17:48 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Tiền Giang: Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển bất động sản đáng giá

Bảng giá đất tại Tiền Giang đang thu hút sự chú ý của giới đầu tư nhờ vị trí chiến lược và sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế - xã hội. Theo quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, giá đất tại đây được điều chỉnh để phản ánh chính xác giá trị thị trường, mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Tiền Giang: Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển vượt trội

Tiền Giang là tỉnh thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, nổi bật với vị trí cửa ngõ giao thương giữa miền Đông và miền Tây Nam Bộ.

Được bao quanh bởi các trục giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận, khu vực này đang trở thành trung tâm kết nối kinh tế quan trọng.

Sự phát triển của hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông lớn, đã làm tăng giá trị bất động sản tại Tiền Giang.

Các tuyến đường tỉnh lộ được nâng cấp, cùng sự mở rộng của các khu công nghiệp như Tân Hương, Long Giang, đã thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hệ thống tiện ích như trường học, bệnh viện, và khu thương mại cũng góp phần làm tăng sức hút cho khu vực.

Phân tích giá đất tại Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang lên đến 28.800.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 44.000 đồng/m². Mức giá trung bình 1.425.202 đồng/m² phản ánh sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm thành phố Mỹ Tho và các huyện vùng ven như Cai Lậy, Chợ Gạo.

Với mức giá này, Tiền Giang nằm trong nhóm tỉnh có giá đất hợp lý so với các khu vực khác ở Đồng bằng sông Cửu Long như Cần Thơ hay Long An. Đầu tư vào bất động sản tại đây có thể phù hợp cho chiến lược trung hạn, tận dụng cơ hội từ các dự án hạ tầng sắp hoàn thành như cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ.

Giá đất ở các khu vực ven đô và nông thôn, dù thấp hơn, lại mang tiềm năng lớn nhờ sự chuyển dịch dân cư và nhu cầu phát triển các khu đô thị mới. So với các tỉnh khác, bất động sản tại Tiền Giang có lợi thế từ vị trí chiến lược, khả năng tăng trưởng giá đất trong tương lai là rất cao.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Tiền Giang

Tiền Giang không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí mà còn là điểm đến lý tưởng cho đầu tư bất động sản nhờ sự ổn định của kinh tế địa phương. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường vành đai, khu công nghiệp Long Giang, và cảng Mỹ Tho đang tạo ra sức hút lớn đối với nhà đầu tư.

Sự phát triển của ngành du lịch sinh thái tại các khu vực như cù lao Thới Sơn, chợ nổi Cái Bè, và hệ thống kênh rạch đặc trưng cũng góp phần làm tăng giá trị bất động sản. Thêm vào đó, quy hoạch đô thị tại các khu vực ven đô, đặc biệt là khu vực tiếp giáp với Long An và TP.HCM, sẽ tiếp tục tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, cùng với nhu cầu mua đất để xây dựng nhà ở, dự kiến sẽ tăng cao trong những năm tới. Tiền Giang đang dần trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Tây Nam Bộ.

Tiền Giang là điểm đến đầy hứa hẹn cho cả nhà đầu tư và người mua để ở nhờ sự phát triển hạ tầng, vị trí chiến lược, và tiềm năng tăng trưởng giá trị đất. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Tiền Giang trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Tiền Giang là: 44.000 đ
Giá đất trung bình tại Tiền Giang là: 1.424.075 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5317

Mua bán nhà đất tại Tiền Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6001 Thị Xã Cai Lậy Đường 30 tháng 4 Quốc lộ 1 - Đường 3 tháng 2 5.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6002 Thị Xã Cai Lậy Đường 3 tháng 2 Quốc lộ 1 - Phòng Thống kê 4.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6003 Thị Xã Cai Lậy Đường 3 tháng 2 Phòng Thống kê - Cầu Sa Rài 4.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6004 Thị Xã Cai Lậy Đường 3 tháng 2 Cầu Sa Rài - Cầu Cà Mau 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6005 Thị Xã Cai Lậy Đường 3 tháng 2 Cầu Cà Mau - Cầu Tân Bình 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6006 Thị Xã Cai Lậy Đường Tứ Kiệt Quốc lộ 1 - Cầu Tứ Kiệt 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6007 Thị Xã Cai Lậy Đường Tứ Kiệt Cầu Tứ Kiệt - Đường 3 tháng 2 3.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6008 Thị Xã Cai Lậy Đường Hồ Hải Nghĩa Quốc lộ 1 - Cầu Tứ Kiệt 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6009 Thị Xã Cai Lậy Đường Hồ Hải Nghĩa Cầu Tứ Kiệt - Đường 3 tháng 2 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6010 Thị Xã Cai Lậy Đường Hồ Hải Nghĩa Cầu Cai Lậy (Quốc lộ 1) - Đường Hà Tôn Hiến 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6011 Thị Xã Cai Lậy Đường Võ Thanh Tâm Đường Thái Thị Kiểu - Đường 30/4 3.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6012 Thị Xã Cai Lậy Đường Võ Thanh Tâm Đường 30/4 - Đường 3 tháng 2 4.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6013 Thị Xã Cai Lậy Đường Võ Thanh Tâm Đường 3 tháng 2 - Đường Võ Việt Tân 3.840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6014 Thị Xã Cai Lậy Đường Thái Thị Kiểu Toàn tuyến 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6015 Thị Xã Cai Lậy Đường Đoàn Thị Nghiệp Toàn tuyến 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6016 Thị Xã Cai Lậy Đường Bến Cát Đường 30/4 - Đường 3 tháng 2 3.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6017 Thị Xã Cai Lậy Đường Bến Cát Đường 3 tháng 2 - Cầu Trường Tín 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6018 Thị Xã Cai Lậy Đường Võ Việt Tân Quốc lộ 1 - Cầu Đặng Văn Quế 2.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6019 Thị Xã Cai Lậy Đường Võ Việt Tân Cầu Đặng Văn Quế - Đường Cao Đăng Chiếm 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6020 Thị Xã Cai Lậy Đường Võ Việt Tân Đường Cao Đăng Chiếm - Kênh Láng Cò (Phường 3) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6021 Thị Xã Cai Lậy Đường Mỹ Trang Đường Bến Cát - Đường Võ Việt Tân 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6022 Thị Xã Cai Lậy Đường Mỹ Trang Đường Võ Việt Tân - Hết trường Võ Việt Tân 1.740.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6023 Thị Xã Cai Lậy Đường Mỹ Trang Trường Võ Việt Tân - Đường tránh 868 1.740.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6024 Thị Xã Cai Lậy Đường Mỹ Trang Đường tránh 868 - Đường huyện 53 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6025 Thị Xã Cai Lậy Đường Trương Văn Sanh Toàn tuyến 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6026 Thị Xã Cai Lậy Đường Nguyễn Chí Liêm Toàn tuyến 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6027 Thị Xã Cai Lậy Đường Nguyễn Văn Chấn Toàn tuyến 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6028 Thị Xã Cai Lậy Đường Phan Việt Thống Toàn tuyến 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6029 Thị Xã Cai Lậy Đường Phan Văn Kiêu Toàn tuyến 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6030 Thị Xã Cai Lậy Đường Nguyễn Văn Hiếu (ĐH. 63 đoạn qua thị trấn cũ) Quốc lộ 1 - Cầu Trừ Văn Thố 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6031 Thị Xã Cai Lậy Đường Thái Thị Kim Hồng Toàn tuyến 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6032 Thị Xã Cai Lậy Đường Hà Tôn Hiến Toàn tuyến 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6033 Thị Xã Cai Lậy Đường Nguyễn Công Bằng Ranh xã Thanh Hòa - Ranh ấp 5, xã Tân Bình 414.