Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89) Thành phố Mỹ Tho Tiền Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89) Nguyễn Trung Trực (Đường tỉnh 879) - Quốc lộ 50 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89) Quốc lộ 50 - Đường tỉnh 879B 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89) Đường tỉnh 879B - Ranh xã Tân Mỹ Chánh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89) Ranh xã Tân Mỹ Chánh - Ranh Chợ Gạo, xã Tân Mỹ Chánh 920.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89) Nguyễn Trung Trực (Đường tỉnh 879) - Quốc lộ 50 1.280.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89) Quốc lộ 50 - Đường tỉnh 879B 1.120.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
7 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89) Đường tỉnh 879B - Ranh xã Tân Mỹ Chánh 960.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
8 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89) Ranh xã Tân Mỹ Chánh - Ranh Chợ Gạo, xã Tân Mỹ Chánh 736.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
9 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89) Nguyễn Trung Trực (Đường tỉnh 879) - Quốc lộ 50 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89) Quốc lộ 50 - Đường tỉnh 879B 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
11 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89) Đường tỉnh 879B - Ranh xã Tân Mỹ Chánh 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89) Ranh xã Tân Mỹ Chánh - Ranh Chợ Gạo, xã Tân Mỹ Chánh 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thành Phố Mỹ Tho, Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89)

Bảng giá đất tại Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89), Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Nguyễn Trung Trực (Đường Tỉnh 879) đến Quốc Lộ 50.

Vị Trí 1: Giá 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89), đoạn từ Nguyễn Trung Trực (Đường Tỉnh 879) đến Quốc Lộ 50, với mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và kết nối giao thông thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư nhà ở có ngân sách lớn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89), Thành phố Mỹ Tho.