17:48 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Tiền Giang: Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển bất động sản đáng giá

Bảng giá đất tại Tiền Giang đang thu hút sự chú ý của giới đầu tư nhờ vị trí chiến lược và sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế - xã hội. Theo quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, giá đất tại đây được điều chỉnh để phản ánh chính xác giá trị thị trường, mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Tiền Giang: Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển vượt trội

Tiền Giang là tỉnh thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, nổi bật với vị trí cửa ngõ giao thương giữa miền Đông và miền Tây Nam Bộ.

Được bao quanh bởi các trục giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận, khu vực này đang trở thành trung tâm kết nối kinh tế quan trọng.

Sự phát triển của hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông lớn, đã làm tăng giá trị bất động sản tại Tiền Giang.

Các tuyến đường tỉnh lộ được nâng cấp, cùng sự mở rộng của các khu công nghiệp như Tân Hương, Long Giang, đã thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hệ thống tiện ích như trường học, bệnh viện, và khu thương mại cũng góp phần làm tăng sức hút cho khu vực.

Phân tích giá đất tại Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang lên đến 28.800.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 44.000 đồng/m². Mức giá trung bình 1.425.202 đồng/m² phản ánh sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm thành phố Mỹ Tho và các huyện vùng ven như Cai Lậy, Chợ Gạo.

Với mức giá này, Tiền Giang nằm trong nhóm tỉnh có giá đất hợp lý so với các khu vực khác ở Đồng bằng sông Cửu Long như Cần Thơ hay Long An. Đầu tư vào bất động sản tại đây có thể phù hợp cho chiến lược trung hạn, tận dụng cơ hội từ các dự án hạ tầng sắp hoàn thành như cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ.

Giá đất ở các khu vực ven đô và nông thôn, dù thấp hơn, lại mang tiềm năng lớn nhờ sự chuyển dịch dân cư và nhu cầu phát triển các khu đô thị mới. So với các tỉnh khác, bất động sản tại Tiền Giang có lợi thế từ vị trí chiến lược, khả năng tăng trưởng giá đất trong tương lai là rất cao.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Tiền Giang

Tiền Giang không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí mà còn là điểm đến lý tưởng cho đầu tư bất động sản nhờ sự ổn định của kinh tế địa phương. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường vành đai, khu công nghiệp Long Giang, và cảng Mỹ Tho đang tạo ra sức hút lớn đối với nhà đầu tư.

Sự phát triển của ngành du lịch sinh thái tại các khu vực như cù lao Thới Sơn, chợ nổi Cái Bè, và hệ thống kênh rạch đặc trưng cũng góp phần làm tăng giá trị bất động sản. Thêm vào đó, quy hoạch đô thị tại các khu vực ven đô, đặc biệt là khu vực tiếp giáp với Long An và TP.HCM, sẽ tiếp tục tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, cùng với nhu cầu mua đất để xây dựng nhà ở, dự kiến sẽ tăng cao trong những năm tới. Tiền Giang đang dần trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Tây Nam Bộ.

Tiền Giang là điểm đến đầy hứa hẹn cho cả nhà đầu tư và người mua để ở nhờ sự phát triển hạ tầng, vị trí chiến lược, và tiềm năng tăng trưởng giá trị đất. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Tiền Giang trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Tiền Giang là: 44.000 đ
Giá đất trung bình tại Tiền Giang là: 1.424.075 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5317

