STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Trà Vinh | Đường nhựa khóm 1, phường 5 | Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột) - Nhà công vụ phường 5 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Trà Vinh | Đường nhựa khóm 1, phường 5 | Nhà công vụ phường 5 - Hẻm số 81 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Trà Vinh | Đường nhựa khóm 1, phường 5 | Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột) - Nhà công vụ phường 5 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thành phố Trà Vinh | Đường nhựa khóm 1, phường 5 | Nhà công vụ phường 5 - Hẻm số 81 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành phố Trà Vinh | Đường nhựa khóm 1, phường 5 | Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột) - Nhà công vụ phường 5 | 990.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thành phố Trà Vinh | Đường nhựa khóm 1, phường 5 | Nhà công vụ phường 5 - Hẻm số 81 | 990.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Trà Vinh, Thành phố Trà Vinh: Đường Nhựa Khóm 1, Phường 5
Bảng giá đất của Thành phố Trà Vinh cho đoạn đường nhựa Khóm 1, Phường 5, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa Khóm 1 (từ Đường Dương Quang Đông đến Nhà công vụ Phường 5) có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và các khu vực dân cư quan trọng.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhựa Khóm 1, Phường 5, Thành phố Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.