15:28 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Trà Cú, Tỉnh Trà Vinh

Bảng giá đất tại Huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh, được xây dựng dựa trên Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020. Đây là khu vực có sự kết hợp hài hòa giữa nền kinh tế nông nghiệp phát triển và các tiềm năng phát triển hạ tầng đáng chú ý.

Tổng quan về Huyện Trà Cú và bối cảnh kinh tế - xã hội

Huyện Trà Cú nằm ở phía Nam của tỉnh Trà Vinh, giáp biển Đông với đường bờ biển dài hơn 20 km. Đây là một trong những khu vực có lợi thế phát triển kinh tế nhờ vào vị trí gần biển và hệ thống giao thông đường bộ và đường thủy được cải thiện đáng kể trong những năm gần đây.

Trà Cú nổi tiếng với nền kinh tế nông nghiệp mạnh mẽ, đặc biệt là cây lúa và các loại thủy sản. Khu vực này cũng có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ vào hệ sinh thái đặc trưng và các khu vực rừng ngập mặn gần biển. Sự xuất hiện của các dự án hạ tầng lớn như nâng cấp đường tỉnh lộ và xây dựng các cảng biển đã mang lại cơ hội phát triển bất động sản lớn cho khu vực.

Ngoài ra, huyện Trà Cú cũng đang triển khai quy hoạch các khu đô thị mới nhằm phục vụ nhu cầu phát triển dân cư. Điều này đã làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trung tâm, đồng thời tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà phát triển bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Trà Cú

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Huyện Trà Cú dao động từ 40.000 đồng/m² đến 6.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 785.029 đồng/m². Mức giá này thuộc nhóm trung bình so với toàn tỉnh Trà Vinh, tạo cơ hội tốt cho những nhà đầu tư mong muốn sở hữu đất tại một khu vực tiềm năng nhưng giá vẫn còn hợp lý.

Khu vực trung tâm hành chính huyện và các tuyến đường chính là nơi có giá đất cao nhất, phù hợp với các dự án thương mại, nhà ở cao cấp hoặc phát triển dịch vụ. Những khu vực ven biển hoặc các xã xa trung tâm có giá đất thấp hơn, là lựa chọn phù hợp cho các dự án phát triển lâu dài hoặc nông nghiệp công nghệ cao.

So sánh với Thành phố Trà Vinh, giá đất tại Trà Cú thấp hơn đáng kể, nhưng đây lại là cơ hội cho những nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị. Với các dự án hạ tầng lớn đang triển khai, giá đất tại Trà Cú được kỳ vọng sẽ tăng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực gần biển và trung tâm huyện.

Các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực trung tâm để khai thác nhanh giá trị gia tăng từ sự phát triển hạ tầng. Trong khi đó, các dự án dài hạn có thể nhắm đến những khu vực ven biển hoặc đất nền quy hoạch mới, nơi có tiềm năng tăng giá cao theo thời gian.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Trà Cú

Huyện Trà Cú có nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại Trà Vinh. Vị trí gần biển không chỉ mang lại lợi thế cho ngành thủy sản mà còn mở ra cơ hội phát triển các dự án du lịch nghỉ dưỡng và khu dân cư ven biển. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị, khu vực này đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư.

Các dự án lớn như xây dựng cảng biển và nâng cấp hệ thống giao thông đã góp phần tăng tính kết nối và giá trị đất đai tại Trà Cú.

Ngoài ra, sự xuất hiện của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp đang giúp gia tăng nhu cầu nhà ở và đất thương mại. Đây là cơ hội lớn để phát triển các dự án bất động sản tích hợp, từ đất nền, nhà phố đến các khu đô thị mới.

Tiềm năng phát triển của Trà Cú không chỉ dừng lại ở kinh tế mà còn ở văn hóa và du lịch. Với hệ sinh thái đa dạng và các khu vực rừng ngập mặn ven biển, khu vực này là điểm đến lý tưởng để phát triển các dự án du lịch sinh thái.

Trong bối cảnh nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển ngày càng tăng, Trà Cú đang có cơ hội lớn để vươn lên trở thành một trung tâm bất động sản mới tại Trà Vinh.