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6034 Thị Xã Cai Lậy Đường Ông Hiệu Toàn tuyến 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6035 Thị Xã Cai Lậy Đường Đặng Văn Bê (đường bờ Hội Khu 5 cũ) Toàn tuyến 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6036 Thị Xã Cai Lậy Đường Lê Quang Công Đường 30 tháng 4 - Ranh phường 4 giáp với phường Nhị Mỹ 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6037 Thị Xã Cai Lậy Đường Lê Quang Công Ranh phường 4 giáp với phường Nhị Mỹ - Kênh Ông Mười 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6038 Thị Xã Cai Lậy Đường Phan Văn Khỏe Toàn tuyến 2.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6039 Thị Xã Cai Lậy Đường Đặng Văn Thạnh Phan Văn Khỏe - Trương Văn Điệp 2.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6040 Thị Xã Cai Lậy Đường Mai Thị Út Cao Hải Đế - Trương Văn Điệp 2.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6041 Thị Xã Cai Lậy Đường Mai Thị Út Trương Văn Điệp - Võ Việt Tân 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6042 Thị Xã Cai Lậy Đường Nguyễn Văn Lộc Phan Văn Khỏe - Trương Văn Điệp 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6043 Thị Xã Cai Lậy Đường Trừ Văn Thố Cao Hải Đế - Trương Văn Điệp 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6044 Thị Xã Cai Lậy Đường Nguyễn Văn Lo Phan Văn Khỏe - Trương Văn Điệp 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6045 Thị Xã Cai Lậy Đường Trần Xuân Hòa Phan Văn Khỏe - Trương Văn Điệp 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6046 Thị Xã Cai Lậy Đường Trần Xuân Hòa Trương Văn Điệp - Lê Văn Phẩm 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6047 Thị Xã Cai Lậy Đường Trương Văn Điệp Đường Bến Cát - Cầu Trương Văn Điệp 2.340.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6048 Thị Xã Cai Lậy Đường Trương Văn Điệp Cầu Trương Văn Điệp - Đặng Văn Thạnh 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6049 Thị Xã Cai Lậy Đường Trương Văn Điệp Đặng Văn Thanh - Mai Thị Út 2.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6050 Thị Xã Cai Lậy Đường Trương Văn Điệp Mai Thị Út - Đến hết ranh trường Trừ Văn Thố 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6051 Thị Xã Cai Lậy Đường Trương Văn Điệp Đoạn còn lại 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6052 Thị Xã Cai Lậy Đường Cao Hải Đế Toàn tuyến 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6053 Thị Xã Cai Lậy Đường nối liền Thái Thị Kiểu với đường Hồ Hải Nghĩa (tiếp giáp công viên Trần Hữu Tám) Toàn tuyến 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6054 Thị Xã Cai Lậy Đường Huỳnh Văn Chính Quốc lộ 1 - Giáp sông Ba Rài 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6055 Thị Xã Cai Lậy Đường đan cặp kênh Ống Bông Quốc lộ 1 - Ranh xã Tân Bình 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6056 Thị Xã Cai Lậy Đường Ấp Bắc Câu Trường Tín - Kênh Hội Đồng 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6057 Thị Xã Cai Lậy Đường Ấp Bắc Kênh Hội Đồng - Cầu Năm Trinh 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6058 Thị Xã Cai Lậy Đường Nguyễn Văn Tòng Cầu Nhị Mỹ - Ranh Phường Nhị Mỹ giáp với xã Nhị Quý 378.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6059 Thị Xã Cai Lậy Đường Trần Hùng Quốc lộ 1 - Đường Mỹ Trang 486.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6060 Thị Xã Cai Lậy Đường Trần Hùng Đường Mỹ Trang - Đường Nguyễn Văn Kim 486.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6061 Thị Xã Cai Lậy Đường Trần Hùng Đoạn còn lại 348.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6062 Thị Xã Cai Lậy Đường Cao Đăng Chiếm Đường 3 tháng 2 - Miễu Cháy 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6063 Thị Xã Cai Lậy Đường Cao Đăng Chiếm Miễu Cháy - Kênh Hội Đồng 516.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6064 Thị Xã Cai Lậy Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) Đường 3 tháng 2 - Cầu 8 Lưu 486.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6065 Thị Xã Cai Lậy Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) Cầu 8 Lưu - Cầu Ban Chón 1 414.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6066 Thị Xã Cai Lậy Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) Cầu Ban Chón 1 - Cầu Ban Chón 2 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6067 Thị Xã Cai Lậy Đường vào ấp 2, xã Tân Bình Toàn tuyến 414.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6068 Thị Xã Cai Lậy Đường Mai Thị Út nối dài Đường Trương Văn Điệp - Đường Võ Việt Tân 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6069 Thị Xã Cai Lậy Đường Nguyễn Văn Kim Toàn tuyến 348.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6070 Thị Xã Cai Lậy Đường Nguyễn Văn Tạo (phường Nhị Mỹ) Đường Ấp Bắc - Ranh xã Hạnh Mỹ Trung 348.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6071 Thị Xã Cai Lậy Đường Nguyễn Văn Tiết (phường 5) Đường 30 tháng 4 - Đường Hồ Hải Nghĩa 348.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6072 Thị Xã Cai Lậy Đường Mỹ Cần (đường nhựa 3.5m) Quốc lộ 1 - Ranh xã Long Khánh tiếp giáp với Phường 4 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6073 Thị Xã Cai Lậy Đường Mỹ Cần (đường nhựa 3.5m) Ranh xã Long Khánh tiếp giáp với Phường 4 - Đường tránh Quốc lộ 1 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6074 Thị Xã Cai Lậy Đường Bắc Kênh 7 thước (đường BTCT 3.5m) Đường Võ Việt Tân - Đường huyện 53 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6075 Thị Xã Cai Lậy Đường Nam kênh Ba Muồng Đường 30 tháng 4 - Ranh xã Long Khánh 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6076 Thị Xã Cai Lậy Đường bêtông 3m thuộc khu dân cư Phường 1 (thuộc các dãy AB1, BB1, BB2) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6077 Thị Xã Cai Lậy Đường bêtông hướng nam Kênh Lộ Dây Thép Đường Võ Việt Tân đến - Hết ranh phường 4 (giáp với phường Nhị Mỹ) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6078 Thị Xã Cai Lậy Đường bêtông hướng nam Kênh Lộ Dây Thép Ranh phường 4 (giáp với phường Nhị Mỹ) - Hết ranh phường Nhị Mỹ (giáp với xã Tân Hội) 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6079 Thị Xã Cai Lậy Các tuyến đường mặt đường ≥3m (mặt bê tông, nhựa) 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6080 Thị Xã Cai Lậy Thị xã Cai Lậy Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt các tuyến quốc lộ, tuyến tránh quốc lộ 1, đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, tuyến tránh đường tỉnh 240.000 190.000 165.000 145.000 120.000 Đất trồng cây hàng năm
6081 Thị Xã Cai Lậy Thị xã Cai Lậy Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã phía Nam Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Thanh Hòa, Long Khánh, Nhị Quý và Phú Quý), không thuộc khu vực 1 và 3 130.000 105.000 90.000 80.000 - Đất trồng cây hàng năm
6082 Thị Xã Cai Lậy Thị xã Cai Lậy Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã phía Bắc Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Mỹ Phước Tây, Tân Bình, Mỹ Hạnh Trung, Mỹ Hạnh Đông, Tân Phú và xã Tân Hội), kh 120.000 95.000 85.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
6083 Thị Xã Cai Lậy Thị xã Cai Lậy Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt các tuyến quốc lộ, tuyến tránh quốc lộ 1, đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, tuyến tránh đường tỉnh 285.000 230.000 200.000 170.000 145.000 Đất trồng cây lâu năm
6084 Thị Xã Cai Lậy Thị xã Cai Lậy Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã phía Nam Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Thanh Hòa, Long Khánh, Nhị Quý và Phú Quý), không thuộc khu vực 1 và 3 160.000 125.000 110.000 95.000 - Đất trồng cây lâu năm
6085 Thị Xã Cai Lậy Thị xã Cai Lậy Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã phía Bắc Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Mỹ Phước Tây, Tân Bình, Mỹ Hạnh Trung, Mỹ Hạnh Đông, Tân Phú và xã Tân Hội), kh 145.000 115.000 100.000 85.000 - Đất trồng cây lâu năm
6086 Thị Xã Cai Lậy Thị xã Cai Lậy Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt các tuyến quốc lộ, tuyến tránh quốc lộ 1, đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, tuyến tránh đường tỉnh 240.000 190.000 165.000 145.000 120.000 Đất nuôi trồng thủy sản
6087 Thị Xã Cai Lậy Thị xã Cai Lậy Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã phía Nam Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Thanh Hòa, Long Khánh, Nhị Quý và Phú Quý), không thuộc khu vực 1 và 3 130.000 105.000 90.000 80.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
6088 Thị Xã Cai Lậy Thị xã Cai Lậy Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã phía Bắc Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Mỹ Phước Tây, Tân Bình, Mỹ Hạnh Trung, Mỹ Hạnh Đông, Tân Phú và xã Tân Hội), kh 120.000 95.000 85.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
6089 Thị Xã Cai Lậy Thị xã Cai Lậy Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt các tuyến quốc lộ, tuyến tránh quốc lộ 1, đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, tuyến tránh đường tỉnh 132.000 104.500 90.750 79.750 66.000 Đất làm muối
6090 Thị Xã Cai Lậy Thị xã Cai Lậy Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã phía Nam Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Thanh Hòa, Long Khánh, Nhị Quý và Phú Quý), không thuộc khu vực 1 và 3 71.500 57.750 49.500 44.000 - Đất làm muối
6091 Thị Xã Cai Lậy Thị xã Cai Lậy Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã phía Bắc Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Mỹ Phước Tây, Tân Bình, Mỹ Hạnh Trung, Mỹ Hạnh Đông, Tân Phú và xã Tân Hội), kh 66.000 52.250 46.750 38.500 - Đất làm muối
6092 Thị Xã Cai Lậy Thị xã Cai Lậy Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt các tuyến quốc lộ, tuyến tránh quốc lộ 1, đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, tuyến tránh đường tỉnh 156.750 126.500 110.000 93.500 79.750 Đất rừng sản xuất
6093 Thị Xã Cai Lậy Thị xã Cai Lậy Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã phía Nam Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Thanh Hòa, Long Khánh, Nhị Quý và Phú Quý), không thuộc khu vực 1 và 3 88.000 68.750 60.500 52.250 - Đất rừng sản xuất
6094 Thị Xã Cai Lậy Thị xã Cai Lậy Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã phía Bắc Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Mỹ Phước Tây, Tân Bình, Mỹ Hạnh Trung, Mỹ Hạnh Đông, Tân Phú và xã Tân Hội), kh 79.750 63.250 55.000 46.750 - Đất rừng sản xuất
6095 Thị Xã Cai Lậy Thị xã Cai Lậy Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt các tuyến quốc lộ, tuyến tránh quốc lộ 1, đường nối và đường dẫn cao tốc, đường tỉnh, tuyến tránh đường tỉnh 114.000 92.000 80.000 68.000 58.000 Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
6096 Thị Xã Cai Lậy Thị xã Cai Lậy Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã phía Nam Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Thanh Hòa, Long Khánh, Nhị Quý và Phú Quý), không thuộc khu vực 1 và 3 64.000 50.000 44.000 38.000 - Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
6097 Thị Xã Cai Lậy Thị xã Cai Lậy Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã phía Bắc Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Mỹ Phước Tây, Tân Bình, Mỹ Hạnh Trung, Mỹ Hạnh Đông, Tân Phú và xã Tân Hội), kh 58.000 46.000 40.000 34.000 - Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