Mua bán nhà đất tại Tiền Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Mỹ Tho Hoàng Việt Ấp Bắc - Lý Thường Kiệt 3.920.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
402 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Sáng Trần Hưng Đạo (cầu Bạch nha cũ) - Hoàng Việt 3.600.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
403 Thành phố Mỹ Tho Trừ Văn Thố Hoàng Việt - Lý Thường Kiệt 3.760.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
404 Thành phố Mỹ Tho Hồ Văn Nhánh Ấp Bắc - Nguyễn Thị Thập (QL.60) 2.880.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
405 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Thị Thập (QL.60) Lê Thị Hồng Gấm - Lê Văn Phẩm 6.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
406 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Thị Thập (QL.60) Lê Văn Phẩm - Ấp Bắc 5.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
407 Thành phố Mỹ Tho Đường vào và đường nội bộ khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng 2.880.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
408 Thành phố Mỹ Tho Quốc lộ 1 Từ cầu Bến Chùa - Đường huyện 93 4.160.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
409 Thành phố Mỹ Tho Quốc lộ 1 Đoạn còn lại thuộc Mỹ Tho 3.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
410 Thành phố Mỹ Tho Phan Thanh Giản Cầu Quay - Thái Văn Đẩu 5.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
411 Thành phố Mỹ Tho Phan Thanh Giản Cầu Quay - Học Lạc 3.600.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
412 Thành phố Mỹ Tho Phan Thanh Giản Học Lạc - Hoàng Hoa Thám 3.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
413 Thành phố Mỹ Tho Trịnh Hoài Đức Học Lạc - Cô Giang 6.000.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
414 Thành phố Mỹ Tho Trịnh Hoài Đức Đoạn còn lại 4.160.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
415 Thành phố Mỹ Tho Đốc Binh Kiều Đinh Bộ Lĩnh - Nguyễn An Ninh 3.600.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
416 Thành phố Mỹ Tho Đốc Binh Kiều Đinh Bộ Lĩnh - Học Lạc 4.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
417 Thành phố Mỹ Tho Đốc Binh Kiều Học Lạc - Hoàng Hoa Thám 2.880.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
418 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn An Ninh Toàn tuyến 3.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
419 Thành phố Mỹ Tho Phan Bội Châu Toàn tuyến 2.880.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
420 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Huỳnh Đức Thái Văn Đẩu - Đinh Bộ Lĩnh 4.160.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
421 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Huỳnh Đức Đinh Bộ Lĩnh - Học Lạc 5.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
422 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Huỳnh Đức Học Lạc - Nguyễn Văn Giác 5.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
423 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Văn Nguyễn Toàn tuyến 5.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
424 Thành phố Mỹ Tho Thái Sanh Hạnh Toàn tuyến 4.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
425 Thành phố Mỹ Tho Đường nội bộ khu dân cư phường 9 (gò Ông Giãn) 1.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
426 Thành phố Mỹ Tho Thái Văn Đẩu Toàn tuyến 2.000.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
427 Thành phố Mỹ Tho Phan Văn Trị Toàn tuyến 3.520.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
428 Thành phố Mỹ Tho Cô Giang Toàn tuyến 3.520.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
429 Thành phố Mỹ Tho Ký Con Toàn tuyến 2.880.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
430 Thành phố Mỹ Tho Đinh Bộ Lĩnh Cầu Quay - Nguyễn Huỳnh Đức 13.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
431 Thành phố Mỹ Tho Đinh Bộ Lĩnh Nguyễn Huỳnh Đức - Thái Sanh Hạnh 9.920.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
432 Thành phố Mỹ Tho Đinh Bộ Lĩnh Thái Sanh Hạnh - Ngã ba Quốc lộ 50 3.600.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
433 Thành phố Mỹ Tho Đường Mỹ Chánh, phường 2 Trọn đường 2.880.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
434 Thành phố Mỹ Tho Học Lạc Phan Thanh Giản - Nguyễn Huỳnh Đức 5.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
435 Thành phố Mỹ Tho Học Lạc Nguyễn Huỳnh Đức - Nguyễn Văn Nguyễn 5.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
436 Thành phố Mỹ Tho Học Lạc Nguyễn Văn Nguyễn - Thái Sanh Hạnh 4.640.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
437 Thành phố Mỹ Tho Hoàng Hoa Thám Toàn tuyến 3.600.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
438 Thành phố Mỹ Tho Trần Nguyên Hãn (ĐT.879B) Nguyễn Huỳnh Đức - Quốc lộ 50 4.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
439 Thành phố Mỹ Tho Trần Nguyên Hãn (ĐT.879B) Quốc lộ 50 - Cầu Gò Cát 2.560.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
440 Thành phố Mỹ Tho Đường tỉnh 879B Cầu Gò Cát - Đường huyện 89 1.440.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
441 Thành phố Mỹ Tho Đường tỉnh 879B Đường huyện 89 - Ranh Chợ Gạo 1.120.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
442 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Văn Giác Toàn tuyến 5.760.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
443 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Trung Trực (ĐT.879) Nguyễn Huỳnh Đức - Cầu Vĩ 3.600.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
444 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Trung Trực (ĐT.879) Cầu Vĩ - Quốc lộ 50 2.640.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
445 Thành phố Mỹ Tho Đường tỉnh 879 Quốc lộ 50 - Cầu Long Hòa 1.280.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
446 Thành phố Mỹ Tho Đường tỉnh 879 Cầu Long Hòa - Ranh Chợ Gạo 736.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
447 Thành phố Mỹ Tho Khu chợ Phường 4 13.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
448 Thành phố Mỹ Tho Quốc lộ 50 Ngã ba giao đường Đinh Bộ Lĩnh - Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh 2.880.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
449 Thành phố Mỹ Tho Quốc lộ 50 Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh - Cống số 5 ấp Tân Tỉnh 2.240.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
450 Thành phố Mỹ Tho Quốc lộ 50 Cống số 5 ấp Tân Tỉnh - Ranh huyện Chợ Gạo 1.760.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
451 Thành phố Mỹ Tho Quốc lộ 50 (tuyến tránh thành phố Mỹ Tho) Quốc lộ 1 - Cống Bảo Định 3.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
452 Thành phố Mỹ Tho Quốc lộ 50 (tuyến tránh thành phố Mỹ Tho) Trên địa bàn 2 xã Đạo Thạnh và Mỹ Phong 1.840.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
453 Thành phố Mỹ Tho Quốc lộ 50 (tuyến tránh thành phố Mỹ Tho) Trên địa bàn phường 9 2.240.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
454 Thành phố Mỹ Tho Đường Trưng Nhị (Đường Bắc từ Tân Thuận - Tân Hòa, phường Tân Long) 648.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
455 Thành phố Mỹ Tho Đường Lê Chân (Đường Nam và đoạn còn lại của đường Bắc, phường Tân Long) 504.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
456 Thành phố Mỹ Tho Phạm Hùng (ĐT.870B) Toàn tuyến 4.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
457 Thành phố Mỹ Tho Đường Ngô Gia Tự (ĐT.864) Cầu Bình Đức - Đường tỉnh 870 4.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
458 Thành phố Mỹ Tho Đường Đoàn Giỏi Đường chính vào khu dân cư Bình Tạo (từ Đường tỉnh 870B và Đường tỉnh 864 đi vào) 1.760.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
459 Thành phố Mỹ Tho Đường Đoàn Giỏi Đường phụ khu dân cư Bình Tạo 1.360.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
460 Thành phố Mỹ Tho Đường xã Đạo Thạnh (ĐH 92) Cầu Thạnh Trị - Ngã tư Hùng Vương 2.560.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
461 Thành phố Mỹ Tho Đường Hóc Đùn (ĐH 92B) Ngã tư Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực (Đường tỉnh 879) 1.440.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
462 Thành phố Mỹ Tho Đường Bến đò Nhà Thiếc (ĐH 92D) Cầu Đạo Thạnh, xã Đạo Thạnh - Quốc lộ 50, xã Đạo Thạnh 2.240.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
463 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Dừa Bị (ĐH 92E) Đường huyện 92, xã Đạo Thạnh - Sông Bảo Định, xã Đạo Thạnh 960.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
464 Thành phố Mỹ Tho Đường Kênh Kháng Chiến (ĐH 94) Đường Phạm Hùng (Đường tỉnh 870B), xã Trung An - Đường Phạm Hùng (Đường tỉnh 870B), xã Trung An 1.440.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
465 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 92 Nguyễn Minh Đường - Quốc lộ 1 1.760.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
466 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 92B Quốc lộ 50 - Bia Thành Đội 1.440.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
467 Thành phố Mỹ Tho Đường Lê Văn Nghề (ĐH.92C cũ) Cầu Thạnh Trị - Ngã tư Hùng Vương 2.560.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
468 Thành phố Mỹ Tho Đường Lê Văn Nghề (ĐH.92C cũ) Ngã tư Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực (Đường tỉnh 879) 1.440.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
469 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 92D Cầu Đạo Thạnh - Quốc lộ 50 2.240.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
470 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 92E Đường huyện 92 - Sông Bảo Định 960.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
471 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 94 Đường Phạm Hùng (Đường tỉnh 870B) - Rạch Cái Ngang 1.440.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
472 Thành phố Mỹ Tho Đường Trần Văn Hiển (ĐH.94B cũ) Nguyễn Thị Thập - Đường Phạm Hùng (Đường tỉnh 870B) 2.240.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
473 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89) Nguyễn Trung Trực (Đường tỉnh 879) - Quốc lộ 50 1.280.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
474 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89) Quốc lộ 50 - Đường tỉnh 879B 1.120.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
475 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89) Đường tỉnh 879B - Ranh xã Tân Mỹ Chánh 960.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
476 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89) Ranh xã Tân Mỹ Chánh - Ranh Chợ Gạo, xã Tân Mỹ Chánh 736.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
477 Thành phố Mỹ Tho Đường Kinh Nổi, Mỹ Phong (ĐH 90) Đường Mỹ Phong, xã Mỹ Phong - Quốc lộ 50 1.440.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
478 Thành phố Mỹ Tho Đường Kinh Nổi, Mỹ Phong (ĐH 90) Quốc lộ 50 - Ranh Chợ Gạo, xã Mỹ Phong 1.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
479 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 89 Nguyễn Trung Trực (Đường tỉnh 879) - Quốc lộ 50 1.280.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
480 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 89 Quốc lộ 50 - Đường tỉnh 879B 1.120.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
481 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 90 Đường huyện 89 - Quốc lộ 50 1.440.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
482 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 90 Quốc lộ 50 - Ranh Chợ Gạo 1.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
483 Thành phố Mỹ Tho Trần Thị Thơm Toàn tuyến 2.240.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
484 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Quân Ấp Bắc - Cầu Đạo Thạnh 3.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
485 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Vàm Tân Mỹ Chánh (ĐH 86) Quốc lộ 50, xã Tân Mỹ Chánh - Sông Tiền, xã Tân Mỹ Chánh 1.120.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
486 Thành phố Mỹ Tho Đường N5 xã Tân Mỹ Chánh (ĐH 86B) Quốc lộ 50, Tân Mỹ Chánh - Đường Lộ làng, xã Tân Mỹ Chánh 1.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
487 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Đài Tân Mỹ Chánh (ĐH 86C) Quốc lộ 50, xã Tân Mỹ Chánh - Đường Lộ làng, xã Tân Mỹ Chánh 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
488 Thành phố Mỹ Tho Đường Tổ 1-2 Phong Thuận, Tân Mỹ Chánh (ĐH 86D) Quốc lộ 50, xã Tân Mỹ Chánh - Sông Tiền, xã Tân Mỹ Chánh 960.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
489 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 86 Quốc lộ 50 - Sông Tiền 1.120.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
490 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 86B Quốc lộ 50 - Kênh Bình Phong 1.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
491 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 86C Quốc lộ 50 - Kênh Bình Phong 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
492 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 86D Quốc lộ 50 - Sông Tiền 960.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
493 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Ngọc Ba (đường cặp Trường Chính trị) 2.640.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
494 Thành phố Mỹ Tho Đường Xóm Dầu (phường 3) 1.840.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
495 Thành phố Mỹ Tho Đường Lê Việt Thăng (Đường liên khu phố 6-7, phường 5) 2.240.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
496 Thành phố Mỹ Tho Đường Diệp Minh Tuyền (Đường vào Trường Học Lạc) Nguyễn Văn Nguyễn - Cổng khu phố 6-7 2.560.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
497 Thành phố Mỹ Tho Đường Diệp Minh Tuyền (Đường vào Trường Học Lạc) Đoạn vào khu tái định cư 2.240.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
498 Thành phố Mỹ Tho Đường Trần Thị Sanh Đinh Bộ Lĩnh - Bờ Sông Tiền 880.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
499 Thành phố Mỹ Tho Đường tỉnh 870 Ngô Gia Tự (ĐT.864) - Cây xăng Thanh Tâm 2.640.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
500 Thành phố Mỹ Tho Đường tỉnh 870 Cây xăng Thanh Tâm - Đường huyện 34 (Đường Cổng 2 Đồng Tâm) 1.920.000 - - - - Đất TM - DV đô thị