STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Thành phố Mỹ Tho | Khu tái định cư Phường 2 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
302 | Thành phố Mỹ Tho | Đất Khu tái định cư chùa Bửu Lâm | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
303 | Thành phố Mỹ Tho | Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha | Vị trí hẻm đường Đống Đa - Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
304 | Thành phố Mỹ Tho | Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha | Vị trí hẻm đường Ấp Bắc - Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
305 | Thành phố Mỹ Tho | Khu tái định cư Đạo Thạnh | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
306 | Thành phố Mỹ Tho | Khu tái định cư Mỹ Phong | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
307 | Thành phố Mỹ Tho | Khu tái định cư Kênh Xáng Cụt phường 3 | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
308 | Thành phố Mỹ Tho | Khu tái định cư Tân Tỉnh A | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
309 | Thành phố Mỹ Tho | Khu tái định cư dọc sông Tiền -Phường 6 | Mặt tiền đường nhựa rộng 7m | 7.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
310 | Thành phố Mỹ Tho | Khu tái định cư dọc sông Tiền -Phường 6 | Mặt tiền đường nhựa rộng 6m | 6.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
311 | Thành phố Mỹ Tho | Đất Khu tái định cư Cảng cá, phường 2 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
312 | Thành phố Mỹ Tho | Khu tái định cư Tân Tỉnh B | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
313 | Thành phố Mỹ Tho | Lê Lợi | 30/4 - Thủ Khoa Huân | 13.840.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
314 | Thành phố Mỹ Tho | Lê Lợi | Thủ Khoa Huân - Ngô Quyền | 22.080.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
315 | Thành phố Mỹ Tho | Lê Lợi | Ngô Quyền - Nguyễn Trãi | 13.840.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
316 | Thành phố Mỹ Tho | Lê Lợi | Nguyễn Trãi - Nguyễn Tri Phương | 11.520.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
317 | Thành phố Mỹ Tho | Đường 30/4 | Toàn tuyến | 15.200.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
318 | Thành phố Mỹ Tho | Thiên Hộ Dương | Toàn tuyến | 6.480.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
319 | Thành phố Mỹ Tho | Rạch Gầm | Trưng Trắc - Lê Lợi | 13.840.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
320 | Thành phố Mỹ Tho | Rạch Gầm | Lê Lợi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 11.520.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
321 | Thành phố Mỹ Tho | Huyện Thoại | Toàn tuyến | 7.440.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
322 | Thành phố Mỹ Tho | Thủ Khoa Huân | Cầu Quay - Lê Lợi | 19.360.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
323 | Thành phố Mỹ Tho | Thủ Khoa Huân | Lê Lợi - Hùng Vương | 15.680.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
324 | Thành phố Mỹ Tho | Thủ Khoa Huân | Hùng Vương - Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 12.400.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
325 | Thành phố Mỹ Tho | Lý Công Uẩn | Toàn tuyến | 13.840.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
326 | Thành phố Mỹ Tho | Lê Văn Duyệt | Cổng chợ - Lê Lợi | 21.200.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
327 | Thành phố Mỹ Tho | Lê Văn Duyệt | Lê Lợi - Nhà văn hóa Phường 1 | 8.320.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
328 | Thành phố Mỹ Tho | Lê Đại Hành | Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 18.400.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
329 | Thành phố Mỹ Tho | Lê Đại Hành | Lê Lợi - Hùng Vương | 13.840.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
330 | Thành phố Mỹ Tho | Lê Đại Hành | Hùng Vương - Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 10.800.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
331 | Thành phố Mỹ Tho | Lê Thị Phỉ | Toàn tuyến | 15.680.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
332 | Thành phố Mỹ Tho | Ngô Quyền | Trưng Trắc - Hùng Vương | 13.840.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
333 | Thành phố Mỹ Tho | Ngô Quyền | Hùng Vương - Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 12.400.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
334 | Thành phố Mỹ Tho | Nguyễn Trãi | Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Hùng Vương | 17.040.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
335 | Thành phố Mỹ Tho | Nguyễn Trãi | Hùng Vương - Cầu Nguyễn Trãi | 11.520.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
336 | Thành phố Mỹ Tho | Nguyễn Tri Phương | Ngô Quyền - Hùng Vương | 7.600.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
337 | Thành phố Mỹ Tho | Nguyễn Tri Phương | Hùng Vương - Trần Quốc Toản | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
338 | Thành phố Mỹ Tho | Nguyễn Tri Phương | Trần Quốc Toản - Khu bến trái cây | 13.120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
339 | Thành phố Mỹ Tho | Nguyễn Tri Phương | Khu bến trái cây - Ấp Bắc | 13.680.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
340 | Thành phố Mỹ Tho | Trưng Trắc | 30/4 - Thủ Khoa Huân | 15.200.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
341 | Thành phố Mỹ Tho | Trưng Trắc | Thủ Khoa Huân - Lê Thị Phỉ | 13.120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
342 | Thành phố Mỹ Tho | Trưng Trắc | Lê Thị Phỉ - Ngô Quyền | 9.920.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
