17:48 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Tiền Giang: Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển bất động sản đáng giá

Bảng giá đất tại Tiền Giang đang thu hút sự chú ý của giới đầu tư nhờ vị trí chiến lược và sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế - xã hội. Theo quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, giá đất tại đây được điều chỉnh để phản ánh chính xác giá trị thị trường, mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Tiền Giang: Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển vượt trội

Tiền Giang là tỉnh thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, nổi bật với vị trí cửa ngõ giao thương giữa miền Đông và miền Tây Nam Bộ.

Được bao quanh bởi các trục giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận, khu vực này đang trở thành trung tâm kết nối kinh tế quan trọng.

Sự phát triển của hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông lớn, đã làm tăng giá trị bất động sản tại Tiền Giang.

Các tuyến đường tỉnh lộ được nâng cấp, cùng sự mở rộng của các khu công nghiệp như Tân Hương, Long Giang, đã thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hệ thống tiện ích như trường học, bệnh viện, và khu thương mại cũng góp phần làm tăng sức hút cho khu vực.

Phân tích giá đất tại Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang lên đến 28.800.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 44.000 đồng/m². Mức giá trung bình 1.425.202 đồng/m² phản ánh sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm thành phố Mỹ Tho và các huyện vùng ven như Cai Lậy, Chợ Gạo.

Với mức giá này, Tiền Giang nằm trong nhóm tỉnh có giá đất hợp lý so với các khu vực khác ở Đồng bằng sông Cửu Long như Cần Thơ hay Long An. Đầu tư vào bất động sản tại đây có thể phù hợp cho chiến lược trung hạn, tận dụng cơ hội từ các dự án hạ tầng sắp hoàn thành như cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ.

Giá đất ở các khu vực ven đô và nông thôn, dù thấp hơn, lại mang tiềm năng lớn nhờ sự chuyển dịch dân cư và nhu cầu phát triển các khu đô thị mới. So với các tỉnh khác, bất động sản tại Tiền Giang có lợi thế từ vị trí chiến lược, khả năng tăng trưởng giá đất trong tương lai là rất cao.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Tiền Giang

Tiền Giang không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí mà còn là điểm đến lý tưởng cho đầu tư bất động sản nhờ sự ổn định của kinh tế địa phương. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường vành đai, khu công nghiệp Long Giang, và cảng Mỹ Tho đang tạo ra sức hút lớn đối với nhà đầu tư.

Sự phát triển của ngành du lịch sinh thái tại các khu vực như cù lao Thới Sơn, chợ nổi Cái Bè, và hệ thống kênh rạch đặc trưng cũng góp phần làm tăng giá trị bất động sản. Thêm vào đó, quy hoạch đô thị tại các khu vực ven đô, đặc biệt là khu vực tiếp giáp với Long An và TP.HCM, sẽ tiếp tục tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, cùng với nhu cầu mua đất để xây dựng nhà ở, dự kiến sẽ tăng cao trong những năm tới. Tiền Giang đang dần trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Tây Nam Bộ.

Tiền Giang là điểm đến đầy hứa hẹn cho cả nhà đầu tư và người mua để ở nhờ sự phát triển hạ tầng, vị trí chiến lược, và tiềm năng tăng trưởng giá trị đất. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Tiền Giang trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Tiền Giang là: 44.000 đ
Giá đất trung bình tại Tiền Giang là: 1.424.075 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5317

Mua bán nhà đất tại Tiền Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Đường tỉnh 877B 280.000 - - - - Đất TM -DV
2002 Huyện Tân Phú Đông Đất ở Đường tỉnh 872B 688.000 - - - - Đất TM -DV
2003 Huyện Tân Phú Đông Đất mặt tiền đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Phú Đông (đường số 5) 648.000 - - - - Đất TM -DV
2004 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền Đường D9 (Đường vào Trung tâm hành chính huyện) 960.000 - - - - Đất TM -DV
2005 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền ĐH.85 (ĐH.07 cũ) 296.000 - - - - Đất TM -DV
2006 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền ĐH.84B (ĐH.15B cũ) 296.000 - - - - Đất TM -DV
2007 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền ĐH.85B (đường vào bến phà Bình Tân - Cửa Đại) 296.000 - - - - Đất TM -DV
2008 Huyện Tân Phú Đông Đất ở tiếp giáp chợ nông thôn 296.000 - - - - Đất TM -DV
2009 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền ĐH.84C (đường ra bến đò Rạch Vách) 296.000 - - - - Đất TM -DV
2010 Huyện Tân Phú Đông Đường D12 (đường phía Tây khu hành chính huyện đoạn đã có đường) 296.000 - - - - Đất TM -DV
2011 Huyện Tân Phú Đông đường D4 (đường phía Đông khu hành chính huyện đoạn đã có đường) 296.000 - - - - Đất TM -DV
2012 Huyện Tân Phú Đông đường N2 (đường phía Bắc khu hành chính huyện đoạn đã có đường) 296.000 - - - - Đất TM -DV
2013 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền ĐH.84D 296.000 - - - - Đất TM -DV
2014 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền Đường huyện 83B (đoạn thuộc xã Phú Thạnh) 280.000 - - - - Đất TM -DV
2015 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền Đường huyện 83B (Đoạn thuộc xã Phú Đông) 240.000 - - - - Đất TM -DV
2016 Huyện Tân Phú Đông Đất mặt tiền Đường huyện 83 ĐT 872B - ĐH. 85 296.000 - - - - Đất TM -DV
2017 Huyện Tân Phú Đông Đất mặt tiền Đường huyện 83 ĐH. 85 - Rạch Bà Từ 240.000 - - - - Đất TM -DV
2018 Huyện Tân Phú Đông Đất mặt tiền Đường huyện 83 Rạch Lồ Ồ - ĐT 872B 280.000 - - - - Đất TM -DV
2019 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền đường ĐH.85C 240.000 - - - - Đất TM -DV
2020 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền đường xã Tân Thới quản lý (ĐH.84 cũ) 296.000 - - - - Đất TM -DV
2021 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền đường xã Tân Thới quản lý (ĐH.84F cũ) 296.000 - - - - Đất TM -DV
2022 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền đường xã Phú Đông quản lý (ĐH.85E cũ) 296.000 - - - - Đất TM -DV
2023 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền đường xã Phú Đông quản lý (ĐH.83D cũ) 240.000 - - - - Đất TM -DV
2024 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh Đường huyện 83B (tim đường) - Kênh Ba Gốc 600.000 - - - - Đất ở
2025 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh Đường huyện 83B (tim đường) - Cầu Tư Xuân 486.000 - - - - Đất ở
2026 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh Kênh Ba Gốc - Cầu Kinh Nhiếm 486.000 - - - - Đất ở
2027 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh Cầu Cả Thu - Đường Bà Lắm 288.000 - - - - Đất ở
2028 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh Ranh đất phía Tây BCHQSH - Cầu Cả thu 312.000 - - - - Đất ở
2029 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh Cầu Tư Xuân - Ranh đất phía Tây BCHQSH 276.000 - - - - Đất ở
2030 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh Đường Bà Lắm - Cầu Bà Lắm 276.000 - - - - Đất ở
2031 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú Đường vào Miếu ấp Tân Ninh - Đường 6 Đồng 288.000 - - - - Đất ở
2032 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú Đường 6 Đồng - Đường Ba Tính 276.000 - - - - Đất ở
2033 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú Đường Ba Tính - Đường vào bến đò Tân Xuân 210.000 - - - - Đất ở
2034 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú Đường vào bến đò Tân Xuân - Đường Thầy Thương 276.000 - - - - Đất ở
2035 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú Đường Thầy Thương - Cầu Kinh Nhiếm 210.000 - - - - Đất ở
2036 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú Đường vào Miếu ấp Tân Ninh - Cầu Rạch Cầu 258.000 - - - - Đất ở
2037 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới Đường huyện 84F - Đường huyện 84B 486.000 - - - - Đất ở
2038 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới Đường huyện 84B - Đường Tân Hiệp- Tân Hưng 348.000 - - - - Đất ở
2039 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới Đường huyện 84F - Ngã ba giao Đường vào Chùa Kim Thuyền 348.000 - - - - Đất ở
2040 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới Ngã ba giao Đường vào Chùa Kim Thuyền - Cầu Rạch Cầu 276.000 - - - - Đất ở
2041 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới Đường Tân Hiệp - Tân Hưng - Bến phà Bình Ninh 276.000 - - - - Đất ở
2042 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông Cạnh phía Tây trường THCS Phú Đông - Canh phía Đông Trạm Y tế Phú Đông 450.000 - - - - Đất ở
2043 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông Cạnh phía Tây trường THCS Phú Đông - Đường Lê Thị Cảnh 378.000 - - - - Đất ở
2044 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông Cạnh phía Đông Trạm Y tế Phú Đông - Đường Võ Thị Nghê 378.000 - - - - Đất ở
2045 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông Đất ở mặt tiền phần còn lại Đường tỉnh 877B 276.000 - - - - Đất ở
2046 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân Cầu Bà Từ - Đường kinh tế mới 312.000 - - - - Đất ở
2047 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân Đường huyện 85D - Cầu số 1 240.000 - - - - Đất ở
2048 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân Đường kinh tế mới - Đường huyện 85D 222.000 - - - - Đất ở
2049 Huyện Tân Phú Đông Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Đường tỉnh 877B 210.000 - - - - Đất ở
2050 Huyện Tân Phú Đông Đất ở Đường tỉnh 872B 516.000 - - - - Đất ở
2051 Huyện Tân Phú Đông Đất mặt tiền đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Phú Đông (đường số 5) 486.000 - - - - Đất ở
2052 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền Đường D9 (Đường vào Trung tâm hành chính huyện) 720.000 - - - - Đất ở
2053 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền ĐH.85 (ĐH.07 cũ) 222.000 - - - - Đất ở
2054 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền ĐH.84B (ĐH.15B cũ) 222.000 - - - - Đất ở
2055 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền ĐH.85B (đường vào bến phà Bình Tân - Cửa Đại) 222.000 - - - - Đất ở
2056 Huyện Tân Phú Đông Đất ở tiếp giáp chợ nông thôn 222.000 - - - - Đất ở
2057 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền ĐH.84C (đường ra bến đò Rạch Vách) 222.000 - - - - Đất ở
2058 Huyện Tân Phú Đông Đường D12 (đường phía Tây khu hành chính huyện đoạn đã có đường) 222.000 - - - - Đất ở
2059 Huyện Tân Phú Đông đường D4 (đường phía Đông khu hành chính huyện đoạn đã có đường) 222.000 - - - - Đất ở
2060 Huyện Tân Phú Đông đường N2 (đường phía Bắc khu hành chính huyện đoạn đã có đường) 222.000 - - - - Đất ở
2061 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền ĐH.84D 222.000 - - - - Đất ở
2062 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền Đường huyện 83B (đoạn thuộc xã Phú Thạnh) 210.000 - - - - Đất ở
2063 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền Đường huyện 83B (Đoạn thuộc xã Phú Đông) 180.000 - - - - Đất ở
2064 Huyện Tân Phú Đông Đất mặt tiền Đường huyện 83 ĐT 872B - ĐH. 85 222.000 - - - - Đất ở
2065 Huyện Tân Phú Đông Đất mặt tiền Đường huyện 83 ĐH. 85 - Rạch Bà Từ 180.000 - - - - Đất ở
2066 Huyện Tân Phú Đông Đất mặt tiền Đường huyện 83 Rạch Lồ Ồ - ĐT 872B 210.000 - - - - Đất ở
2067 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền đường ĐH.85C 180.000 - - - - Đất ở
2068 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền đường xã Tân Thới quản lý (ĐH.84 cũ) 222.000 - - - - Đất ở
2069 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền đường xã Tân Thới quản lý (ĐH.84F cũ) 222.000 - - - - Đất ở
2070 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền đường xã Phú Đông quản lý (ĐH.85E cũ) 222.000 - - - - Đất ở
2071 Huyện Tân Phú Đông Đất ở mặt tiền đường xã Phú Đông quản lý (ĐH.83D cũ) 180.000 - - - - Đất ở
2072 Huyện Tân Phú Đông Huyện Tân Phú Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, huyện và đường vào Trung tâm hành chính huyện 200.000 160.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
2073 Huyện Tân Phú Đông Huyện Tân Phú Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1 90.000 70.000 65.000 55.000 - Đất trồng cây hàng năm
2074 Huyện Tân Phú Đông Huyện Tân Phú Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, huyện và đường vào Trung tâm hành chính huyện 240.000 190.000 170.000 145.000 - Đất trồng cây lâu năm
2075 Huyện Tân Phú Đông Huyện Tân Phú Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1 110.000 85.000 75.000 65.000 - Đất trồng cây lâu năm
2076 Huyện Tân Phú Đông Huyện Tân Phú Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, huyện và đường vào Trung tâm hành chính huyện 200.000 160.000 140.000 120.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2077 Huyện Tân Phú Đông Huyện Tân Phú Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1 90.000 70.000 65.000 55.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2078 Huyện Tân Phú Đông Huyện Tân Phú Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, huyện và đường vào Trung tâm hành chính huyện 110.000 88.000 77.000 66.000 - Đất làm muối
2079 Huyện Tân Phú Đông Huyện Tân Phú Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1 49.500 38.500 35.750 30.250 - Đất làm muối
2080 Huyện Tân Phú Đông Huyện Tân Phú Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, huyện và đường vào Trung tâm hành chính huyện 132.000 104.500 93.500 79.750 - Đất rừng sản xuất
2081 Huyện Tân Phú Đông Huyện Tân Phú Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1 60.500 46.750 41.250 35.750 - Đất rừng sản xuất
2082 Huyện Tân Phú Đông Huyện Tân Phú Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, huyện và đường vào Trung tâm hành chính huyện 96.000 76.000 68.000 58.000 - Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
2083 Huyện Tân Phú Đông Huyện Tân Phú Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1 44.000 34.000 30.000 26.000 - Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
2084 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Văn Côn - Thị trấn Vĩnh Bình Giao lộ Quốc lộ 50 - Km 02+150 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
2085 Huyện Gò Công Tây Phan Bội Châu - Thị trấn Vĩnh Bình Trọn đường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2086 Huyện Gò Công Tây Phan Chu Trinh - Thị trấn Vĩnh Bình Toàn tuyến 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2087 Huyện Gò Công Tây Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình Nguyễn Văn Côn - Cô Giang 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
2088 Huyện Gò Công Tây Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình Cô Giang - Cống Ba Ri 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2089 Huyện Gò Công Tây Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình Cống Ba Ri - Đầu đường E3 với ĐH. 15 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
2090 Huyện Gò Công Tây Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình Nguyễn Văn Côn - Nguyễn Trung Trực 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2091 Huyện Gò Công Tây Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình Đầu cầu Nguyễn Văn Côn - Lý Thành Bô 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
2092 Huyện Gò Công Tây Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình Lý Thành Bô - Hết đường 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
2093 Huyện Gò Công Tây Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình Đầu cầu Nguyễn Văn Côn - Cầu Sáu Biếu 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2094 Huyện Gò Công Tây Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình Cầu Sáu Biếu - Ranh xã Thạnh Trị 650.000 - - - - Đất ở đô thị
2095 Huyện Gò Công Tây Võ Tánh (khu phố 4) - Thị trấn Vĩnh Bình Đầu cầu Nguyễn Văn Côn - Cầu Sáu Biếu 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
2096 Huyện Gò Công Tây Võ Tánh (khu phố 4) - Thị trấn Vĩnh Bình Cầu Sáu Biếu - Ranh xã Thanh Trị 650.000 - - - - Đất ở đô thị
2097 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Vĩnh Bình Toàn tuyến 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2098 Huyện Gò Công Tây Cô Giang - Thị trấn Vĩnh Bình Toàn tuyến 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2099 Huyện Gò Công Tây Phan Thanh Giản - Thị trấn Vĩnh Bình Toàn tuyến 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2100 Huyện Gò Công Tây Nguyễn Thái Học - Thị trấn Vĩnh Bình Toàn tuyến 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị