Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Thành phố Mỹ Tho Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Thành phố Mỹ Tho là: 28.800.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Mỹ Tho là: 66.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Mỹ Tho là: 4.232.472
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Mỹ Tho Lê Lợi 30/4 - Thủ Khoa Huân 17.300.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Mỹ Tho Lê Lợi Thủ Khoa Huân - Ngô Quyền 27.600.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Mỹ Tho Lê Lợi Ngô Quyền - Nguyễn Trãi 17.300.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Mỹ Tho Lê Lợi Nguyễn Trãi - Nguyễn Tri Phương 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Mỹ Tho Đường 30/4 Toàn tuyến 19.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Mỹ Tho Thiên Hộ Dương Toàn tuyến 8.100.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Mỹ Tho Rạch Gầm Trưng Trắc - Lê Lợi 17.300.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Mỹ Tho Rạch Gầm Lê Lợi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Mỹ Tho Huyện Thoại Toàn tuyến 9.300.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Mỹ Tho Thủ Khoa Huân Cầu Quay - Lê Lợi 24.200.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Mỹ Tho Thủ Khoa Huân Lê Lợi - Hùng Vương 19.600.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Mỹ Tho Thủ Khoa Huân Hùng Vương - Nam Kỳ Khởi Nghĩa 15.500.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Mỹ Tho Lý Công Uẩn Toàn tuyến 17.300.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Mỹ Tho Lê Văn Duyệt Cổng chợ - Lê Lợi 26.500.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Mỹ Tho Lê Văn Duyệt Lê Lợi - Nhà văn hóa Phường 1 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Mỹ Tho Lê Đại Hành Nguyễn Huệ - Lê Lợi 23.000.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Mỹ Tho Lê Đại Hành Lê Lợi - Hùng Vương 17.300.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Mỹ Tho Lê Đại Hành Hùng Vương - Nam Kỳ Khởi Nghĩa 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Mỹ Tho Lê Thị Phỉ Toàn tuyến 19.600.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Mỹ Tho Ngô Quyền Trưng Trắc - Hùng Vương 17.300.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Mỹ Tho Ngô Quyền Hùng Vương - Nam Kỳ Khởi Nghĩa 15.500.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Trãi Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Hùng Vương 21.300.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Trãi Hùng Vương - Cầu Nguyễn Trãi 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Tri Phương Ngô Quyền - Hùng Vương 9.500.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Tri Phương Hùng Vương - Trần Quốc Toản 11.500.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Tri Phương Trần Quốc Toản - Khu bến trái cây 16.400.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Tri Phương Khu bến trái cây - Ấp Bắc 17.100.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Mỹ Tho Trưng Trắc 30/4 - Thủ Khoa Huân 19.000.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Mỹ Tho Trưng Trắc Thủ Khoa Huân - Lê Thị Phỉ 16.400.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Mỹ Tho Trưng Trắc Lê Thị Phỉ - Ngô Quyền 12.400.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Mỹ Tho Võ Tánh (Nam), Võ Tánh (Bắc) Toàn tuyến 26.700.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Mỹ Tho Lãnh Binh Cẩn Toàn tuyến 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Bỉnh Khiêm Toàn tuyến 8.100.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Mỹ Tho Trương Định 30/4 - Thủ Khoa Huân 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Mỹ Tho Trương Định Thủ Khoa Huân - Lê Văn Duyệt 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Huệ Lý Công Uẩn - Lê Thị Phỉ 28.800.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Huệ Lê Thi Phỉ - Ngô Quyền 22.100.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Huệ Ngô Quyền - Nguyễn Trãi 17.300.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Huệ Nguyễn Trãi - Nguyễn Tri Phương 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Mỹ Tho Hùng Vương Rạch Gầm - Cầu Hùng Vương 19.000.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Mỹ Tho Hùng Vương Cầu Hùng Vương - Đường Lê Văn Nghề (Đường huyện 92C cũ, đoạn Đường huyện 89 cũ) 17.300.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Mỹ Tho Hùng Vương Đường Lê Văn Nghề (Đường huyện 92C cũ, đoạn Đường huyện 89 cũ) - Quốc lộ 50 11.500.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Mỹ Tho Nam Kỳ Khởi Nghĩa Ấp Bắc - 30/4 24.700.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Mỹ Tho Nam Kỳ Khởi Nghĩa 30/4 - Đường dọc bờ kè sông Tiền 11.500.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Mỹ Tho Đường dọc bờ kè sông Tiền Công ty TNHH MTV cấp nước TG - Đường Trần Văn Dược (phía Tây) (Đường xuống Bến phà cũ) 9.200.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Mỹ Tho Đường dọc bờ kè sông Tiền Đường Trần Văn Dược (phía Tây) (Đường xuống Bến phà cũ) - Kênh Xáng Cụt 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Mỹ Tho Huỳnh Tịnh Của Toàn tuyến 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Mỹ Tho Phan Hiến Đạo Toàn tuyến 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Mỹ Tho Trương Vĩnh Ký Toàn tuyến 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Mỹ Tho Lê Văn Thạnh Toàn tuyến 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Mỹ Tho Giồng Dứa Toàn tuyến 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Mỹ Tho Trần Quốc Toản Toàn tuyến 11.500.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Mỹ Tho Yersin Toàn tuyến 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Mỹ Tho Tết Mậu Thân Toàn tuyến 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Mỹ Tho Đường nối từ đường Tết Mậu Thân đến Đống Đa (hẻm 199 - khu phố 5 - phường 4) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Mỹ Tho Đống Đa Lý Thường Kiệt - Ấp Bắc 8.200.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Mỹ Tho Đống Đa nối dài Ấp Bắc - Cầu Thạnh Trị 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Mỹ Tho Trần Hưng Đạo Ấp Bắc - Lý Thường Kiệt 18.400.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Mỹ Tho Trần Hưng Đạo Lý Thường Kiệt - Lê Thị Hồng Gấm 16.100.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Mỹ Tho Trần Hưng Đạo Lê Thị Hồng Gấm - Đường dọc bờ kè sông Tiền 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Mỹ Tho Dương Khuy Trọn đường 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Mỹ Tho Lý Thường Kiệt Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Trần Hưng Đạo 17.300.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Mỹ Tho Lý Thường Kiệt Trần Hưng Đạo - Ấp Bắc 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Mỹ Tho Đường nội bộ khu dân cư Sao Mai 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Mỹ Tho Trịnh Văn Quảng Lý Thường Kiệt - Công viên Khu phố 6, 7 Phường 6 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Mỹ Tho Đoàn Thị Nghiệp Lý Thường Kiệt - Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Mỹ Tho Đoàn Thị Nghiệp Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) - Phạm Hùng (Đường tỉnh 870B) 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Mỹ Tho Đoàn Thị Nghiệp Đoạn còn lại 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Mỹ Tho Phạm Thanh (Lộ Tập đoàn) Toàn tuyến 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Mỹ Tho Trần Ngọc Giải Lý Thường Kiệt - Phan Lương Trực 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Mỹ Tho Trần Ngọc Giải Phan Lương Trực - Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Mỹ Tho Phan Lương Trực Lê Văn Phẩm - Trần Ngọc Giải 5.800.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Mỹ Tho Phan Lương Trực Trần Ngọc Giải - Kênh Xáng cụt 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Mỹ Tho Hồ Bé Cơ quan Điều tra hình sự KV1- QK9 - Phan Lương Trực 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Mỹ Tho Vũ Mạnh Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) - Toàn tuyến 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Công Bình Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) - Phạm Hùng (Đường tỉnh 870B) 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Mỹ Tho Lê Văn Phẩm Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) - Phan Lương Trực 7.600.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Mỹ Tho Lê Văn Phẩm Phan Lương Trực - Lý Thường Kiệt 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Mỹ Tho Đường vào trường PTTH Chuyên Tiền Giang Nguyễn Công Bình - Trường PTTH Chuyên Tiền Giang 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Mỹ Tho Lê Thị Hồng Gấm Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường Trần Văn Dược (phía Tây) 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Mỹ Tho Lê Thị Hồng Gấm Đường Trần Văn Dược (phía Tây) - Trường Chính Trị 11.500.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Mỹ Tho Đường Trần Văn Dược (phía Tây) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Mỹ Tho Đường Trần Văn Dược (phía Đông) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Mỹ Tho Khu vực chợ Vòng nhỏ - phường 6 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Mỹ Tho Ấp Bắc Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Trần Hưng Đạo 19.000.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Mỹ Tho Ấp Bắc Trần Hưng Đạo - Cầu Đạo Ngạn 16.100.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Mỹ Tho Ấp Bắc Cầu Đạo Ngạn - Cầu Trung Lương 13.800.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Mỹ Tho Ấp Bắc Cầu Trung Lương - Vòng xoay Trung Lương 11.500.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Mỹ Tho Hoàng Việt Ấp Bắc - Lý Thường Kiệt 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Sáng Trần Hưng Đạo (cầu Bạch nha cũ) - Hoàng Việt 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Mỹ Tho Trừ Văn Thố Hoàng Việt - Lý Thường Kiệt 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Mỹ Tho Hồ Văn Nhánh Ấp Bắc - Nguyễn Thị Thập (QL.60) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Thị Thập (QL.60) Lê Thị Hồng Gấm - Lê Văn Phẩm 7.600.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Thị Thập (QL.60) Lê Văn Phẩm - Ấp Bắc 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Mỹ Tho Đường vào và đường nội bộ khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Mỹ Tho Quốc lộ 1 Từ cầu Bến Chùa - Đường huyện 93 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Mỹ Tho Quốc lộ 1 Đoạn còn lại thuộc Mỹ Tho 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Mỹ Tho Phan Thanh Giản Cầu Quay - Thái Văn Đẩu 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Mỹ Tho Phan Thanh Giản Cầu Quay - Học Lạc 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Mỹ Tho Phan Thanh Giản Học Lạc - Hoàng Hoa Thám 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thành Phố Mỹ Tho, Đường Lê Lợi

Bảng giá đất tại Đường Lê Lợi, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ 30/4 đến Thủ Khoa Huân.

Vị Trí 1: Giá 17.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Lê Lợi, Thành phố Mỹ Tho, từ 30/4 đến Thủ Khoa Huân, với mức giá 17.300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi, điều kiện phát triển tốt và mật độ giao thông cao. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn, hoặc cho các hoạt động đầu tư tại khu vực trung tâm thành phố.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Lê Lợi, Thành phố Mỹ Tho.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thành phố Mỹ Tho, Đường Lê Lợi

Bảng giá đất tại đường Lê Lợi, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Ngô Quyền.

Vị trí 1: 27.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Ngô Quyền trên đường Lê Lợi, Thành phố Mỹ Tho, với mức giá 27.600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao nhất của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí rất thuận lợi và điều kiện phát triển mạnh mẽ. Đây là mức giá cao nhất trong các khu vực được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Ngô Quyền, đường Lê Lợi, Thành phố Mỹ Tho.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thành phố Mỹ Tho, Đường 30/4

Bảng giá đất tại đường 30/4, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho toàn tuyến đường 30/4.

Vị Trí 1: Giá 19.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm toàn tuyến đường 30/4, với mức giá 19.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị rất cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển ưu việt và vị trí cực kỳ thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở cao cấp hoặc các đầu tư dài hạn với ngân sách lớn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại đường 30/4, Thành phố Mỹ Tho.


Bảng Giá Đất Tại Thiên Hộ Dương, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang

Bảng giá đất tại Thiên Hộ Dương, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho toàn tuyến Thiên Hộ Dương.

Vị trí 1: Giá 8.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm toàn bộ khu vực Thiên Hộ Dương, Thành phố Mỹ Tho, với mức giá 8.100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và cơ sở hạ tầng hiện đại. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thiên Hộ Dương, Thành phố Mỹ Tho.


Bảng Giá Đất Tại Rạch Gầm, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang

Bảng giá đất tại Rạch Gầm, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Trưng Trắc đến Lê Lợi.

Vị trí 1: Giá 17.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Trưng Trắc đến Lê Lợi, Rạch Gầm, Thành phố Mỹ Tho, với mức giá 17.300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí đắc địa và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Rạch Gầm, Thành phố Mỹ Tho.