343 | Thành phố Mỹ Tho | Võ Tánh (Nam), Võ Tánh (Bắc) | Toàn tuyến | 21.360.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
344 | Thành phố Mỹ Tho | Lãnh Binh Cẩn | Toàn tuyến | 8.320.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
345 | Thành phố Mỹ Tho | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Toàn tuyến | 6.480.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
346 | Thành phố Mỹ Tho | Trương Định | 30/4 - Thủ Khoa Huân | 6.880.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
347 | Thành phố Mỹ Tho | Trương Định | Thủ Khoa Huân - Lê Văn Duyệt | 8.320.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
348 | Thành phố Mỹ Tho | Nguyễn Huệ | Lý Công Uẩn - Lê Thị Phỉ | 23.040.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
349 | Thành phố Mỹ Tho | Nguyễn Huệ | Lê Thi Phỉ - Ngô Quyền | 17.680.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
350 | Thành phố Mỹ Tho | Nguyễn Huệ | Ngô Quyền - Nguyễn Trãi | 13.840.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
351 | Thành phố Mỹ Tho | Nguyễn Huệ | Nguyễn Trãi - Nguyễn Tri Phương | 11.520.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
352 | Thành phố Mỹ Tho | Hùng Vương | Rạch Gầm - Cầu Hùng Vương | 15.200.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
353 | Thành phố Mỹ Tho | Hùng Vương | Cầu Hùng Vương - Đường Lê Văn Nghề (Đường huyện 92C cũ, đoạn Đường huyện 89 cũ) | 13.840.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
354 | Thành phố Mỹ Tho | Hùng Vương | Đường Lê Văn Nghề (Đường huyện 92C cũ, đoạn Đường huyện 89 cũ) - Quốc lộ 50 | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
355 | Thành phố Mỹ Tho | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Ấp Bắc - 30/4 | 19.760.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
356 | Thành phố Mỹ Tho | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 30/4 - Đường dọc bờ kè sông Tiền | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
357 | Thành phố Mỹ Tho | Đường dọc bờ kè sông Tiền | Công ty TNHH MTV cấp nước TG - Đường Trần Văn Dược (phía Tây) (Đường xuống Bến phà cũ) | 7.360.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
358 | Thành phố Mỹ Tho | Đường dọc bờ kè sông Tiền | Đường Trần Văn Dược (phía Tây) (Đường xuống Bến phà cũ) - Kênh Xáng Cụt | 5.360.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
359 | Thành phố Mỹ Tho | Huỳnh Tịnh Của | Toàn tuyến | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
360 | Thành phố Mỹ Tho | Phan Hiến Đạo | Toàn tuyến | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
361 | Thành phố Mỹ Tho | Trương Vĩnh Ký | Toàn tuyến | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
362 | Thành phố Mỹ Tho | Lê Văn Thạnh | Toàn tuyến | 5.040.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
363 | Thành phố Mỹ Tho | Giồng Dứa | Toàn tuyến | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
364 | Thành phố Mỹ Tho | Trần Quốc Toản | Toàn tuyến | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
365 | Thành phố Mỹ Tho | Yersin | Toàn tuyến | 11.520.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
366 | Thành phố Mỹ Tho | Tết Mậu Thân | Toàn tuyến | 11.520.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
367 | Thành phố Mỹ Tho | Đường nối từ đường Tết Mậu Thân đến Đống Đa (hẻm 199 - khu phố 5 - phường 4) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
368 | Thành phố Mỹ Tho | Đống Đa | Lý Thường Kiệt - Ấp Bắc | 6.560.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
369 | Thành phố Mỹ Tho | Đống Đa nối dài | Ấp Bắc - Cầu Thạnh Trị | 11.520.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
370 | Thành phố Mỹ Tho | Trần Hưng Đạo | Ấp Bắc - Lý Thường Kiệt | 14.720.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
371 | Thành phố Mỹ Tho | Trần Hưng Đạo | Lý Thường Kiệt - Lê Thị Hồng Gấm | 12.880.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
372 | Thành phố Mỹ Tho | Trần Hưng Đạo | Lê Thị Hồng Gấm - Đường dọc bờ kè sông Tiền | 5.040.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
373 | Thành phố Mỹ Tho | Dương Khuy | Trọn đường | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
374 | Thành phố Mỹ Tho | Lý Thường Kiệt | Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Trần Hưng Đạo | 13.840.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
375 | Thành phố Mỹ Tho | Lý Thường Kiệt | Trần Hưng Đạo - Ấp Bắc | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
376 | Thành phố Mỹ Tho | Đường nội bộ khu dân cư Sao Mai | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
377 | Thành phố Mỹ Tho | Trịnh Văn Quảng | Lý Thường Kiệt - Công viên Khu phố 6, 7 Phường 6 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
378 | Thành phố Mỹ Tho | Đoàn Thị Nghiệp | Lý Thường Kiệt - Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) | 3.760.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
379 | Thành phố Mỹ Tho | Đoàn Thị Nghiệp | Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) - Phạm Hùng (Đường tỉnh 870B) | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
380 | Thành phố Mỹ Tho | Đoàn Thị Nghiệp | Đoạn còn lại | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
381 | Thành phố Mỹ Tho | Phạm Thanh (Lộ Tập đoàn) | Toàn tuyến | 3.760.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
382 | Thành phố Mỹ Tho | Trần Ngọc Giải | Lý Thường Kiệt - Phan Lương Trực | 3.440.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
383 | Thành phố Mỹ Tho | Trần Ngọc Giải | Phan Lương Trực - Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
384 | Thành phố Mỹ Tho | Phan Lương Trực | Lê Văn Phẩm - Trần Ngọc Giải | 4.640.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
385 | Thành phố Mỹ Tho | Phan Lương Trực | Trần Ngọc Giải - Kênh Xáng cụt | 2.320.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
386 | Thành phố Mỹ Tho | Hồ Bé | Cơ quan Điều tra hình sự KV1- QK9 - Phan Lương Trực | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
387 | Thành phố Mỹ Tho | Vũ Mạnh | Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) - Toàn tuyến | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
388 | Thành phố Mỹ Tho | Nguyễn Công Bình | Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) - Phạm Hùng (Đường tỉnh 870B) | 3.760.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
389 | Thành phố Mỹ Tho | Lê Văn Phẩm | Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) - Phan Lương Trực | 6.080.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
390 | Thành phố Mỹ Tho | Lê Văn Phẩm | Phan Lương Trực - Lý Thường Kiệt | 3.760.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
391 | Thành phố Mỹ Tho | Đường vào trường PTTH Chuyên Tiền Giang | Nguyễn Công Bình - Trường PTTH Chuyên Tiền Giang | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
392 | Thành phố Mỹ Tho | Lê Thị Hồng Gấm | Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đường Trần Văn Dược (phía Tây) | 10.800.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
393 | Thành phố Mỹ Tho | Lê Thị Hồng Gấm | Đường Trần Văn Dược (phía Tây) - Trường Chính Trị | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
394 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Trần Văn Dược (phía Tây) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
395 | Thành phố Mỹ Tho | Đường Trần Văn Dược (phía Đông) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
396 | Thành phố Mỹ Tho | Khu vực chợ Vòng nhỏ - phường 6 | 5.040.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
397 | Thành phố Mỹ Tho | Ấp Bắc | Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Trần Hưng Đạo | 15.200.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
398 | Thành phố Mỹ Tho | Ấp Bắc | Trần Hưng Đạo - Cầu Đạo Ngạn | 12.880.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
399 | Thành phố Mỹ Tho | Ấp Bắc | Cầu Đạo Ngạn - Cầu Trung Lương | 11.040.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
400 | Thành phố Mỹ Tho | Ấp Bắc | Cầu Trung Lương - Vòng xoay Trung Lương | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thành phố Mỹ Tho, Khu Tái Định Cư Phường 2
Bảng giá đất tại Khu tái định cư Phường 2, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ khu tái định cư.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Khu tái định cư Phường 2, Thành phố Mỹ Tho, với mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí tương đối thuận lợi và điều kiện phát triển. Đây là mức giá thấp hơn so với các khu vực khác, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Khu tái định cư Phường 2, Thành phố Mỹ Tho.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thành phố Mỹ Tho, Khu Tái Định Cư Chùa Bửu Lâm
Bảng giá đất tại Khu Tái Định Cư Chùa Bửu Lâm, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ các khu vực trong khu tái định cư.
Vị Trí 1: Giá 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Khu Tái Định Cư Chùa Bửu Lâm, Thành phố Mỹ Tho, với mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao hơn so với nhiều khu vực khác trong cùng khu tái định cư, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách lớn hoặc các đầu tư dài hạn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Khu Tái Định Cư Chùa Bửu Lâm, Thành phố Mỹ Tho.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thành phố Mỹ Tho, Khu Tái Định Cư Nạo Vét Rạch Bạch Nha
Bảng giá đất tại Khu Tái Định Cư Nạo Vét Rạch Bạch Nha, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ hẻm đường Đống Đa đến khu vực nạo vét rạch Bạch Nha.
Vị Trí 1: Giá 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Khu Tái Định Cư Nạo Vét Rạch Bạch Nha, đoạn từ hẻm đường Đống Đa, với mức giá 2.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các khu vực của khu tái định cư, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở có ngân sách lớn hoặc các đầu tư dài hạn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Khu Tái Định Cư Nạo Vét Rạch Bạch Nha, Thành phố Mỹ Tho.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thành phố Mỹ Tho, Khu Tái Định Cư Đạo Thạnh
Bảng giá đất tại Khu tái định cư Đạo Thạnh, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ khu tái định cư
Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Khu tái định cư Đạo Thạnh, Thành phố Mỹ Tho, với mức giá 2.300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển và vị trí tương đối thuận lợi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở trong khu vực tái định cư
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Khu tái định cư Đạo Thạnh, Thành phố Mỹ Tho.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thành phố Mỹ Tho, Khu Tái Định Cư Mỹ Phong
Bảng giá đất tại Khu tái định cư Mỹ Phong, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ khu tái định cư.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Khu tái định cư Mỹ Phong, Thành phố Mỹ Tho, với mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Khu tái định cư Mỹ Phong, Thành phố Mỹ Tho.