Huyện Trà Cú, với bảng giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển lớn, là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đón đầu các xu hướng phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị, nhà đầu tư sẽ có cơ hội gia tăng giá trị tài sản đáng kể tại khu vực đầy triển vọng này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trà Cú là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trà Cú là: 40.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trà Cú là: 800.544 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh Trà Vinh
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
197

Mua bán nhà đất tại Trà Vinh

560.00 triệu 111.6 m2
Xem thêm Mua bán nhà đất tại Trà Vinh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Trà Cú Chợ Đầu Giồng - Xã Phước Hưng 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
402 Huyện Trà Cú Đường nhựa cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông - Xã Phước Hưng Giáp ranh xã Ngãi Hùng - Kênh số 2 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
403 Huyện Trà Cú Đường nhựa cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông - Xã Phước Hưng Kênh số 2 - Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
404 Huyện Trà Cú Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông - Xã Phước Hưng Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng - Kênh số 1 (đồng trước 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
405 Huyện Trà Cú Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông - Xã Phước Hưng Kênh số 1 (đồng trước - Giáp ranh xã Tân Hiệp 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
406 Huyện Trà Cú Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Tây - Xã Phước Hưng Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng - Kênh số 1 (đồng trước 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
407 Huyện Trà Cú Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Tây - Xã Phước Hưng Kênh số 1 (đồng trước - Giáp ranh xã Tân Hiệp 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
408 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Ông Rung - Xã Phước Hưng Kênh 3 tháng 2 - Giáp ranh ấp Trà Mềm, xã Tập Sơn 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
409 Huyện Trà Cú Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía tây - Xã Phước Hưng Đường nhựa ấp Ô Rung - Kênh số 1 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
410 Huyện Trà Cú Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía tây - Xã Phước Hưng Kênh số 1 - Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
411 Huyện Trà Cú Dãy phố mặt tiền Chợ - Xã Tập Sơn 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
412 Huyện Trà Cú Đường đal phía Tây kênh Chợ - Xã Tập Sơn Cầu Bến Trị (ngã tư Kênh Xáng - Đường đất vào ấp Bến Trị 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
413 Huyện Trà Cú Đường đal phía Tây kênh Chợ - Xã Tập Sơn Đường đất vào ấp Bến Trị - Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
414 Huyện Trà Cú Đường đal phía Tây kênh Chợ - Xã Tập Sơn Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn - Kênh Bến cống Tập Sơn 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
415 Huyện Trà Cú Đường đal phía Đông kênh Chợ - Xã Tập Sơn Đường vào ấp Bà Tây A - Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
416 Huyện Trà Cú Đường đal phía Đông kênh Chợ - Xã Tập Sơn Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn - Đường nhựa ấp Đông sơn 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
417 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Đông Sơn - Xã Tập Sơn Quốc lộ 54 - Cầu ấp Ô 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
418 Huyện Trà Cú Đường nhựa vào ấp Bến Trị - Xã Tập Sơn Quốc lộ 54 - Giáp ranh xã Tân Sơn 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
419 Huyện Trà Cú Xã Tập Sơn Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Tập Sơn 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
420 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Trà Mền - Xã Tập Sơn Giáp ranh ấp Ô Rung - xã Phước Hưng - Kênh xáng 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
421 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Cây Da - Xã Tập Sơn Giáp ranh xã Tân Sơn - Hết đường nhựa 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
422 Huyện Trà Cú Hai dãy phố mặt tiền Chợ - Xã An Quảng Hữu Đường huyện 27 - Kênh 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
423 Huyện Trà Cú Đường đal hướng Đông Chợ - Xã An Quảng Hữu Nhà lồng Chợ - Hết ranh ấp Chợ 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
424 Huyện Trà Cú Xã An Quảng Hữu Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã An Quảng Hữu 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
425 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Sóc Tro Giữa - Xã An Quảng Hữu Đường huyện 28 - Hết đường nhựa (thửa 211, tờ 10 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
426 Huyện Trà Cú Đường nhựa liên ấp Chợ - ấp Sóc Tro Giữa - Xã An Quảng Hữu Đường huyện 27 - Đường nhựa ấp Sóc Tro Giữa 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
427 Huyện Trà Cú Đường nhựa liên ấp Sóc Tro Trên, ấp Sóc Tro Giữa, ấp Sóc Tro Dưới - Xã An Quảng Hữu 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
428 Huyện Trà Cú Hai dãy phố mặt tiền chợ Lưu Nghiệp Anh - Xã Lưu Nghiệp Anh 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
429 Huyện Trà Cú Đường nhựa đi ấp Mộc Anh - Xã Lưu Nghiệp Anh Đường huyện 28 (Trạm Y tế xã cũ - Hết ranh ấp Chợ 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
430 Huyện Trà Cú Đường nhựa đi ấp Mộc Anh - Xã Lưu Nghiệp Anh Ranh ấp Chợ - Ngã ba (nhà anh Na 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
