Bảng giá đất Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang là: 28.800.000
Giá đất thấp nhất tại Tiền Giang là: 44.000
Giá đất trung bình tại Tiền Giang là: 1.425.202
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Mỹ Tho Khu tái định cư Phường 2 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Thành phố Mỹ Tho Đất Khu tái định cư chùa Bửu Lâm 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
303 Thành phố Mỹ Tho Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha Vị trí hẻm đường Đống Đa - Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Thành phố Mỹ Tho Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha Vị trí hẻm đường Ấp Bắc - Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Thành phố Mỹ Tho Khu tái định cư Đạo Thạnh 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Thành phố Mỹ Tho Khu tái định cư Mỹ Phong 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Thành phố Mỹ Tho Khu tái định cư Kênh Xáng Cụt phường 3 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
308 Thành phố Mỹ Tho Khu tái định cư Tân Tỉnh A 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Thành phố Mỹ Tho Khu tái định cư dọc sông Tiền -Phường 6 Mặt tiền đường nhựa rộng 7m 7.250.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Thành phố Mỹ Tho Khu tái định cư dọc sông Tiền -Phường 6 Mặt tiền đường nhựa rộng 6m 6.050.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Thành phố Mỹ Tho Đất Khu tái định cư Cảng cá, phường 2 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Thành phố Mỹ Tho Khu tái định cư Tân Tỉnh B 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
313 Thành phố Mỹ Tho Lê Lợi 30/4 - Thủ Khoa Huân 13.840.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
314 Thành phố Mỹ Tho Lê Lợi Thủ Khoa Huân - Ngô Quyền 22.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
315 Thành phố Mỹ Tho Lê Lợi Ngô Quyền - Nguyễn Trãi 13.840.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
316 Thành phố Mỹ Tho Lê Lợi Nguyễn Trãi - Nguyễn Tri Phương 11.520.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
317 Thành phố Mỹ Tho Đường 30/4 Toàn tuyến 15.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
318 Thành phố Mỹ Tho Thiên Hộ Dương Toàn tuyến 6.480.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
319 Thành phố Mỹ Tho Rạch Gầm Trưng Trắc - Lê Lợi 13.840.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
320 Thành phố Mỹ Tho Rạch Gầm Lê Lợi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa 11.520.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
321 Thành phố Mỹ Tho Huyện Thoại Toàn tuyến 7.440.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
322 Thành phố Mỹ Tho Thủ Khoa Huân Cầu Quay - Lê Lợi 19.360.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
323 Thành phố Mỹ Tho Thủ Khoa Huân Lê Lợi - Hùng Vương 15.680.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
324 Thành phố Mỹ Tho Thủ Khoa Huân Hùng Vương - Nam Kỳ Khởi Nghĩa 12.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
325 Thành phố Mỹ Tho Lý Công Uẩn Toàn tuyến 13.840.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
326 Thành phố Mỹ Tho Lê Văn Duyệt Cổng chợ - Lê Lợi 21.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
327 Thành phố Mỹ Tho Lê Văn Duyệt Lê Lợi - Nhà văn hóa Phường 1 8.320.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
328 Thành phố Mỹ Tho Lê Đại Hành Nguyễn Huệ - Lê Lợi 18.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
329 Thành phố Mỹ Tho Lê Đại Hành Lê Lợi - Hùng Vương 13.840.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
330 Thành phố Mỹ Tho Lê Đại Hành Hùng Vương - Nam Kỳ Khởi Nghĩa 10.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
331 Thành phố Mỹ Tho Lê Thị Phỉ Toàn tuyến 15.680.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
332 Thành phố Mỹ Tho Ngô Quyền Trưng Trắc - Hùng Vương 13.840.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
333 Thành phố Mỹ Tho Ngô Quyền Hùng Vương - Nam Kỳ Khởi Nghĩa 12.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
334 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Trãi Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Hùng Vương 17.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
335 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Trãi Hùng Vương - Cầu Nguyễn Trãi 11.520.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
336 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Tri Phương Ngô Quyền - Hùng Vương 7.600.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
337 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Tri Phương Hùng Vương - Trần Quốc Toản 9.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
338 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Tri Phương Trần Quốc Toản - Khu bến trái cây 13.120.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
339 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Tri Phương Khu bến trái cây - Ấp Bắc 13.680.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
340 Thành phố Mỹ Tho Trưng Trắc 30/4 - Thủ Khoa Huân 15.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
341 Thành phố Mỹ Tho Trưng Trắc Thủ Khoa Huân - Lê Thị Phỉ 13.120.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
342 Thành phố Mỹ Tho Trưng Trắc Lê Thị Phỉ - Ngô Quyền 9.920.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
343 Thành phố Mỹ Tho Võ Tánh (Nam), Võ Tánh (Bắc) Toàn tuyến 21.360.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
344 Thành phố Mỹ Tho Lãnh Binh Cẩn Toàn tuyến 8.320.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
345 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Bỉnh Khiêm Toàn tuyến 6.480.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
346 Thành phố Mỹ Tho Trương Định 30/4 - Thủ Khoa Huân 6.880.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
347 Thành phố Mỹ Tho Trương Định Thủ Khoa Huân - Lê Văn Duyệt 8.320.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
348 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Huệ Lý Công Uẩn - Lê Thị Phỉ 23.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
349 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Huệ Lê Thi Phỉ - Ngô Quyền 17.680.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
350 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Huệ Ngô Quyền - Nguyễn Trãi 13.840.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
351 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Huệ Nguyễn Trãi - Nguyễn Tri Phương 11.520.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
352 Thành phố Mỹ Tho Hùng Vương Rạch Gầm - Cầu Hùng Vương 15.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
353 Thành phố Mỹ Tho Hùng Vương Cầu Hùng Vương - Đường Lê Văn Nghề (Đường huyện 92C cũ, đoạn Đường huyện 89 cũ) 13.840.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
354 Thành phố Mỹ Tho Hùng Vương Đường Lê Văn Nghề (Đường huyện 92C cũ, đoạn Đường huyện 89 cũ) - Quốc lộ 50 9.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
355 Thành phố Mỹ Tho Nam Kỳ Khởi Nghĩa Ấp Bắc - 30/4 19.760.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
356 Thành phố Mỹ Tho Nam Kỳ Khởi Nghĩa 30/4 - Đường dọc bờ kè sông Tiền 9.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
357 Thành phố Mỹ Tho Đường dọc bờ kè sông Tiền Công ty TNHH MTV cấp nước TG - Đường Trần Văn Dược (phía Tây) (Đường xuống Bến phà cũ) 7.360.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
358 Thành phố Mỹ Tho Đường dọc bờ kè sông Tiền Đường Trần Văn Dược (phía Tây) (Đường xuống Bến phà cũ) - Kênh Xáng Cụt 5.360.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
359 Thành phố Mỹ Tho Huỳnh Tịnh Của Toàn tuyến 5.760.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
360 Thành phố Mỹ Tho Phan Hiến Đạo Toàn tuyến 5.760.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
361 Thành phố Mỹ Tho Trương Vĩnh Ký Toàn tuyến 5.760.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
362 Thành phố Mỹ Tho Lê Văn Thạnh Toàn tuyến 5.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
363 Thành phố Mỹ Tho Giồng Dứa Toàn tuyến 5.760.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
364 Thành phố Mỹ Tho Trần Quốc Toản Toàn tuyến 9.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
365 Thành phố Mỹ Tho Yersin Toàn tuyến 11.520.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
366 Thành phố Mỹ Tho Tết Mậu Thân Toàn tuyến 11.520.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
367 Thành phố Mỹ Tho Đường nối từ đường Tết Mậu Thân đến Đống Đa (hẻm 199 - khu phố 5 - phường 4) 3.600.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
368 Thành phố Mỹ Tho Đống Đa Lý Thường Kiệt - Ấp Bắc 6.560.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
369 Thành phố Mỹ Tho Đống Đa nối dài Ấp Bắc - Cầu Thạnh Trị 11.520.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
370 Thành phố Mỹ Tho Trần Hưng Đạo Ấp Bắc - Lý Thường Kiệt 14.720.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
371 Thành phố Mỹ Tho Trần Hưng Đạo Lý Thường Kiệt - Lê Thị Hồng Gấm 12.880.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
372 Thành phố Mỹ Tho Trần Hưng Đạo Lê Thị Hồng Gấm - Đường dọc bờ kè sông Tiền 5.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
373 Thành phố Mỹ Tho Dương Khuy Trọn đường 4.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
374 Thành phố Mỹ Tho Lý Thường Kiệt Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Trần Hưng Đạo 13.840.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
375 Thành phố Mỹ Tho Lý Thường Kiệt Trần Hưng Đạo - Ấp Bắc 12.000.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
376 Thành phố Mỹ Tho Đường nội bộ khu dân cư Sao Mai 3.600.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
377 Thành phố Mỹ Tho Trịnh Văn Quảng Lý Thường Kiệt - Công viên Khu phố 6, 7 Phường 6 3.600.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
378 Thành phố Mỹ Tho Đoàn Thị Nghiệp Lý Thường Kiệt - Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) 3.760.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
379 Thành phố Mỹ Tho Đoàn Thị Nghiệp Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) - Phạm Hùng (Đường tỉnh 870B) 3.120.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
380 Thành phố Mỹ Tho Đoàn Thị Nghiệp Đoạn còn lại 960.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
381 Thành phố Mỹ Tho Phạm Thanh (Lộ Tập đoàn) Toàn tuyến 3.760.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
382 Thành phố Mỹ Tho Trần Ngọc Giải Lý Thường Kiệt - Phan Lương Trực 3.440.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
383 Thành phố Mỹ Tho Trần Ngọc Giải Phan Lương Trực - Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) 2.640.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
384 Thành phố Mỹ Tho Phan Lương Trực Lê Văn Phẩm - Trần Ngọc Giải 4.640.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
385 Thành phố Mỹ Tho Phan Lương Trực Trần Ngọc Giải - Kênh Xáng cụt 2.320.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
386 Thành phố Mỹ Tho Hồ Bé Cơ quan Điều tra hình sự KV1- QK9 - Phan Lương Trực 2.640.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
387 Thành phố Mỹ Tho Vũ Mạnh Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) - Toàn tuyến 2.240.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
388 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Công Bình Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) - Phạm Hùng (Đường tỉnh 870B) 3.760.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
389 Thành phố Mỹ Tho Lê Văn Phẩm Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) - Phan Lương Trực 6.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
390 Thành phố Mỹ Tho Lê Văn Phẩm Phan Lương Trực - Lý Thường Kiệt 3.760.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
391 Thành phố Mỹ Tho Đường vào trường PTTH Chuyên Tiền Giang Nguyễn Công Bình - Trường PTTH Chuyên Tiền Giang 2.880.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
392 Thành phố Mỹ Tho Lê Thị Hồng Gấm Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường Trần Văn Dược (phía Tây) 10.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
393 Thành phố Mỹ Tho Lê Thị Hồng Gấm Đường Trần Văn Dược (phía Tây) - Trường Chính Trị 9.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
394 Thành phố Mỹ Tho Đường Trần Văn Dược (phía Tây) 4.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
395 Thành phố Mỹ Tho Đường Trần Văn Dược (phía Đông) 4.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
396 Thành phố Mỹ Tho Khu vực chợ Vòng nhỏ - phường 6 5.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
397 Thành phố Mỹ Tho Ấp Bắc Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Trần Hưng Đạo 15.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
398 Thành phố Mỹ Tho Ấp Bắc Trần Hưng Đạo - Cầu Đạo Ngạn 12.880.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
399 Thành phố Mỹ Tho Ấp Bắc Cầu Đạo Ngạn - Cầu Trung Lương 11.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
400 Thành phố Mỹ Tho Ấp Bắc Cầu Trung Lương - Vòng xoay Trung Lương 9.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị

Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thành phố Mỹ Tho, Khu Tái Định Cư Phường 2

Bảng giá đất tại Khu tái định cư Phường 2, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ khu tái định cư.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Khu tái định cư Phường 2, Thành phố Mỹ Tho, với mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí tương đối thuận lợi và điều kiện phát triển. Đây là mức giá thấp hơn so với các khu vực khác, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Khu tái định cư Phường 2, Thành phố Mỹ Tho.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thành phố Mỹ Tho, Khu Tái Định Cư Chùa Bửu Lâm

Bảng giá đất tại Khu Tái Định Cư Chùa Bửu Lâm, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ các khu vực trong khu tái định cư.

Vị Trí 1: Giá 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Khu Tái Định Cư Chùa Bửu Lâm, Thành phố Mỹ Tho, với mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao hơn so với nhiều khu vực khác trong cùng khu tái định cư, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách lớn hoặc các đầu tư dài hạn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Khu Tái Định Cư Chùa Bửu Lâm, Thành phố Mỹ Tho.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thành phố Mỹ Tho, Khu Tái Định Cư Nạo Vét Rạch Bạch Nha

Bảng giá đất tại Khu Tái Định Cư Nạo Vét Rạch Bạch Nha, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ hẻm đường Đống Đa đến khu vực nạo vét rạch Bạch Nha.

Vị Trí 1: Giá 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Khu Tái Định Cư Nạo Vét Rạch Bạch Nha, đoạn từ hẻm đường Đống Đa, với mức giá 2.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các khu vực của khu tái định cư, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở có ngân sách lớn hoặc các đầu tư dài hạn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Khu Tái Định Cư Nạo Vét Rạch Bạch Nha, Thành phố Mỹ Tho.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thành phố Mỹ Tho, Khu Tái Định Cư Đạo Thạnh

Bảng giá đất tại Khu tái định cư Đạo Thạnh, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ khu tái định cư

Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Khu tái định cư Đạo Thạnh, Thành phố Mỹ Tho, với mức giá 2.300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển và vị trí tương đối thuận lợi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở trong khu vực tái định cư

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Khu tái định cư Đạo Thạnh, Thành phố Mỹ Tho.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thành phố Mỹ Tho, Khu Tái Định Cư Mỹ Phong

Bảng giá đất tại Khu tái định cư Mỹ Phong, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ khu tái định cư.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Khu tái định cư Mỹ Phong, Thành phố Mỹ Tho, với mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Khu tái định cư Mỹ Phong, Thành phố Mỹ Tho.