Bảng giá đất tại Huyện Cầu Kè, Tỉnh Trà Vinh

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh, được xây dựng trên cơ sở Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020. Với vị trí chiến lược và hệ thống hạ tầng đang được nâng cấp, Huyện Cầu Kè đang dần trở thành điểm thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Cầu Kè và sự phát triển kinh tế - xã hội

Huyện Cầu Kè nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Trà Vinh, giáp ranh với các khu vực kinh tế trọng điểm như Thành phố Trà Vinh và Huyện Càng Long. Với lợi thế nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch và sự phát triển của các khu công nghiệp, Huyện Cầu Kè đang chuyển mình mạnh mẽ trong việc phát triển kinh tế và hạ tầng.

Khu vực này nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp đặc trưng, nổi tiếng về sản xuất lúa gạo và cây ăn trái. Bên cạnh đó, các làng nghề truyền thống tại Cầu Kè, như nghề làm bánh và sản xuất đồ thủ công mỹ nghệ, không chỉ góp phần tạo việc làm mà còn làm tăng giá trị văn hóa và du lịch cho khu vực.

Hạ tầng giao thông tại Huyện Cầu Kè đang được cải thiện đáng kể. Các tuyến đường tỉnh lộ và đường giao thông nông thôn được nâng cấp không chỉ giúp cải thiện khả năng giao thương mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển đô thị.

Những yếu tố này không chỉ làm gia tăng giá trị đất đai mà còn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Cầu Kè

Giá đất tại Huyện Cầu Kè dao động từ 40.000 đồng/m² đến 5.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 957.300 đồng/m². Đây là mức giá hợp lý so với mặt bằng chung của tỉnh Trà Vinh, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn sở hữu bất động sản tại khu vực đang phát triển ổn định.

Khu vực trung tâm hành chính huyện và các tuyến đường lớn có giá đất cao nhất, phù hợp với các dự án phát triển thương mại, nhà ở cao cấp hoặc văn phòng.

Trong khi đó, các khu vực ngoại ô hoặc các xã nông thôn như Tam Ngãi và Hòa Ân có giá đất thấp hơn, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án dài hạn hoặc phát triển bất động sản nông nghiệp và du lịch sinh thái.

So sánh với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Cầu Kè thuộc nhóm trung bình, nhưng đây lại là điểm hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự tăng trưởng từ các dự án quy hoạch mới.

Với sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị, giá đất tại Huyện Cầu Kè được dự báo sẽ tăng mạnh trong tương lai gần, đặc biệt ở những khu vực trung tâm hoặc gần các tuyến đường giao thông lớn.

Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực trung tâm huyện hoặc gần các tuyến đường lớn để tận dụng sự gia tăng giá trị đất từ sự phát triển hạ tầng. Trong khi đó, các khu vực ven sông hoặc các xã có tiềm năng du lịch là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn, với tiềm năng sinh lời cao từ các dự án nghỉ dưỡng và sinh thái.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Cầu Kè

Huyện Cầu Kè sở hữu nhiều điểm mạnh để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn. Vị trí chiến lược gần các trung tâm kinh tế và các khu công nghiệp lớn là một trong những yếu tố chính làm tăng sức hút của khu vực. Hệ thống hạ tầng đang ngày càng được hoàn thiện, bao gồm các tuyến đường lớn nối liền trung tâm huyện và các khu vực lân cận, góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Ngoài ra, tiềm năng phát triển du lịch tại Cầu Kè cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị đất đai. Các khu vực ven sông, các làng nghề truyền thống và các di tích văn hóa địa phương không chỉ thu hút khách du lịch mà còn mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Huyện Cầu Kè còn chứng kiến sự phát triển của các dự án đô thị mới, mang đến cơ hội đầu tư lớn trong lĩnh vực nhà ở và dịch vụ thương mại. Những khu vực có đất nền quy hoạch mới, đặc biệt là các vị trí gần trung tâm hành chính và các tuyến đường lớn, đang thu hút sự quan tâm mạnh mẽ từ các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Huyện Cầu Kè, với bảng giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển vượt bậc, là một trong những điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn nhất tại Trà Vinh. Nhà đầu tư cần tận dụng cơ hội tại các khu vực chiến lược, đặc biệt là những vị trí có hạ tầng đồng bộ và tiềm năng tăng trưởng cao, để tối ưu hóa lợi nhuận và nắm bắt xu hướng phát triển của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cầu Kè là: 5.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cầu Kè là: 40.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cầu Kè là: 954.319 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh Trà Vinh
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
204

Mua bán nhà đất tại Trà Vinh

560.00 triệu 111.6 m2
Xem thêm Mua bán nhà đất tại Trà Vinh
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Cầu Kè Chợ Phong Phú 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Cầu Kè Chợ Phố ấp 1 Phong Phú 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Cầu Kè Chợ Bà My Tam Ngãi 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Cầu Kè Chợ Cây Xanh Tam Ngãi 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Cầu Kè Chợ Trà Kháo Hòa Ân 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Cầu Kè Chợ Trà Ốt Thông Hòa 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Cầu Kè Chợ Thạnh Phú 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Cầu Kè Chợ Bến Đình An Phú Tân 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Cầu Kè Chợ Đường Đức Ninh Thới 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Cầu Kè Chợ Mỹ Văn Ninh Thới 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Cầu Kè Chợ Bến Cát An Phú Tân 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Cầu Kè Quốc lộ 54 Cống Năm Minh - Đường đal (Cua Chủ Xuân); đối diện hết ranh đất Phạm Hoàng Nhũ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Cầu Kè Quốc lộ 54 Đường đal (Cua Chủ Xuân); đối diện từ ranh đất ông Phạm Hoàng Nhũ - Cửa hàng xăng dầu số 43 (Công ty cổ phần dầu khí MeKong) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Cầu Kè Quốc lộ 54 Cửa hàng xăng dầu số 43 (Công ty cổ phần dầu khí MeKong) - Giáp huyện Trà Ôn 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Cầu Kè Quốc lộ 54 Cua Châu Điền (giáp ranh TT Cầu Kè) - Đường vào chùa Ô Mịch; đối diện hết ranh đất ông Thạch Hưng (3 Lực) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Cầu Kè Quốc lộ 54 Đường vào Chùa Ô Mịch; đối diện từ ranh đất ông Thạch Hưng (3 Lực) - Cầu Phong Phú 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Cầu Kè Quốc lộ 54 Cầu Phong Phú - Cống Phong Phú 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Cầu Kè Quốc lộ 54 Cống Phong Phú - Cầu Phong Thạnh 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Cầu Kè Quốc lộ 54 Cầu Phong Thạnh - Hết ranh đất Bưu điện Phong Thạnh; đối diện hết ranh UBND xã Phong Thạnh 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Cầu Kè Quốc lộ 54 Bưu điện Phong Thạnh; đối diện từ  UBND xã Phong Thạnh - Hết ranh Trường Tiểu học Phong Thạnh; đối diện giáp đường đal (nhà bà Lưu Thị Phụng) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Cầu Kè Quốc lộ 54 Trường Tiểu học Phong Thạnh; đối diện từ đường đal (nhà bà Lưu Thị Phụng) - Ranh Hạt 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Cầu Kè Đường tỉnh 906 Cầu Trà Mẹt - Giáp ranh xã Hựu Thành 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Cầu Kè Đường tỉnh 911  Ấp 1 Thạnh Phú (giáp huyện Trà Ôn) - Hết ranh đất Đài nước; đối diện ranh đất bà Đặng Thị Mức 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Cầu Kè Đường tỉnh 911  Hết ranh đất Đài nước; đối diện ranh đất bà Đặng Thị Mức - Cầu Thạnh Phú 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Cầu Kè Đường tỉnh 911  Cầu Thạnh Phú - Hết ranh Cây xăng Thiên Mã; đối diện hết ranh đất Trần Thị Bích 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Cầu Kè Đường tỉnh 911  Hết ranh Cây xăng Thiên Mã ; đối diện hết ranh đất Trần Thị Bích - Hết ranh UBND xã Thạnh Phú; đối diện hết ranh đất ông Lê Văn Ba 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Cầu Kè Đường tỉnh 911  Hết ranh UBND xã Thạnh Phú; đối diện hết ranh đất ông Lê Văn Ba - Giáp xã Tân An 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Cầu Kè Đường tỉnh 915 Giáp ranh huyện Trà Ôn - Giáp ranh huyện Tiểu Cần 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Cầu Kè Đường huyện 50 Giáp thị trấn Cầu Kè - Hết ranh Trạm Điện nông thôn; đối diện hết ranh đất ông Thạch Tóc 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Cầu Kè Đường huyện 50 Hết ranh Trạm Điện nông thôn; đối diện hết ranh đất ông Thạch Tóc - Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện hết ranh đất Cây xăng Hữu Bình 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Cầu Kè Đường huyện 50 Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện từ ranh đất Cây xăng Hữu Bình - Cầu kênh đào 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Cầu Kè Đường nhựa Đường vào Cụm Công nghiệp - Bến đò Bến Cát 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Cầu