431 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Mộc Anh - Xã Lưu Nghiệp Anh Đường huyện 28 - Giáp ranh xã Ngãi Xuyên 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
432 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Xoài Lơ - Xã Lưu Nghiệp Anh Đường huyện 28 (ngã ba Xoài Lơ - Sông Hậu 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
433 Huyện Trà Cú Đường nhựa xuống Chùa Phật - Xã Lưu Nghiệp Anh Đường huyện 28 (Cây Xăng - Sông Trà Cú 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
434 Huyện Trà Cú Xã Lưu Nghiệp Anh Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Lưu Nghiệp Anh 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
435 Huyện Trà Cú Hai dãy mặt tiền chợ mới - Xã Hàm Giang 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
436 Huyện Trà Cú Dãy phố chợ cũ - Xã Hàm Giang 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
437 Huyện Trà Cú Đường đất ấp Chợ - Xã Hàm Giang Quốc lộ 53 (ngã tư đi Cà Tốc - Đường huyện 12 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
438 Huyện Trà Cú Đường nhựa đi UBND xã Hàm Giang - Xã Hàm Giang Quốc lộ 53 - Cầu Cà Tốc 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
439 Huyện Trà Cú Đường nhựa đi UBND xã Hàm Giang - Xã Hàm Giang Cầu Cà Tốc - Giáp ranh xã Đôn Xuân 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
440 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Nhuệ Tứ A - Xã Hàm Giang Đầu đường Nhuệ Tứ A - Giáp ranh Chùa Bà Giam 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
441 Huyện Trà Cú Hai bên Chợ Leng - Xã Tân Sơn 520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
442 Huyện Trà Cú Xã Tân Sơn Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Tân Sơn 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
443 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Đôn Chụm - Xã Tân Sơn Quốc lộ 54 - Giáp ranh xã Tập Sơn 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
444 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Đồn Điền, Đồn Điền A - Xã Tân Sơn Kênh T9 - Giáp ranh xã Tập Sơn 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
445 Huyện Trà Cú Chợ Ngọc Biên - Xã Ngọc Biên 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
446 Huyện Trà Cú Đường nhựa (Tha La-Giồng Chanh - Xã Ngọc Biên Đường huyện 12 - Đường nhựa ấp Giồng Chanh A 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
447 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Giồng Cao, Rạch Bót, Tha La, Tắc Hố - Xã Ngọc Biên 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
448 Huyện Trà Cú Chợ Tân Hiệp - Xã Tân Hiệp 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
449 Huyện Trà Cú Xã Tân Hiệp Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Tân Hiệp 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
450 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Ba Trạch A, B và Con Lọp - Xã Tân Hiệp Cầu Tân Hiệp - Giáp ranh xã Ngãi Xuyên 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
451 Huyện Trà Cú Đường vào trung tâm xã Định An - Xã Định An Giáp xã Đại An - Trường Mẫu Giáo 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
452 Huyện Trà Cú Đường vào trung tâm xã Định An - Xã Định An Trường Mẫu Giáo - Ngã tư Giồng Giữa 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
453 Huyện Trà Cú Đường vào trung tâm xã Định An - Xã Định An Ngã tư Giồng Giữa - Đường tỉnh 915 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
454 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Trà Lés - Xã Thanh Sơn Đường tránh Quốc lộ 53 - Hết đường nhựa 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
455 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Trà Lés - Xã Thanh Sơn Đoạn còn lại - Giáp ranh xã Hàm Giang 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
456 Huyện Trà Cú Xã Thanh Sơn Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Thanh Sơn 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
457 Huyện Trà Cú Đường vào bệnh viện đa khoa - Xã Thanh Sơn Giáp ranh thị trấn Trà Cú - Đường tránh Quốc lộ 53 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
458 Huyện Trà Cú Xã Kim Sơn Các tuyến đường nhựa liên ấp 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
459 Huyện Trà Cú Xã Kim Sơn Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Kim Sơn 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
460 Huyện Trà Cú Xã Hàm Tân Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Hàm Tân 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
461 Huyện Trà Cú Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã: Định An, Phước Hưng, Hàm Giang, Ngọc Biên 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Tập Sơn Quốc lộ 54 (ngã ba Tập Sơn - Bến cống Tập Sơn 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
463 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Tập Sơn Bến cống Tập Sơn - Cầu Ngọc Biên 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
464 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Ngãi Xuyên Cầu Ngọc Biên - Cầu Bưng Sen 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
465 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Ngãi Xuyên Cầu Bưng Sen - Đường 3 tháng 2 1.045.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
466 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Thanh Sơn Ranh thị trấn Trà Cú - Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Thanh Sơn - Hàm Giang Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5 - Đường huyện 12 (ngã ba đi Trà Tro; đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
468 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Hàm Giang Đường huyện 12 (ngã ba đi Trà Tro; đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên - Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 - Xã Hàm Tân 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
469 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Hàm Giang - Hàm Tân Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 - Xã Hàm Tân - Giáp ranh xã Đại An 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Đại An Giáp ranh xã Hàm Giang - Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; đối diện đến đường đal 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
471 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Đại An Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; đối diện đến đường đal - Cầu Đại An 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
472 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Đại An Cầu Đại An - Ngã tư Đường tỉnh 914, 915 1.265.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
473 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Đại An Ngã tư Đường tỉnh 914, 915 - Hết ranh xã Đại An 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
474 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Thị trấn Định An Giáp ranh xã Đại An - Kênh đào Quan Chánh Bố 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
475 Huyện Trà Cú Đường tránh Quốc lộ 53 Quốc lộ 53 (cây xăng Tấn Thành - Quốc lộ 53 (cây xăng Minh Hoàng 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
476 Huyện Trà Cú Đường tránh Quốc lộ 53 Quốc lộ 53 (Ngã ba Cầu Bưng Sen - Quốc lộ 53 (Ngã ba Chùa Kosla 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
477 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng Ranh huyện Châu Thành - Đường huyện 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng 495.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
478 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng Đường huyện 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng - Đường tỉnh 911; đối diện đến ranh cây xăng Thuận Phát 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
479 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng Đường tỉnh 911; đối diện đến ranh cây xăng Thuận Phát - Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
480 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21 - Cầu Phước Hưng 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
481 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng Cầu Phước Hưng - Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
482 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9 - Hết ranh ấp Chòm Chuối 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
483 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng Hết ranh ấp Chòm Chuối - Hết ranh xã Phước Hưng 495.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
484 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Tập Sơn Hết ranh xã Phước Hưng - Đường vào Sân vận động (Tháp Sơn Nghiêm) 495.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
485 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Tập Sơn Đường vào Sân vận động (Tháp Sơn Nghiêm) - Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
486 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Tập Sơn Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn - Cổng trường cấp 3 Tập Sơn; đối diện đường nhựa vào ấp Bến Trị 935.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
487 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Tập Sơn Cổng Trường cấp III Tập Sơn; đường nhựa vào ấp Bến Trị - Hết ranh xã Tập Sơn 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
488 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Tân Sơn Hết ranh xã Tập Sơn - Cầu Ông Rùm (giáp ranh huyện Tiểu Cần 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
489 Huyện Trà Cú Đường tỉnh 914 - Xã Đại An Quốc lộ 53 (ngã tư đi Đôn Xuân - Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
490 Huyện Trà Cú Đường tỉnh 914 - Xã Đại An Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15 - Hết ranh xã Đại An 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
491 Huyện Trà Cú Đường tỉnh 915 - Xã Đại An Quốc lộ 53 (ngã ba đi Đôn Xuân - Hết ranh xã Đại An 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
492 Huyện Trà Cú Đường tỉnh 915 - Xã Định An - An Quảng Hữu Hết ranh xã Đại An - Giáp ranh huyện Tiểu Cần 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
493 Huyện Trà Cú Đường huyện 12 - Xã Hàm Tân Sông Hậu - Hết ranh ấp Vàm Ray 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
494 Huyện Trà Cú Đường huyện 12 (xã Hàm Tân - Hàm Giang) Hết ranh ấp Vàm Ray - Quốc lộ 53 357.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
495 Huyện Trà Cú Đường huyện 12 - Xã Hàm Giang Quốc lộ 53 (Ngã ba đi Trà Tro - Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
496 Huyện Trà Cú Đường huyện 12 - Xã Ngọc Biên Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7 - Hết ranh ấp Sà Vần A 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
497 Huyện Trà Cú Đường huyện 12 - Xã Ngọc Biên Hết ranh ấp Sà Vần A - Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
498 Huyện Trà Cú Đường huyện 12 - Xã Ngọc Biên Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót - Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
499 Huyện Trà Cú Đường huyện 12 - Xã Ngọc Biên Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2 - Giáp xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
500 Huyện Trà Cú Đường huyện 17 - Xã Phước Hưng Quốc lộ 54 (ngã ba Đầu Giồng - Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang 412.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn