STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Trà Vinh | Tuyến 4 (Phường 8) | Đường Lê Văn Tám (UBND xã Lương Hòa) - Phường 7 (Đường đôi Dự án GT) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Trà Vinh | Tuyến 4 (Phường 8) | Đường Lê Văn Tám (UBND xã Lương Hòa) - Phường 7 (Đường đôi Dự án GT) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Thành phố Trà Vinh | Tuyến 4 (Phường 8) | Đường Lê Văn Tám (UBND xã Lương Hòa) - Phường 7 (Đường đôi Dự án GT) | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Trà Vinh, Thành phố Trà Vinh: Tuyến 4 (Phường 8) - Đất ở Đô Thị
Bảng giá đất của Thành phố Trà Vinh cho Tuyến 4 (Phường 8), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của đất ở đô thị trong khu vực Tuyến 4, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất và đưa ra quyết định hợp lý về việc đầu tư hoặc sử dụng đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Tuyến 4 (Phường 8) có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Đường Lê Văn Tám (UBND xã Lương Hòa) đến Phường 7 (Đường đôi Dự án GT). Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực này, cho thấy đây là một trong những khu vực được ưu tiên phát triển và có tiềm năng cao trong việc xây dựng và sinh hoạt đô thị. Với mức giá này, đất tại đây có thể phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động xây dựng có giá trị cao.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại Tuyến 4, Phường 8, Thành phố Trà Vinh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.