Kè Đường huyện 51 Cầu Kinh Xáng - Chợ Đường Đức 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Cầu Kè Đường huyện 34 Cống Bến Lộ - Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Cầu Kè Đường huyện 34 Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú - Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Cầu Kè Đường huyện 34 Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên - Đường tỉnh 915 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Cầu Kè Đường huyện 34 Đường tỉnh 915 - Sông Mỹ Văn 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Cầu Kè Đường huyện 32 Cầu Bà My Quốc lộ 54 - Hết ranh đất Chùa Chông Ksach (kể cả phía đối diện) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Cầu Kè Đường huyện 32 Hết ranh đất Chùa Chông Ksach (kể cả phía đối diện) - Hết ranh đất nhà Ba Nhản; đối diện hết ranh đất Cao Thị Kiều 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Cầu Kè Đường huyện 32 Hết ranh đất nhà Ba Nhản; đối diện hết ranh đất Cao Thị Kiều - Trụ sở cũ UBND xã An Phú Tân (giáp đầu khu vực chợ An Phú Tân) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Cầu Kè Đường huyện 33 Cầu Kinh 15 - Đường tỉnh 911 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Cầu Kè Đường huyện 34 Ấp 4 Phong Phú - Giáp Định Quới B Cầu Quan 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Cầu Kè Đường huyện 8 Quốc lộ 54 - Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Cầu Kè Đường huyện 8 Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh - Chợ Trà Ốt 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Cầu Kè Đường Thôn Rơm Phong Thạnh Quốc lộ 54 - Hết nhà Lâm Rỡ (Chín Sam); đối diện hết nhà Thạch Hòa 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Cầu Kè Đường Thôn Rơm Phong Thạnh Hết nhà Lâm Rỡ (Chín Sam); đối diện hết nhà Thạch Hòa - Cầu Đập ấp 1 Phong Thạnh 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Cầu Kè Đường Liên xã Hoà Tân - Châu Điền - Phong Phú Đường tỉnh 915 - Hết ranh đất Chùa Rùm Sóc; đối diện hết ranh đất Trường Tiểu học Châu Điền B 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Cầu Kè Đường Liên xã Hoà Tân - Châu Điền - Phong Phú Nhà máy ông Bích - Đường huyện 51 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Cầu Kè Đường Ô Tưng - Ô Rồm Quốc lộ 54 - Cầu Ô Rồm 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Cầu Kè Đường Ngọc Hồ-Giồng Nổi Đường huyện 32 - Hết đường nhựa (ấp Giồng Nổi) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Cầu Kè Đường Bến Đình Ngã ba lộ Ngọc Hồ -Giồng Nổi - Đường tỉnh 915 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Cầu Kè Đường Bến Đình Đường tỉnh 915 - Chợ Bến Đình 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Cầu Kè Đường T10 Đường huyện 32 - Đường tỉnh 915 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Cầu Kè Đường huyện 29 Giáp thị trấn Cầu Kè - Hết ranh Chùa Sâm Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Cầu Kè Đường huyện 29 Hết ranh Chùa Sâm Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt - Quốc lộ 54 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Cầu Kè Đường vào Trung tâm xã Hoà Tân Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện từ Cây Xăng Hữu Bình - Đường tỉnh 915 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Cầu Kè Đường vào Trung tâm xã Tam Ngãi Đường huyện 32 - Chợ Bà My 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Cầu Kè Đường nhựa Ranh Hạt -Cây Gòn Quốc lộ 54 - Hết đường nhựa Cây Gòn 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Cầu Kè Đường tránh Cầu Trà Mẹt Quốc lộ 54 - Đường tỉnh 906 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Cầu Kè Đường vào Cụm Công nghiệp Vàm Bến Cát (xã An Phú Tân) Giáp Đường tỉnh 915 - Doanh nghiệp Vạn Phước II 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Cầu Kè Đường xuống Bến Phà ấp An Bình Đường tỉnh 915 -  Bến phà 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Cầu Kè Đường vào khối dân vận huyện 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Cầu Kè Đường vào quán Cẩm Hưng 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Cầu Kè Đường nhựa liên ấp Ô Tưng-ô Mịch-Rùm Sóc xã Châu Điền Quốc lộ 54 - Cầu Ô Mịch 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Cầu Kè Đường nhựa liên ấp Châu Hưng-Trà Bôn xã Châu Điền Đường huyện 8 - Giáp ranh xã Tân An 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Cầu Kè Đường nhựa ấp Ô Tưng xã Châu Điền Quốc lộ 54 - Chùa Ô Tưng 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Cầu Kè Đường nhựa ấp Ô Rồm xã Châu Điền phía đông Đường vào Trung tâm xã - Ranh ấp Kinh Xáng xã Phong Phú 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Cầu Kè Đường nhựa Tam Ngãi I xã Tam Ngãi Cầu Tam Ngãi II - Giáp nhà 2 Dũng 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Cầu Kè Đường nhựa ấp Bưng Lớn xã Tam Ngãi Đường huyện 32 - Giáp nhà 6 Kiện 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Cầu Kè Đường nhựa liên ấp Trà Ốt-Kinh Xuôi xã Thông Hòa Đường huyện 33 - Giáp kênh Kinh Xuôi 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Cầu Kè Đường nhựa ấp Kinh Xuôi xã Thông Hòa Ngã ba miễu - Cầu Phan Văn Em 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Cầu Kè Đường nhựa vào nhà mẹ VNAH (Nguyễn Thị Xua) xã Thông Hòa Quốc lộ 54 - Giáp nhà Nguyễn Văn Hiền 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Cầu Kè Đường nhựa liên ấp Trà Mẹt-Rạch Nghệ xã Thông Hòa Giáp ranh Đỗ Thành Nhân - Giáp ranh Nguyễn Thị Ngọc Thanh 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Cầu Kè Đường nhựa ấp Rạch Nghệ xã Thông Hòa giai đoạn I, II Giáp ranh Nguyễn Văn Khởi - Ngã tư Ô Chích 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Cầu Kè Đường nhựa liên xã Tam Ngãi-Thông Hòa giai đoạn I Quốc lộ 54 - Ngã ba miễu 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Cầu Kè Đường nhựa Trà Mẹt xã Thông Hòa Quốc lộ 54 - Giáp Nguyễn Văn Đực Nhỏ 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Cầu Kè Đường nhựa ấp III, IV xã Phong Phú Cầu ông Hàm - Cầu Cây Trôm 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Cầu Kè Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã trong huyện 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Cầu Kè Chợ Phong Thạnh 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Cầu Kè Chợ Phong Phú 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Cầu Kè Chợ Phố ấp 1 Phong Phú 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Cầu Kè Chợ Bà My Tam Ngãi 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Cầu Kè Chợ Cây Xanh Tam Ngãi 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Cầu Kè Chợ Trà Kháo Hòa Ân 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Cầu Kè Chợ Trà Ốt Thông Hòa 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Cầu Kè Chợ Thạnh Phú 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Cầu Kè Chợ Bến Đình An Phú Tân 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Cầu Kè Chợ Đường Đức Ninh Thới 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Cầu Kè Chợ Mỹ Văn Ninh Thới 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Cầu Kè Chợ Bến Cát An Phú Tân 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Cầu Kè Quốc lộ 54 Cống Năm Minh - Đường đal (Cua Chủ Xuân); đối diện hết ranh đất Phạm Hoàng Nhũ 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Cầu Kè Quốc lộ 54 Đường đal (Cua Chủ Xuân); đối diện từ ranh đất ông Phạm Hoàng Nhũ - Cửa hàng xăng dầu số 43 (Công ty cổ phần dầu khí MeKong) 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Cầu Kè Quốc lộ 54 Cửa hàng xăng dầu số 43 (Công ty cổ phần dầu khí MeKong) - Giáp huyện Trà Ôn 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Cầu Kè Quốc lộ 54 Cua Châu Điền (giáp ranh TT Cầu Kè) - Đường vào chùa Ô Mịch; đối diện hết ranh đất ông Thạch Hưng (3 Lực) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Cầu Kè Quốc lộ 54 Đường vào Chùa Ô Mịch; đối diện từ ranh đất ông Thạch Hưng (3 Lực) - Cầu Phong Phú 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Cầu Kè Quốc lộ 54 Cầu Phong Phú - Cống Phong Phú 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Cầu Kè Quốc lộ 54 Cống Phong Phú - Cầu Phong Thạnh 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Cầu Kè Quốc lộ 54 Cầu Phong Thạnh - Hết ranh đất Bưu điện Phong Thạnh; đối diện hết ranh UBND xã Phong Thạnh 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Cầu Kè Quốc lộ 54 Bưu điện Phong Thạnh; đối diện từ  UBND xã Phong Thạnh - Hết ranh Trường Tiểu học Phong Thạnh; đối diện giáp đường đal (nhà bà Lưu Thị Phụng) 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Cầu Kè Quốc lộ 54 Trường Tiểu học Phong Thạnh; đối diện từ đường đal (nhà bà Lưu Thị Phụng) - Ranh Hạt 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...