Bảng giá đất tại Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang – Phân tích tiềm năng và yếu tố ảnh hưởng

Bảng giá đất tại Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang thể hiện sự biến động rõ rệt với giá đất cao nhất lên đến 28.800.000 đồng/m2. Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Khu vực này có tiềm năng lớn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các dự án bất động sản lớn.

Tổng quan khu vực Thành phố Mỹ Tho

Thành phố Mỹ Tho, trung tâm kinh tế và văn hóa của tỉnh Tiền Giang, nằm ở vị trí chiến lược với kết nối thuận tiện đến các khu vực lân cận như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long. Thành phố này sở hữu các đặc điểm nổi bật, từ hạ tầng giao thông cho đến các tiện ích xã hội, tạo nên một môi trường sống lý tưởng.

Mỹ Tho có hệ thống giao thông phát triển, với các tuyến đường quốc lộ, đường cao tốc, và hệ thống cảng thủy nội địa thuận tiện cho giao thương. Đây là yếu tố quan trọng giúp tăng trưởng bất động sản, đặc biệt là giá đất trong khu vực.

Mặt khác, các dự án hạ tầng đang triển khai, đặc biệt là các công trình mở rộng và nâng cấp cơ sở hạ tầng đô thị, giúp gia tăng giá trị đất ở đây.

Bên cạnh đó, với sự phát triển của các khu công nghiệp, thương mại, dịch vụ, Thành phố Mỹ Tho đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Điều này góp phần làm tăng nhu cầu về đất ở và đất nền tại đây, kéo theo sự tăng giá đất mạnh mẽ trong vài năm qua.

Phân tích giá đất tại Thành phố Mỹ Tho

Hiện nay, giá đất tại Thành phố Mỹ Tho dao động từ mức thấp nhất 66.000 đồng/m2 cho đến mức cao nhất là 28.800.000 đồng/m2, với giá trung bình khoảng 4.232.472 đồng/m2. Các con số này phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố, tùy thuộc vào vị trí và các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của khu vực đó.

Đối với những người mua để ở, giá đất trung bình là một mức khá hợp lý và phù hợp với nhu cầu sử dụng lâu dài. Tuy nhiên, với những nhà đầu tư bất động sản, họ có thể cân nhắc các khu vực có giá đất thấp hơn nhưng lại nằm trong các khu vực đang phát triển mạnh về hạ tầng, như các khu vực phía ngoài trung tâm.

Đây là những khu vực có khả năng tăng giá mạnh trong tương lai khi các dự án hạ tầng như các khu đô thị mới, các tuyến đường cao tốc được hoàn thiện.

So với các khu vực khác trong tỉnh Tiền Giang, giá đất tại Thành phố Mỹ Tho nhìn chung có mức giá cao hơn, nhưng vẫn thấp hơn nhiều so với các khu vực như Thành phố Hồ Chí Minh. Điều này tạo ra một cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng tăng trưởng trong trung và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Mỹ Tho

Thành phố Mỹ Tho không chỉ là trung tâm hành chính của tỉnh Tiền Giang mà còn là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về kinh tế và bất động sản. Sự gia tăng dân số, đặc biệt là số lượng lao động trẻ và chất lượng cao, tạo ra nhu cầu lớn đối với các dự án nhà ở, căn hộ cao cấp và khu thương mại.

Các dự án hạ tầng lớn hiện đang được triển khai tại Thành phố Mỹ Tho, như các tuyến đường kết nối trực tiếp với các tỉnh lân cận và khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Đặc biệt, các công trình như tuyến cao tốc Mỹ Tho – Long An hay các dự án phát triển đô thị mới được kỳ vọng sẽ kéo theo sự gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Các nhà đầu tư có thể xem xét việc đầu tư vào những khu vực này, bởi chúng có tiềm năng tăng giá rất lớn trong tương lai gần.

Hơn nữa, sự phát triển của ngành du lịch cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy thị trường bất động sản tại Thành phố Mỹ Tho. Với nhiều danh lam thắng cảnh, cùng với các dự án du lịch nghỉ dưỡng, khu vực này đang thu hút một lượng lớn du khách trong và ngoài nước, tạo ra cơ hội đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng và khu vực ngoại thành.

Thành phố Mỹ Tho, với vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Tiền Giang. Mặc dù giá đất tại đây có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, nhưng với những dự án hạ tầng lớn và sự phát triển kinh tế mạnh mẽ, khu vực này hứa hẹn sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể xem xét việc đầu tư vào các khu vực tiềm năng như các khu vực ngoại thành hoặc các khu vực đang được quy hoạch, nơi giá đất còn khá hợp lý và có tiềm năng sinh lời lớn. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư bất động sản tại Tiền Giang, Thành phố Mỹ Tho chắc chắn là một địa điểm không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Mỹ Tho là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Mỹ Tho là: 66.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Mỹ Tho là: 4.217.321 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1311

Mua bán nhà đất tại Tiền Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Mỹ Tho Đường Số 1 nối dài, ấp Long Hưng + Long Mỹ, xã Phước Thạnh 800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
602 Thành phố Mỹ Tho Đường Số 7, ấp Long Mỹ, xã Phước Thạnh 800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
603 Thành phố Mỹ Tho Đường Tám Mai, xã Phước Thạnh 800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
604 Thành phố Mỹ Tho Đường Chín Châu, xã Phước Thạnh 800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
605 Thành phố Mỹ Tho Đường Liên ấp Phước Hòa-Phước Thuận, xã Phước Thạnh 800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
606 Thành phố Mỹ Tho Đường Bà Tư Gạo, xã Phước Thạnh 800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
607 Thành phố Mỹ Tho Đường Gò Me, xã Phước Thạnh 800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
608 Thành phố Mỹ Tho Đường Kênh Đìa Thùng, xã Phước Thạnh 800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
609 Thành phố Mỹ Tho Đường Số 2, ấp Long Mỹ, xã Phước Thạnh 800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
610 Thành phố Mỹ Tho Đất Khu dân cư Vườn Thuốc Nam, phường 6 2.640.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
611 Thành phố Mỹ Tho Đường Đỗ Quang (Khu tái định cư kênh Xáng Cụt, phường 6) 4.160.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
612 Thành phố Mỹ Tho Đất Khu tái định cư Cảng cá, xã Tân Mỹ Chánh 1.280.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
613 Thành phố Mỹ Tho Khu tái định cư Phường 2 880.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
614 Thành phố Mỹ Tho Đất Khu tái định cư chùa Bửu Lâm 1.280.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
615 Thành phố Mỹ Tho Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha Vị trí hẻm đường Đống Đa - Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha 2.240.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
616 Thành phố Mỹ Tho Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha Vị trí hẻm đường Ấp Bắc - Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha 3.680.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
617 Thành phố Mỹ Tho Khu tái định cư Đạo Thạnh 1.840.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
618 Thành phố Mỹ Tho Khu tái định cư Mỹ Phong 4.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
619 Thành phố Mỹ Tho Khu tái định cư Kênh Xáng Cụt phường 3 5.120.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
620 Thành phố Mỹ Tho Khu tái định cư Tân Tỉnh A 1.120.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
621 Thành phố Mỹ Tho Khu tái định cư dọc sông Tiền -Phường 6 Mặt tiền đường nhựa rộng 7m 5.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
622 Thành phố Mỹ Tho Khu tái định cư dọc sông Tiền -Phường 6 Mặt tiền đường nhựa rộng 6m 4.840.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
623 Thành phố Mỹ Tho Đất Khu tái định cư Cảng cá, phường 2 880.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
624 Thành phố Mỹ Tho Khu tái định cư Tân Tỉnh B 800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
625 Thành phố Mỹ Tho Lê Lợi 30/4 - Thủ Khoa Huân 10.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
626 Thành phố Mỹ Tho Lê Lợi Thủ Khoa Huân - Ngô Quyền 16.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
627 Thành phố Mỹ Tho Lê Lợi Ngô Quyền - Nguyễn Trãi 10.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
628 Thành phố Mỹ Tho Lê Lợi Nguyễn Trãi - Nguyễn Tri Phương 8.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
629 Thành phố Mỹ Tho Đường 30/4 Toàn tuyến 11.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
630 Thành phố Mỹ Tho Thiên Hộ Dương Toàn tuyến 4.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
631 Thành phố Mỹ Tho Rạch Gầm Trưng Trắc - Lê Lợi 10.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
632 Thành phố Mỹ Tho Rạch Gầm Lê Lợi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa 8.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
633 Thành phố Mỹ Tho Huyện Thoại Toàn tuyến 5.580.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
634 Thành phố Mỹ Tho Thủ Khoa Huân Cầu Quay - Lê Lợi 14.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
635 Thành phố Mỹ Tho Thủ Khoa Huân Lê Lợi - Hùng Vương 11.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
636 Thành phố Mỹ Tho Thủ Khoa Huân Hùng Vương - Nam Kỳ Khởi Nghĩa 9.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
637 Thành phố Mỹ Tho Lý Công Uẩn Toàn tuyến 10.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
638 Thành phố Mỹ Tho Lê Văn Duyệt Cổng chợ - Lê Lợi 15.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
639 Thành phố Mỹ Tho Lê Văn Duyệt Lê Lợi - Nhà văn hóa Phường 1 6.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
640 Thành phố Mỹ Tho Lê Đại Hành Nguyễn Huệ - Lê Lợi 13.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
641 Thành phố Mỹ Tho Lê Đại Hành Lê Lợi - Hùng Vương 10.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
642 Thành phố Mỹ Tho Lê Đại Hành Hùng Vương - Nam Kỳ Khởi Nghĩa 8.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
643 Thành phố Mỹ Tho Lê Thị Phỉ Toàn tuyến 11.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
644 Thành phố Mỹ Tho Ngô Quyền Trưng Trắc - Hùng Vương 10.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
645 Thành phố Mỹ Tho Ngô Quyền Hùng Vương - Nam Kỳ Khởi Nghĩa 9.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
646 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Trãi Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Hùng Vương 12.780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
647 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Trãi Hùng Vương - Cầu Nguyễn Trãi 8.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
648 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Tri Phương Ngô Quyền - Hùng Vương 5.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
649 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Tri Phương Hùng Vương - Trần Quốc Toản 6.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
650 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Tri Phương Trần Quốc Toản - Khu bến trái cây 9.840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
651 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Tri Phương Khu bến trái cây - Ấp Bắc 10.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
652 Thành phố Mỹ Tho Trưng Trắc 30/4 - Thủ Khoa Huân 11.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
653 Thành phố Mỹ Tho Trưng Trắc Thủ Khoa Huân - Lê Thị Phỉ 9.840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
654 Thành phố Mỹ Tho Trưng Trắc Lê Thị Phỉ - Ngô Quyền 7.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
655 Thành phố Mỹ Tho Võ Tánh (Nam), Võ Tánh (Bắc) Toàn tuyến 16.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
656 Thành phố Mỹ Tho Lãnh Binh Cẩn Toàn tuyến 6.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
657 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Bỉnh Khiêm Toàn tuyến 4.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
658 Thành phố Mỹ Tho Trương Định 30/4 - Thủ Khoa Huân 5.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
659 Thành phố Mỹ Tho Trương Định Thủ Khoa Huân - Lê Văn Duyệt 6.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
660 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Huệ Lý Công Uẩn - Lê Thị Phỉ 17.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
661 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Huệ Lê Thi Phỉ - Ngô Quyền 13.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
662 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Huệ Ngô Quyền - Nguyễn Trãi 10.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
663 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Huệ Nguyễn Trãi - Nguyễn Tri Phương 8.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
664 Thành phố Mỹ Tho Hùng Vương Rạch Gầm - Cầu Hùng Vương 11.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
665 Thành phố Mỹ Tho Hùng Vương Cầu Hùng Vương - Đường Lê Văn Nghề (Đường huyện 92C cũ, đoạn Đường huyện 89 cũ) 10.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
666 Thành phố Mỹ Tho Hùng Vương Đường Lê Văn Nghề (Đường huyện 92C cũ, đoạn Đường huyện 89 cũ) - Quốc lộ 50 6.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
667 Thành phố Mỹ Tho Nam Kỳ Khởi Nghĩa Ấp Bắc - 30/4 14.820.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
668 Thành phố Mỹ Tho Nam Kỳ Khởi Nghĩa 30/4 - Đường dọc bờ kè sông Tiền 6.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
669 Thành phố Mỹ Tho Đường dọc bờ kè sông Tiền Công ty TNHH MTV cấp nước TG - Đường Trần Văn Dược (phía Tây) (Đường xuống Bến phà cũ) 5.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
670 Thành phố Mỹ Tho Đường dọc bờ kè sông Tiền Đường Trần Văn Dược (phía Tây) (Đường xuống Bến phà cũ) - Kênh Xáng Cụt 4.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
671 Thành phố Mỹ Tho Huỳnh Tịnh Của Toàn tuyến 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
672 Thành phố Mỹ Tho Phan Hiến Đạo Toàn tuyến 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
673 Thành phố Mỹ Tho Trương Vĩnh Ký Toàn tuyến 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
674 Thành phố Mỹ Tho Lê Văn Thạnh Toàn tuyến 3.780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
675 Thành phố Mỹ Tho Giồng Dứa Toàn tuyến 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
676 Thành phố Mỹ Tho Trần Quốc Toản Toàn tuyến 6.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
677 Thành phố Mỹ Tho Yersin Toàn tuyến 8.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
678 Thành phố Mỹ Tho Tết Mậu Thân Toàn tuyến 8.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
679 Thành phố Mỹ Tho Đường nối từ đường Tết Mậu Thân đến Đống Đa (hẻm 199 - khu phố 5 - phường 4) 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
680 Thành phố Mỹ Tho Đống Đa Lý Thường Kiệt - Ấp Bắc 4.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
681 Thành phố Mỹ Tho Đống Đa nối dài Ấp Bắc - Cầu Thạnh Trị 8.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
682 Thành phố Mỹ Tho Trần Hưng Đạo Ấp Bắc - Lý Thường Kiệt 11.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
683 Thành phố Mỹ Tho Trần Hưng Đạo Lý Thường Kiệt - Lê Thị Hồng Gấm 9.660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
684 Thành phố Mỹ Tho Trần Hưng Đạo Lê Thị Hồng Gấm - Đường dọc bờ kè sông Tiền 3.780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
685 Thành phố Mỹ Tho Dương Khuy Trọn đường 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
686 Thành phố Mỹ Tho Lý Thường Kiệt Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Trần Hưng Đạo 10.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
687 Thành phố Mỹ Tho Lý Thường Kiệt Trần Hưng Đạo - Ấp Bắc 9.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
688 Thành phố Mỹ Tho Đường nội bộ khu dân cư Sao Mai 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
689 Thành phố Mỹ Tho Trịnh Văn Quảng Lý Thường Kiệt - Công viên Khu phố 6, 7 Phường 6 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
690 Thành phố Mỹ Tho Đoàn Thị Nghiệp Lý Thường Kiệt - Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) 2.820.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
691 Thành phố Mỹ Tho Đoàn Thị Nghiệp Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) - Phạm Hùng (Đường tỉnh 870B) 2.340.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
692 Thành phố Mỹ Tho Đoàn Thị Nghiệp Đoạn còn lại 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
693 Thành phố Mỹ Tho Phạm Thanh (Lộ Tập đoàn) Toàn tuyến 2.820.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
694 Thành phố Mỹ Tho Trần Ngọc Giải Lý Thường Kiệt - Phan Lương Trực 2.580.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
695 Thành phố Mỹ Tho Trần Ngọc Giải Phan Lương Trực - Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) 1.980.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
696 Thành phố Mỹ Tho Phan Lương Trực Lê Văn Phẩm - Trần Ngọc Giải 3.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
697 Thành phố Mỹ Tho Phan Lương Trực Trần Ngọc Giải - Kênh Xáng cụt 1.740.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
698 Thành phố Mỹ Tho Hồ Bé Cơ quan Điều tra hình sự KV1- QK9 - Phan Lương Trực 1.980.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
699 Thành phố Mỹ Tho Vũ Mạnh Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) - Toàn tuyến 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
700 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Công Bình Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) - Phạm Hùng (Đường tỉnh 870B) 2.820.000 - - - - Đất SX-KD đô thị