STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2001 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân | Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Đường tỉnh 877B | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
2002 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở Đường tỉnh 872B | 688.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV | |
2003 | Huyện Tân Phú Đông | Đất mặt tiền đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Phú Đông (đường số 5) | 648.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV | |
2004 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền Đường D9 (Đường vào Trung tâm hành chính huyện) | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV | |
2005 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền ĐH.85 (ĐH.07 cũ) | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV | |
2006 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền ĐH.84B (ĐH.15B cũ) | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV | |
2007 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền ĐH.85B (đường vào bến phà Bình Tân - Cửa Đại) | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV | |
2008 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở tiếp giáp chợ nông thôn | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV | |
2009 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền ĐH.84C (đường ra bến đò Rạch Vách) | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV | |
2010 | Huyện Tân Phú Đông | Đường D12 (đường phía Tây khu hành chính huyện đoạn đã có đường) | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV | |
2011 | Huyện Tân Phú Đông | đường D4 (đường phía Đông khu hành chính huyện đoạn đã có đường) | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV | |
2012 | Huyện Tân Phú Đông | đường N2 (đường phía Bắc khu hành chính huyện đoạn đã có đường) | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV | |
2013 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền ĐH.84D | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV | |
2014 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền Đường huyện 83B (đoạn thuộc xã Phú Thạnh) | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV | |
2015 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền Đường huyện 83B (Đoạn thuộc xã Phú Đông) | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV | |
2016 | Huyện Tân Phú Đông | Đất mặt tiền Đường huyện 83 | ĐT 872B - ĐH. 85 | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
2017 | Huyện Tân Phú Đông | Đất mặt tiền Đường huyện 83 | ĐH. 85 - Rạch Bà Từ | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
2018 | Huyện Tân Phú Đông | Đất mặt tiền Đường huyện 83 | Rạch Lồ Ồ - ĐT 872B | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV |
2019 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền đường ĐH.85C | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV | |
2020 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền đường xã Tân Thới quản lý (ĐH.84 cũ) | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV | |
2021 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền đường xã Tân Thới quản lý (ĐH.84F cũ) | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV | |
2022 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền đường xã Phú Đông quản lý (ĐH.85E cũ) | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV | |
2023 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền đường xã Phú Đông quản lý (ĐH.83D cũ) | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV | |
2024 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh | Đường huyện 83B (tim đường) - Kênh Ba Gốc | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2025 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh | Đường huyện 83B (tim đường) - Cầu Tư Xuân | 486.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2026 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh | Kênh Ba Gốc - Cầu Kinh Nhiếm | 486.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2027 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh | Cầu Cả Thu - Đường Bà Lắm | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2028 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh | Ranh đất phía Tây BCHQSH - Cầu Cả thu | 312.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2029 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh | Cầu Tư Xuân - Ranh đất phía Tây BCHQSH | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2030 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh | Đường Bà Lắm - Cầu Bà Lắm | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2031 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú | Đường vào Miếu ấp Tân Ninh - Đường 6 Đồng | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2032 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú | Đường 6 Đồng - Đường Ba Tính | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2033 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú | Đường Ba Tính - Đường vào bến đò Tân Xuân | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2034 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú | Đường vào bến đò Tân Xuân - Đường Thầy Thương | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2035 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú | Đường Thầy Thương - Cầu Kinh Nhiếm | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2036 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú | Đường vào Miếu ấp Tân Ninh - Cầu Rạch Cầu | 258.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2037 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới | Đường huyện 84F - Đường huyện 84B | 486.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2038 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới | Đường huyện 84B - Đường Tân Hiệp- Tân Hưng | 348.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2039 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới | Đường huyện 84F - Ngã ba giao Đường vào Chùa Kim Thuyền | 348.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2040 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới | Ngã ba giao Đường vào Chùa Kim Thuyền - Cầu Rạch Cầu | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2041 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới | Đường Tân Hiệp - Tân Hưng - Bến phà Bình Ninh | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2042 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông | Cạnh phía Tây trường THCS Phú Đông - Canh phía Đông Trạm Y tế Phú Đông | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2043 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông | Cạnh phía Tây trường THCS Phú Đông - Đường Lê Thị Cảnh | 378.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2044 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông | Cạnh phía Đông Trạm Y tế Phú Đông - Đường Võ Thị Nghê | 378.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2045 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông | Đất ở mặt tiền phần còn lại Đường tỉnh 877B | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2046 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân | Cầu Bà Từ - Đường kinh tế mới | 312.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2047 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân | Đường huyện 85D - Cầu số 1 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2048 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân | Đường kinh tế mới - Đường huyện 85D | 222.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2049 | Huyện Tân Phú Đông | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân | Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Đường tỉnh 877B | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2050 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở Đường tỉnh 872B | 516.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2051 | Huyện Tân Phú Đông | Đất mặt tiền đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Phú Đông (đường số 5) | 486.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2052 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền Đường D9 (Đường vào Trung tâm hành chính huyện) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2053 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền ĐH.85 (ĐH.07 cũ) | 222.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2054 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền ĐH.84B (ĐH.15B cũ) | 222.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2055 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền ĐH.85B (đường vào bến phà Bình Tân - Cửa Đại) | 222.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2056 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở tiếp giáp chợ nông thôn | 222.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2057 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền ĐH.84C (đường ra bến đò Rạch Vách) | 222.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2058 | Huyện Tân Phú Đông | Đường D12 (đường phía Tây khu hành chính huyện đoạn đã có đường) | 222.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2059 | Huyện Tân Phú Đông | đường D4 (đường phía Đông khu hành chính huyện đoạn đã có đường) | 222.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2060 | Huyện Tân Phú Đông | đường N2 (đường phía Bắc khu hành chính huyện đoạn đã có đường) | 222.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2061 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền ĐH.84D | 222.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2062 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền Đường huyện 83B (đoạn thuộc xã Phú Thạnh) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2063 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền Đường huyện 83B (Đoạn thuộc xã Phú Đông) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2064 | Huyện Tân Phú Đông | Đất mặt tiền Đường huyện 83 | ĐT 872B - ĐH. 85 | 222.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2065 | Huyện Tân Phú Đông | Đất mặt tiền Đường huyện 83 | ĐH. 85 - Rạch Bà Từ | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2066 | Huyện Tân Phú Đông | Đất mặt tiền Đường huyện 83 | Rạch Lồ Ồ - ĐT 872B | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2067 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền đường ĐH.85C | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2068 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền đường xã Tân Thới quản lý (ĐH.84 cũ) | 222.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2069 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền đường xã Tân Thới quản lý (ĐH.84F cũ) | 222.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2070 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền đường xã Phú Đông quản lý (ĐH.85E cũ) | 222.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2071 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền đường xã Phú Đông quản lý (ĐH.83D cũ) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2072 | Huyện Tân Phú Đông | Huyện Tân Phú Đông | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, huyện và đường vào Trung tâm hành chính huyện | 200.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2073 | Huyện Tân Phú Đông | Huyện Tân Phú Đông | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1 | 90.000 | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2074 | Huyện Tân Phú Đông | Huyện Tân Phú Đông | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, huyện và đường vào Trung tâm hành chính huyện | 240.000 | 190.000 | 170.000 | 145.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
2075 | Huyện Tân Phú Đông | Huyện Tân Phú Đông | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1 | 110.000 | 85.000 | 75.000 | 65.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
2076 | Huyện Tân Phú Đông | Huyện Tân Phú Đông | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, huyện và đường vào Trung tâm hành chính huyện | 200.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2077 | Huyện Tân Phú Đông | Huyện Tân Phú Đông | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1 | 90.000 | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2078 | Huyện Tân Phú Đông | Huyện Tân Phú Đông | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, huyện và đường vào Trung tâm hành chính huyện | 110.000 | 88.000 | 77.000 | 66.000 | - | Đất làm muối |
2079 | Huyện Tân Phú Đông | Huyện Tân Phú Đông | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1 | 49.500 | 38.500 | 35.750 | 30.250 | - | Đất làm muối |
2080 | Huyện Tân Phú Đông | Huyện Tân Phú Đông | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, huyện và đường vào Trung tâm hành chính huyện | 132.000 | 104.500 | 93.500 | 79.750 | - | Đất rừng sản xuất |
2081 | Huyện Tân Phú Đông | Huyện Tân Phú Đông | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1 | 60.500 | 46.750 | 41.250 | 35.750 | - | Đất rừng sản xuất |
2082 | Huyện Tân Phú Đông | Huyện Tân Phú Đông | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, huyện và đường vào Trung tâm hành chính huyện | 96.000 | 76.000 | 68.000 | 58.000 | - | Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
2083 | Huyện Tân Phú Đông | Huyện Tân Phú Đông | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1 | 44.000 | 34.000 | 30.000 | 26.000 | - | Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
2084 | Huyện Gò Công Tây | Nguyễn Văn Côn - Thị trấn Vĩnh Bình | Giao lộ Quốc lộ 50 - Km 02+150 | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2085 | Huyện Gò Công Tây | Phan Bội Châu - Thị trấn Vĩnh Bình | Trọn đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2086 | Huyện Gò Công Tây | Phan Chu Trinh - Thị trấn Vĩnh Bình | Toàn tuyến | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2087 | Huyện Gò Công Tây | Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình | Nguyễn Văn Côn - Cô Giang | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2088 | Huyện Gò Công Tây | Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình | Cô Giang - Cống Ba Ri | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2089 | Huyện Gò Công Tây | Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình | Cống Ba Ri - Đầu đường E3 với ĐH. 15 | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2090 | Huyện Gò Công Tây | Trần Quốc Toản - Thị trấn Vĩnh Bình | Nguyễn Văn Côn - Nguyễn Trung Trực | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2091 | Huyện Gò Công Tây | Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình | Đầu cầu Nguyễn Văn Côn - Lý Thành Bô | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2092 | Huyện Gò Công Tây | Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình | Lý Thành Bô - Hết đường | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2093 | Huyện Gò Công Tây | Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình | Đầu cầu Nguyễn Văn Côn - Cầu Sáu Biếu | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2094 | Huyện Gò Công Tây | Đặng Khánh Tình - Thị trấn Vĩnh Bình | Cầu Sáu Biếu - Ranh xã Thạnh Trị | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2095 | Huyện Gò Công Tây | Võ Tánh (khu phố 4) - Thị trấn Vĩnh Bình | Đầu cầu Nguyễn Văn Côn - Cầu Sáu Biếu | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2096 | Huyện Gò Công Tây | Võ Tánh (khu phố 4) - Thị trấn Vĩnh Bình | Cầu Sáu Biếu - Ranh xã Thanh Trị | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2097 | Huyện Gò Công Tây | Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Vĩnh Bình | Toàn tuyến | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2098 | Huyện Gò Công Tây | Cô Giang - Thị trấn Vĩnh Bình | Toàn tuyến | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2099 | Huyện Gò Công Tây | Phan Thanh Giản - Thị trấn Vĩnh Bình | Toàn tuyến | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2100 | Huyện Gò Công Tây | Nguyễn Thái Học - Thị trấn Vĩnh Bình | Toàn tuyến | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Tân Phú Đông (Đất Trồng Cây Hàng Năm)
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, bao gồm các khu vực khác nhau theo vị trí.
Vị Trí 1: Giá 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, huyện và đường vào Trung tâm hành chính huyện. Mức giá 200.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị cao của đất trồng cây hàng năm trong các khu vực có vị trí thuận lợi, với sự tiếp cận dễ dàng và tiềm năng phát triển tốt.
Vị Trí 2: Giá 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm các khu vực gần các tuyến đường tỉnh và huyện nhưng không nằm ngay mặt tiền. Mức giá 160.000 VNĐ/m² cho thấy giá trị đất trồng cây hàng năm giảm nhẹ so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có điều kiện phát triển khá tốt.
Vị Trí 3: Giá 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm các khu vực xa hơn một chút so với các tuyến đường chính, nhưng vẫn thuộc khu vực có cơ sở hạ tầng tương đối đầy đủ. Mức giá 140.000 VNĐ/m² phù hợp cho các dự án trồng cây hàng năm trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị Trí 4: Giá 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 bao gồm các khu vực xa các tuyến đường chính và có điều kiện phát triển thấp hơn. Mức giá 120.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị thấp hơn của đất trồng cây hàng năm trong các khu vực ít thuận lợi hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Huyện Tân Phú Đông.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Tây, Nguyễn Văn Côn, Thị trấn Vĩnh Bình
Bảng giá đất tại đoạn từ Giao lộ Quốc lộ 50 đến Km 02+150 trên tuyến đường Nguyễn Văn Côn, Thị trấn Vĩnh Bình, Huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang, áp dụng cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và đã được sửa đổi, bổ sung theo văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang.
Vị trí 1: Giá 3.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn từ Giao lộ Quốc lộ 50 đến Km 02+150 trên tuyến đường Nguyễn Văn Côn, Thị trấn Vĩnh Bình, với mức giá 3.100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực có vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho khu vực này, phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển nhà ở hoặc kinh doanh với ngân sách lớn. Khu vực này có lợi thế về giao thông thuận tiện và sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư, giúp họ đánh giá giá trị đất ở đô thị tại Huyện Gò Công Tây, đặc biệt là trên đoạn đường từ Giao lộ Quốc lộ 50 đến Km 02+150, Thị trấn Vĩnh Bình.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Tây, Phan Chu Trinh, Thị trấn Vĩnh Bình
Bảng giá đất tại tuyến đường Phan Chu Trinh, Thị trấn Vĩnh Bình, Huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang, áp dụng cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và đã được sửa đổi, bổ sung theo văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho toàn tuyến đường Phan Chu Trinh.
Vị trí 1: Giá 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm toàn bộ tuyến đường Phan Chu Trinh, Thị trấn Vĩnh Bình, với mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và phát triển nhà ở cao cấp, đáp ứng nhu cầu của các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tại khu vực có hạ tầng phát triển đồng bộ và giao thông thuận tiện.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư, giúp họ có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Huyện Gò Công Tây, đặc biệt là trên tuyến đường Phan Chu Trinh, Thị trấn Vĩnh Bình, hỗ trợ quyết định đầu tư hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Tây, Trần Quốc Toản, Thị trấn Vĩnh Bình
Bảng giá đất tại tuyến đường Trần Quốc Toản, Thị trấn Vĩnh Bình, Huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang, áp dụng cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và đã được sửa đổi bổ sung theo văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá áp dụng cho đoạn từ Nguyễn Văn Côn đến Cô Giang.
Vị trí 1: Giá 3.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn từ Nguyễn Văn Côn đến Cô Giang trên tuyến đường Trần Quốc Toản, Thị trấn Vĩnh Bình, với mức giá 3.700.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và phát triển nhà ở cao cấp. Khu vực này được đánh giá có hạ tầng phát triển đồng bộ và giao thông thuận tiện, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và sinh sống.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư, giúp họ định giá và lựa chọn khu vực đầu tư hiệu quả tại Huyện Gò Công Tây, đặc biệt là trên đoạn đường Trần Quốc Toản từ Nguyễn Văn Côn đến Cô Giang.