STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền ĐH.85 (ĐH.07 cũ) | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền ĐH.85 (ĐH.07 cũ) | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM -DV | |
3 | Huyện Tân Phú Đông | Đất ở mặt tiền ĐH.85 (ĐH.07 cũ) | 222.000 | - | - | - | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Tân Phú Đông, Mặt Tiền ĐH.85
Bảng giá đất tại Huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở, đặc biệt cho các vị trí mặt tiền ĐH.85 (trước đây là ĐH.07).
Vị trí 1: Giá 370.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực đất mặt tiền ĐH.85 (trước đây là ĐH.07). Mức giá 370.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị của đất ở trong khu vực có vị trí thuận lợi, với mặt tiền đường chính tạo điều kiện tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này là hợp lý cho các dự án đầu tư xây dựng nhà ở hoặc các mục đích sử dụng khác, trong khu vực có tiềm năng phát triển và kết nối tốt với các tuyến giao thông chính.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở mặt tiền ĐH.85, Huyện Tân Phú Đông.