phố Trà Vinh Đường tỉnh 915B Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác) - Cầu Long Bình 3 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
290 Thành phố Trà Vinh Đường vào Trường dạy nghề Đường Vũ Đình Liệu (ngã ba) (Đường Bùi Hữu Nghĩa) - Đường Trần Thành Đại (Hết ranh Trường dạy nghề) 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
291 Thành phố Trà Vinh Đường Dương Công Nữ Đường Võ Nguyên Giáp (Cổng chào phường 8) - Đường Võ Nguyên Giáp (Đền Thêu - Cây xăng Quốc Hùng phường 8) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
292 Thành phố Trà Vinh Đường Lê Hồng Phong Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Sơn Thông 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
293 Thành phố Trà Vinh Tuyến 3 (Phường 8) Đường Lê Văn Tám - Phường 7 (Đường đôi Dự án GT) 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
294 Thành phố Trà Vinh Tuyến 4 (Phường 8) Đường Lê Văn Tám (UBND xã Lương Hòa) - Phường 7 (Đường đôi Dự án GT) 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
295 Thành phố Trà Vinh Tuyến 5 (Phường 8) Đường Lê Văn Tám (Tha La) - Phường 7 (Đường đôi Dự án GT) 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
296 Thành phố Trà Vinh Đường Sơn Vọng (Tuyến 6 Phường 8) Đường Sơn Thông (Chùa Chằm Ca) - Tuyến 7 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
297 Thành phố Trà Vinh Đường Thạch Ngọc Biên Đường Lê Văn Tám - Đường Sơn Thông 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
298 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn Trung Trực Đường Phạm Ngũ Lão - Đường Võ Văn Kiệt (Cầu Kinh Đại 2) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
299 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn Hòa Luông Đường Phạm Ngũ Lão - Đường Võ Văn Kiệt (Cầu Kinh Đại 1) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
300 Thành phố Trà Vinh Đường Võ Văn Kiệt Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53) - Hết ranh xã Nguyệt Hóa (Chùa Chim); 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị