ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Thành phố Mỹ Tho Tiền Giang
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Mỹ Tho
Thị xã Gò Công
Huyện Tân Phước
Huyện Tân Phú Đông
Huyện Gò Công Tây
Huyện Gò Công Đông
Huyện Chợ Gạo
Huyện Châu Thành
Huyện Cái Bè
Thị Xã Cai Lậy
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Đường Kênh Nổi, phường 9 (ĐH87C)
Ấp Bắc
Cô Giang
Cụm công nghiệp Trung An
Cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh
Đất Khu dân cư Vườn Thuốc Nam, phường 6
Đất Khu tái định cư Cảng cá, phường 2
Đất Khu tái định cư Cảng cá, xã Tân Mỹ Chánh
Đất Khu tái định cư chùa Bửu Lâm
Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha
Đinh Bộ Lĩnh
Đoàn Thị Nghiệp
Đốc Binh Kiều
Đống Đa
Đống Đa nối dài
Đường 19/5, xã Trung An
Đường 30/4
Đường 30/4 - xã Phước Thạnh
Đường Âu Dương Lân
Đường Âu Dương Lân (Đầu QL.50 vào UBND phường 9)
Đường Ba Thiện
Đường Bà Tư Gạo, xã Phước Thạnh
Đường Bến đò Nhà Thiếc (ĐH 92D)
Đường Bình Lợi 1, xã Tân Mỹ Chánh
Đường Bình Lợi 2, xã Tân Mỹ Chánh
Đường Bình Phong (ĐH 87B)
Đường Bờ Cộ
Đường bờ kè sông Tiền
Đường Bờ kênh, phường 6 (cặp Quan Âm Tu viện)
Đường cặp Kênh Nổi, xã Tân Mỹ Chánh (ĐH 87C)
Đường cặp Viện Bảo Tàng
Đường Cầu 7 Dũng sĩ (nhựa), xã Mỹ Phong
Đường cầu đường Mỹ Phú
Đường cầu Ván xã Trung An (ĐH 95)
Đường Chín Châu, xã Phước Thạnh
Đường Cổng chào ấp 2, xã Đạo Thạnh
Đường Cống Gò Cát, xã Mỹ Phong
Đường Cột Cờ, xã Đạo Thạnh
Đường Dân Thuận
Đường Đê Hùng Vương
Đường Đìa Lá, xã Trung An
Đường Diệp Minh Tuyền (Đường vào Trường Học Lạc)
Đường Đỗ Quang (Khu tái định cư kênh Xáng Cụt, phường 6)
Đường Đỗ Văn Thống
Đường Đoàn Giỏi
Đường dọc bờ kè sông Tiền
Đường dọc kênh kho Đạn, xã Trung An
Đường dọc Kênh Ngang Ba (ĐH 90D)
Đường dọc Kênh Ngang Hai (ĐH 90C)
Đường dọc Kênh Ngang Một (ĐH 90B)
Đường dọc Kênh Ngang Sáu (ĐH 90E)
Đường Gò Me, xã Phước Thạnh
Đường Hóc Đùn (ĐH 92B)
Đường huyện 28, xã Đạo Thạnh
Đường huyện 86
Đường huyện 86B
Đường huyện 86C
Đường huyện 86D
Đường huyện 87, xã Tân Mỹ Chánh
Đường huyện 87B, xã Tân Mỹ Chánh
Đường huyện 88
Đường huyện 89
Đường huyện 90
Đường huyện 90B
Đường huyện 90C
Đường huyện 90D
Đường huyện 90E
Đường huyện 91, xã Mỹ Phong
Đường huyện 92
Đường huyện 92B
Đường huyện 92D
Đường huyện 92E
Đường huyện 93
Đường huyện 94
Đường huyện 94C
Đường huyện 95, xã Trung An
Đường Kênh Đìa Thùng, xã Phước Thạnh
Đường Kênh Kháng Chiến (ĐH 94)
Đường Kênh N2, phường 9
Đường Kênh Nam Vang, phường 9
Đường Kênh Nổi, xã Tân Mỹ Chánh
Dương Khuy
Đường Kinh Nổi, Mỹ Phong (ĐH 90)
Đường Lâm Sản 8, xã Trung An
Đường Lê Chân (Đường Nam và đoạn còn lại của đường Bắc, phường Tân Long)
Đường Lê Văn Nghề (ĐH.92C cũ)
Đường Lê Việt Thăng (Đường liên khu phố 6-7, phường 5)
Đường liên ấp Bình Thành - Bình Lợi
Đường Liên ấp Phước Hòa-Phước Thuận, xã Phước Thạnh
Đường Lộ Đài Tân Mỹ Chánh (ĐH 86C)
Đường Lộ Đình, xã Mỹ Phong
Đường Lộ Dừa Bị (ĐH 92E)
Đường Lò Gạch, xã Tân Mỹ Chánh
Đường Lộ Làng Tân Mỹ Chánh (ĐH 87)
Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89)
Đường Lộ Nghĩa Trang (ĐH 88)
Đường Lộ Sườn xã Đạo Thạnh
Đường Lộ Vàm Tân Mỹ Chánh (ĐH 86)
Đường Miểu Cây Dông (ĐH 93)
Đường Một Quang
Đường Mỹ Chánh, phường 2
Đường Mỹ Chánh, xã Tân Mỹ Chánh
Đường Mỹ Hưng, xã Phước Thạnh
Đường N3, ấp Mỹ Hưng
Đường N3, ấp Phong Thuận và Bình Phong, xã Tân Mỹ Chánh
Đường N5 xã Tân Mỹ Chánh (ĐH 86B)
Đường N5, xã Tân Mỹ Chánh
Đường N6, xã Tân Mỹ Chánh
Đường N6B, xã Tân Mỹ Chánh
Đường N7, xã Tân Mỹ Chánh
Đường Ngô Gia Tự (ĐT.864)
Đường Nguyễn Minh Đường
Đường Nguyễn Tử Vân (Đường Khu hành chính phường 10)
Đường nhánh Nguyễn Công Bình
Đường nội bộ khu dân cư phường 9 (gò Ông Giãn)
Đường nội bộ khu dân cư Sao Mai
Đường nối từ đường Tết Mậu Thân đến Đống Đa (hẻm 199 - khu phố 5 - phường 4)
Đường Phan Văn Khỏe
Đường Phùng Há
Đường rạch Cầu Bần, xã Đạo Thạnh, xã Mỹ Phong
Đường rạch Cầu Đúc, Phường 3, Phường 8, xã Mỹ Phong
Đường Số 1 nối dài, ấp Long Hưng + Long Mỹ, xã Phước Thạnh
Đường Số 1, ấp Long Mỹ, xã Phước Thạnh
Đường Số 2, ấp Long Mỹ, xã Phước Thạnh
Đường Số 7, ấp Long Mỹ, xã Phước Thạnh
Đường Tám Mai, xã Phước Thạnh
Đường Thạnh Hòa, xã Đạo Thạnh
Đường tỉnh 870
Đường tỉnh 879
Đường tỉnh 879B
Đường Tổ 1-2 Phong Thuận, Tân Mỹ Chánh (ĐH 86D)
Đường Tổ 15 ấp Mỹ Thạnh, xã Mỹ Phong (đối diện Khu tái định cư Mỹ Phong)
Đường tổ 3, khu phố Trung Lương, phường 10
Đường Tổ 7-14-16-17, ấp Long Hưng, xã Phước Thạnh
Đường Trần Thị Điểu
Đường Trần Thị Sanh
Đường Trần Trọng Quốc
Đường Trần Văn Cửu
Đường Trần Văn Dược (phía Đông)
Đường Trần Văn Dược (phía Tây)
Đường Trần Văn Hiển (ĐH.94B cũ)
Đường Trưng Nhị (Đường Bắc từ Tân Thuận - Tân Hòa, phường Tân Long)
Đường Trung tâm xã Thới Sơn (ĐH 94C)
Đường Trương Thành Công
Đường và cầu qua kênh Hốc Lựu, xã Tân Mỹ Chánh
Đường vào Chùa Vĩnh Tràng
Đường vào Công ty May Tiền Tiến
Đường vào khu nhà ở thuộc kho 302, xã Trung An
Đường vào trường PTTH Chuyên Tiền Giang
Đường vào và đường nội bộ khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng
Đường vào Vựa lá Thanh Tòng cũ
Đường xã Đạo Thạnh (ĐH 92)
Đường Xóm Dầu (phường 3)
Giồng Dứa
Hồ Bé
Hồ Văn Nhánh
Hoàng Hoa Thám
Hoàng Việt
Học Lạc
Hùng Vương
Huyện Thoại
Huỳnh Tịnh Của
Khu chợ Phường 4
Khu công nghiệp Mỹ Tho
Khu tái định cư Đạo Thạnh
Khu tái định cư dọc sông Tiền -Phường 6
Khu tái định cư Kênh Xáng Cụt phường 3
Khu tái định cư Mỹ Phong
Khu tái định cư Phường 2
Khu tái định cư Tân Tỉnh A
Khu tái định cư Tân Tỉnh B
Khu vực chợ Vòng nhỏ - phường 6
Ký Con
Lãnh Binh Cẩn
Lê Đại Hành
Lê Lợi
Lê Thị Hồng Gấm
Lê Thị Phỉ
Lê Văn Duyệt
Lê Văn Phẩm
Lê Văn Thạnh
Lý Công Uẩn
Lý Thường Kiệt
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Ngô Quyền
Nguyễn An Ninh
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Nguyễn Công Bình
Nguyễn Huệ
Nguyễn Huỳnh Đức
Nguyễn Ngọc Ba (đường cặp Trường Chính trị)
Nguyễn Quân
Nguyễn Sáng
Nguyễn Thị Thập (QL.60)
Nguyễn Trãi
Nguyễn Tri Phương
Nguyễn Trung Trực (ĐT.879)
Nguyễn Văn Giác
Nguyễn Văn Nguyễn
Phạm Hùng (ĐT.870B)
Phạm Thanh (Lộ Tập đoàn)
Phan Bội Châu
Phan Hiến Đạo
Phan Lương Trực
Phan Thanh Giản
Phan Văn Trị
Quốc lộ 1
Quốc lộ 50
Quốc lộ 50 (tuyến tránh thành phố Mỹ Tho)
Rạch Gầm
Tết Mậu Thân
Thái Sanh Hạnh
Thái Văn Đẩu
Thành phố Mỹ Tho
Thiên Hộ Dương
Thủ Khoa Huân
Trần Hưng Đạo
Trần Ngọc Giải
Trần Nguyên Hãn (ĐT.879B)
Trần Quốc Toản
Trần Thị Thơm
Trịnh Hoài Đức
Trịnh Văn Quảng
Trừ Văn Thố
Trưng Trắc
Trương Định
Trương Vĩnh Ký
Võ Tánh (Nam), Võ Tánh (Bắc)
Vũ Mạnh
Yersin
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Tiền Giang
Giá đất cao nhất tại Thành phố Mỹ Tho là:
28.800.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Mỹ Tho là:
66.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Mỹ Tho là:
4.232.472
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
951
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
601
Thành phố Mỹ Tho
Đường Số 1 nối dài, ấp Long Hưng + Long Mỹ, xã Phước Thạnh
800.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
602
Thành phố Mỹ Tho
Đường Số 7, ấp Long Mỹ, xã Phước Thạnh
800.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
603
Thành phố Mỹ Tho
Đường Tám Mai, xã Phước Thạnh
800.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
604
Thành phố Mỹ Tho
Đường Chín Châu, xã Phước Thạnh
800.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
605
Thành phố Mỹ Tho
Đường Liên ấp Phước Hòa-Phước Thuận, xã Phước Thạnh
800.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
606
Thành phố Mỹ Tho
Đường Bà Tư Gạo, xã Phước Thạnh
800.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
607
Thành phố Mỹ Tho
Đường Gò Me, xã Phước Thạnh
800.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
608
Thành phố Mỹ Tho
Đường Kênh Đìa Thùng, xã Phước Thạnh
800.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
609
Thành phố Mỹ Tho
Đường Số 2, ấp Long Mỹ, xã Phước Thạnh
800.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
610
Thành phố Mỹ Tho
Đất Khu dân cư Vườn Thuốc Nam, phường 6
2.640.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
611
Thành phố Mỹ Tho
Đường Đỗ Quang (Khu tái định cư kênh Xáng Cụt, phường 6)
4.160.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
612
Thành phố Mỹ Tho
Đất Khu tái định cư Cảng cá, xã Tân Mỹ Chánh
1.280.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
613
Thành phố Mỹ Tho
Khu tái định cư Phường 2
880.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
614
Thành phố Mỹ Tho
Đất Khu tái định cư chùa Bửu Lâm
1.280.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
615
Thành phố Mỹ Tho
Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha
Vị trí hẻm đường Đống Đa - Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha
2.240.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
616
Thành phố Mỹ Tho
Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha
Vị trí hẻm đường Ấp Bắc - Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha
3.680.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
617
Thành phố Mỹ Tho
Khu tái định cư Đạo Thạnh
1.840.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
618
Thành phố Mỹ Tho
Khu tái định cư Mỹ Phong
4.800.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
619
Thành phố Mỹ Tho
Khu tái định cư Kênh Xáng Cụt phường 3
5.120.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
620
Thành phố Mỹ Tho
Khu tái định cư Tân Tỉnh A
1.120.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
621
Thành phố Mỹ Tho
Khu tái định cư dọc sông Tiền -Phường 6
Mặt tiền đường nhựa rộng 7m
5.800.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
622
Thành phố Mỹ Tho
Khu tái định cư dọc sông Tiền -Phường 6
Mặt tiền đường nhựa rộng 6m
4.840.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
623
Thành phố Mỹ Tho
Đất Khu tái định cư Cảng cá, phường 2
880.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
624
Thành phố Mỹ Tho
Khu tái định cư Tân Tỉnh B
800.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
625
Thành phố Mỹ Tho
Lê Lợi
30/4 - Thủ Khoa Huân
10.380.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
626
Thành phố Mỹ Tho
Lê Lợi
Thủ Khoa Huân - Ngô Quyền
16.560.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
627
Thành phố Mỹ Tho
Lê Lợi
Ngô Quyền - Nguyễn Trãi
10.380.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
628
Thành phố Mỹ Tho
Lê Lợi
Nguyễn Trãi - Nguyễn Tri Phương
8.640.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
629
Thành phố Mỹ Tho
Đường 30/4
Toàn tuyến
11.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
630
Thành phố Mỹ Tho
Thiên Hộ Dương
Toàn tuyến
4.860.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
631
Thành phố Mỹ Tho
Rạch Gầm
Trưng Trắc - Lê Lợi
10.380.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
632
Thành phố Mỹ Tho
Rạch Gầm
Lê Lợi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa
8.640.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
633
Thành phố Mỹ Tho
Huyện Thoại
Toàn tuyến
5.580.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
634
Thành phố Mỹ Tho
Thủ Khoa Huân
Cầu Quay - Lê Lợi
14.520.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
635
Thành phố Mỹ Tho
Thủ Khoa Huân
Lê Lợi - Hùng Vương
11.760.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
636
Thành phố Mỹ Tho
Thủ Khoa Huân
Hùng Vương - Nam Kỳ Khởi Nghĩa
9.300.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
637
Thành phố Mỹ Tho
Lý Công Uẩn
Toàn tuyến
10.380.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
638
Thành phố Mỹ Tho
Lê Văn Duyệt
Cổng chợ - Lê Lợi
15.900.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
639
Thành phố Mỹ Tho
Lê Văn Duyệt
Lê Lợi - Nhà văn hóa Phường 1
6.240.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
640
Thành phố Mỹ Tho
Lê Đại Hành
Nguyễn Huệ - Lê Lợi
13.800.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
641
Thành phố Mỹ Tho
Lê Đại Hành
Lê Lợi - Hùng Vương
10.380.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
642
Thành phố Mỹ Tho
Lê Đại Hành
Hùng Vương - Nam Kỳ Khởi Nghĩa
8.100.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
643
Thành phố Mỹ Tho
Lê Thị Phỉ
Toàn tuyến
11.760.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
644
Thành phố Mỹ Tho
Ngô Quyền
Trưng Trắc - Hùng Vương
10.380.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
645
Thành phố Mỹ Tho
Ngô Quyền
Hùng Vương - Nam Kỳ Khởi Nghĩa
9.300.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
646
Thành phố Mỹ Tho
Nguyễn Trãi
Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Hùng Vương
12.780.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
647
Thành phố Mỹ Tho
Nguyễn Trãi
Hùng Vương - Cầu Nguyễn Trãi
8.640.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
648
Thành phố Mỹ Tho
Nguyễn Tri Phương
Ngô Quyền - Hùng Vương
5.700.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
649
Thành phố Mỹ Tho
Nguyễn Tri Phương
Hùng Vương - Trần Quốc Toản
6.900.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
650
Thành phố Mỹ Tho
Nguyễn Tri Phương
Trần Quốc Toản - Khu bến trái cây
9.840.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
651
Thành phố Mỹ Tho
Nguyễn Tri Phương
Khu bến trái cây - Ấp Bắc
10.260.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
652
Thành phố Mỹ Tho
Trưng Trắc
30/4 - Thủ Khoa Huân
11.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
653
Thành phố Mỹ Tho
Trưng Trắc
Thủ Khoa Huân - Lê Thị Phỉ
9.840.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
654
Thành phố Mỹ Tho
Trưng Trắc
Lê Thị Phỉ - Ngô Quyền
7.440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
655
Thành phố Mỹ Tho
Võ Tánh (Nam), Võ Tánh (Bắc)
Toàn tuyến
16.020.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
656
Thành phố Mỹ Tho
Lãnh Binh Cẩn
Toàn tuyến
6.240.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
657
Thành phố Mỹ Tho
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Toàn tuyến
4.860.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
658
Thành phố Mỹ Tho
Trương Định
30/4 - Thủ Khoa Huân
5.160.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
659
Thành phố Mỹ Tho
Trương Định
Thủ Khoa Huân - Lê Văn Duyệt
6.240.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
660
Thành phố Mỹ Tho
Nguyễn Huệ
Lý Công Uẩn - Lê Thị Phỉ
17.280.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
661
Thành phố Mỹ Tho
Nguyễn Huệ
Lê Thi Phỉ - Ngô Quyền
13.260.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
662
Thành phố Mỹ Tho
Nguyễn Huệ
Ngô Quyền - Nguyễn Trãi
10.380.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
663
Thành phố Mỹ Tho
Nguyễn Huệ
Nguyễn Trãi - Nguyễn Tri Phương
8.640.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
664
Thành phố Mỹ Tho
Hùng Vương
Rạch Gầm - Cầu Hùng Vương
11.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
665
Thành phố Mỹ Tho
Hùng Vương
Cầu Hùng Vương - Đường Lê Văn Nghề (Đường huyện 92C cũ, đoạn Đường huyện 89 cũ)
10.380.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
666
Thành phố Mỹ Tho
Hùng Vương
Đường Lê Văn Nghề (Đường huyện 92C cũ, đoạn Đường huyện 89 cũ) - Quốc lộ 50
6.900.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
667
Thành phố Mỹ Tho
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Ấp Bắc - 30/4
14.820.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
668
Thành phố Mỹ Tho
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
30/4 - Đường dọc bờ kè sông Tiền
6.900.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
669
Thành phố Mỹ Tho
Đường dọc bờ kè sông Tiền
Công ty TNHH MTV cấp nước TG - Đường Trần Văn Dược (phía Tây) (Đường xuống Bến phà cũ)
5.520.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
670
Thành phố Mỹ Tho
Đường dọc bờ kè sông Tiền
Đường Trần Văn Dược (phía Tây) (Đường xuống Bến phà cũ) - Kênh Xáng Cụt
4.020.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
671
Thành phố Mỹ Tho
Huỳnh Tịnh Của
Toàn tuyến
4.320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
672
Thành phố Mỹ Tho
Phan Hiến Đạo
Toàn tuyến
4.320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
673
Thành phố Mỹ Tho
Trương Vĩnh Ký
Toàn tuyến
4.320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
674
Thành phố Mỹ Tho
Lê Văn Thạnh
Toàn tuyến
3.780.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
675
Thành phố Mỹ Tho
Giồng Dứa
Toàn tuyến
4.320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
676
Thành phố Mỹ Tho
Trần Quốc Toản
Toàn tuyến
6.900.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
677
Thành phố Mỹ Tho
Yersin
Toàn tuyến
8.640.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
678
Thành phố Mỹ Tho
Tết Mậu Thân
Toàn tuyến
8.640.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
679
Thành phố Mỹ Tho
Đường nối từ đường Tết Mậu Thân đến Đống Đa (hẻm 199 - khu phố 5 - phường 4)
2.700.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
680
Thành phố Mỹ Tho
Đống Đa
Lý Thường Kiệt - Ấp Bắc
4.920.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
681
Thành phố Mỹ Tho
Đống Đa nối dài
Ấp Bắc - Cầu Thạnh Trị
8.640.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
682
Thành phố Mỹ Tho
Trần Hưng Đạo
Ấp Bắc - Lý Thường Kiệt
11.040.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
683
Thành phố Mỹ Tho
Trần Hưng Đạo
Lý Thường Kiệt - Lê Thị Hồng Gấm
9.660.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
684
Thành phố Mỹ Tho
Trần Hưng Đạo
Lê Thị Hồng Gấm - Đường dọc bờ kè sông Tiền
3.780.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
685
Thành phố Mỹ Tho
Dương Khuy
Trọn đường
3.300.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
686
Thành phố Mỹ Tho
Lý Thường Kiệt
Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Trần Hưng Đạo
10.380.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
687
Thành phố Mỹ Tho
Lý Thường Kiệt
Trần Hưng Đạo - Ấp Bắc
9.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
688
Thành phố Mỹ Tho
Đường nội bộ khu dân cư Sao Mai
2.700.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
689
Thành phố Mỹ Tho
Trịnh Văn Quảng
Lý Thường Kiệt - Công viên Khu phố 6, 7 Phường 6
2.700.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
690
Thành phố Mỹ Tho
Đoàn Thị Nghiệp
Lý Thường Kiệt - Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60)
2.820.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
691
Thành phố Mỹ Tho
Đoàn Thị Nghiệp
Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) - Phạm Hùng (Đường tỉnh 870B)
2.340.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
692
Thành phố Mỹ Tho
Đoàn Thị Nghiệp
Đoạn còn lại
720.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
693
Thành phố Mỹ Tho
Phạm Thanh (Lộ Tập đoàn)
Toàn tuyến
2.820.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
694
Thành phố Mỹ Tho
Trần Ngọc Giải
Lý Thường Kiệt - Phan Lương Trực
2.580.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
695
Thành phố Mỹ Tho
Trần Ngọc Giải
Phan Lương Trực - Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60)
1.980.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
696
Thành phố Mỹ Tho
Phan Lương Trực
Lê Văn Phẩm - Trần Ngọc Giải
3.480.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
697
Thành phố Mỹ Tho
Phan Lương Trực
Trần Ngọc Giải - Kênh Xáng cụt
1.740.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
698
Thành phố Mỹ Tho
Hồ Bé
Cơ quan Điều tra hình sự KV1- QK9 - Phan Lương Trực
1.980.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
699
Thành phố Mỹ Tho
Vũ Mạnh
Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) - Toàn tuyến
1.680.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
700
Thành phố Mỹ Tho
Nguyễn Công Bình
Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) - Phạm Hùng (Đường tỉnh 870B)
2.820.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
701
Thành phố Mỹ Tho
Đường Số 1 nối dài, ấp Long Hưng + Long Mỹ, xã Phước Thạnh
800.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
702
Thành phố Mỹ Tho
Đường Số 7, ấp Long Mỹ, xã Phước Thạnh
800.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
703
Thành phố Mỹ Tho
Đường Tám Mai, xã Phước Thạnh
800.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
704
Thành phố Mỹ Tho
Đường Chín Châu, xã Phước Thạnh
800.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
705
Thành phố Mỹ Tho
Đường Liên ấp Phước Hòa-Phước Thuận, xã Phước Thạnh
800.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
706
Thành phố Mỹ Tho
Đường Bà Tư Gạo, xã Phước Thạnh
800.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
707
Thành phố Mỹ Tho
Đường Gò Me, xã Phước Thạnh
800.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
708
Thành phố Mỹ Tho
Đường Kênh Đìa Thùng, xã Phước Thạnh
800.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
709
Thành phố Mỹ Tho
Đường Số 2, ấp Long Mỹ, xã Phước Thạnh
800.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
710
Thành phố Mỹ Tho
Đất Khu dân cư Vườn Thuốc Nam, phường 6
2.640.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
711
Thành phố Mỹ Tho
Đường Đỗ Quang (Khu tái định cư kênh Xáng Cụt, phường 6)
4.160.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
712
Thành phố Mỹ Tho
Đất Khu tái định cư Cảng cá, xã Tân Mỹ Chánh
1.280.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
713
Thành phố Mỹ Tho
Khu tái định cư Phường 2
880.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
714
Thành phố Mỹ Tho
Đất Khu tái định cư chùa Bửu Lâm
1.280.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
715
Thành phố Mỹ Tho
Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha
Vị trí hẻm đường Đống Đa - Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha
2.240.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
716
Thành phố Mỹ Tho
Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha
Vị trí hẻm đường Ấp Bắc - Đất Khu tái định cư nạo vét rạch Bạch Nha
3.680.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
717
Thành phố Mỹ Tho
Khu tái định cư Đạo Thạnh
1.840.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
718
Thành phố Mỹ Tho
Khu tái định cư Mỹ Phong
4.800.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
719
Thành phố Mỹ Tho
Khu tái định cư Kênh Xáng Cụt phường 3
5.120.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
720
Thành phố Mỹ Tho
Khu tái định cư Tân Tỉnh A
1.120.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
721
Thành phố Mỹ Tho
Khu tái định cư dọc sông Tiền -Phường 6
Mặt tiền đường nhựa rộng 7m
5.800.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
722
Thành phố Mỹ Tho
Khu tái định cư dọc sông Tiền -Phường 6
Mặt tiền đường nhựa rộng 6m
4.840.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
723
Thành phố Mỹ Tho
Đất Khu tái định cư Cảng cá, phường 2
880.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
724
Thành phố Mỹ Tho
Khu tái định cư Tân Tỉnh B
800.000
-
-
-
-
Đất TM - DV đô thị
725
Thành phố Mỹ Tho
Lê Lợi
30/4 - Thủ Khoa Huân
10.380.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
726
Thành phố Mỹ Tho
Lê Lợi
Thủ Khoa Huân - Ngô Quyền
16.560.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
727
Thành phố Mỹ Tho
Lê Lợi
Ngô Quyền - Nguyễn Trãi
10.380.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
728
Thành phố Mỹ Tho
Lê Lợi
Nguyễn Trãi - Nguyễn Tri Phương
8.640.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
729
Thành phố Mỹ Tho
Đường 30/4
Toàn tuyến
11.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
730
Thành phố Mỹ Tho
Thiên Hộ Dương
Toàn tuyến
4.860.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
731
Thành phố Mỹ Tho
Rạch Gầm
Trưng Trắc - Lê Lợi
10.380.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
732
Thành phố Mỹ Tho
Rạch Gầm
Lê Lợi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa
8.640.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
733
Thành phố Mỹ Tho
Huyện Thoại
Toàn tuyến
5.580.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
734
Thành phố Mỹ Tho
Thủ Khoa Huân
Cầu Quay - Lê Lợi
14.520.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
735
Thành phố Mỹ Tho
Thủ Khoa Huân
Lê Lợi - Hùng Vương
11.760.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
736
Thành phố Mỹ Tho
Thủ Khoa Huân
Hùng Vương - Nam Kỳ Khởi Nghĩa
9.300.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
737
Thành phố Mỹ Tho
Lý Công Uẩn
Toàn tuyến
10.380.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
738
Thành phố Mỹ Tho
Lê Văn Duyệt
Cổng chợ - Lê Lợi
15.900.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
739
Thành phố Mỹ Tho
Lê Văn Duyệt
Lê Lợi - Nhà văn hóa Phường 1
6.240.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
740
Thành phố Mỹ Tho
Lê Đại Hành
Nguyễn Huệ - Lê Lợi
13.800.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
741
Thành phố Mỹ Tho
Lê Đại Hành
Lê Lợi - Hùng Vương
10.380.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
742
Thành phố Mỹ Tho
Lê Đại Hành
Hùng Vương - Nam Kỳ Khởi Nghĩa
8.100.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
743
Thành phố Mỹ Tho
Lê Thị Phỉ
Toàn tuyến
11.760.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
744
Thành phố Mỹ Tho
Ngô Quyền
Trưng Trắc - Hùng Vương
10.380.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
745
Thành phố Mỹ Tho
Ngô Quyền
Hùng Vương - Nam Kỳ Khởi Nghĩa
9.300.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
746
Thành phố Mỹ Tho
Nguyễn Trãi
Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Hùng Vương
12.780.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
747
Thành phố Mỹ Tho
Nguyễn Trãi
Hùng Vương - Cầu Nguyễn Trãi
8.640.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
748
Thành phố Mỹ Tho
Nguyễn Tri Phương
Ngô Quyền - Hùng Vương
5.700.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
749
Thành phố Mỹ Tho
Nguyễn Tri Phương
Hùng Vương - Trần Quốc Toản
6.900.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
750
Thành phố Mỹ Tho
Nguyễn Tri Phương
Trần Quốc Toản - Khu bến trái cây
9.840.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
751
Thành phố Mỹ Tho
Nguyễn Tri Phương
Khu bến trái cây - Ấp Bắc
10.260.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
752
Thành phố Mỹ Tho
Trưng Trắc
30/4 - Thủ Khoa Huân
11.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
753
Thành phố Mỹ Tho
Trưng Trắc
Thủ Khoa Huân - Lê Thị Phỉ
9.840.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
754
Thành phố Mỹ Tho
Trưng Trắc
Lê Thị Phỉ - Ngô Quyền
7.440.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
755
Thành phố Mỹ Tho
Võ Tánh (Nam), Võ Tánh (Bắc)
Toàn tuyến
16.020.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
756
Thành phố Mỹ Tho
Lãnh Binh Cẩn
Toàn tuyến
6.240.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
757
Thành phố Mỹ Tho
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Toàn tuyến
4.860.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
758
Thành phố Mỹ Tho
Trương Định
30/4 - Thủ Khoa Huân
5.160.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
759
Thành phố Mỹ Tho
Trương Định
Thủ Khoa Huân - Lê Văn Duyệt
6.240.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
760
Thành phố Mỹ Tho
Nguyễn Huệ
Lý Công Uẩn - Lê Thị Phỉ
17.280.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
761
Thành phố Mỹ Tho
Nguyễn Huệ
Lê Thi Phỉ - Ngô Quyền
13.260.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
762
Thành phố Mỹ Tho
Nguyễn Huệ
Ngô Quyền - Nguyễn Trãi
10.380.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
763
Thành phố Mỹ Tho
Nguyễn Huệ
Nguyễn Trãi - Nguyễn Tri Phương
8.640.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
764
Thành phố Mỹ Tho
Hùng Vương
Rạch Gầm - Cầu Hùng Vương
11.400.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
765
Thành phố Mỹ Tho
Hùng Vương
Cầu Hùng Vương - Đường Lê Văn Nghề (Đường huyện 92C cũ, đoạn Đường huyện 89 cũ)
10.380.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
766
Thành phố Mỹ Tho
Hùng Vương
Đường Lê Văn Nghề (Đường huyện 92C cũ, đoạn Đường huyện 89 cũ) - Quốc lộ 50
6.900.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
767
Thành phố Mỹ Tho
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Ấp Bắc - 30/4
14.820.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
768
Thành phố Mỹ Tho
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
30/4 - Đường dọc bờ kè sông Tiền
6.900.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
769
Thành phố Mỹ Tho
Đường dọc bờ kè sông Tiền
Công ty TNHH MTV cấp nước TG - Đường Trần Văn Dược (phía Tây) (Đường xuống Bến phà cũ)
5.520.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
770
Thành phố Mỹ Tho
Đường dọc bờ kè sông Tiền
Đường Trần Văn Dược (phía Tây) (Đường xuống Bến phà cũ) - Kênh Xáng Cụt
4.020.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
771
Thành phố Mỹ Tho
Huỳnh Tịnh Của
Toàn tuyến
4.320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
772
Thành phố Mỹ Tho
Phan Hiến Đạo
Toàn tuyến
4.320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
773
Thành phố Mỹ Tho
Trương Vĩnh Ký
Toàn tuyến
4.320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
774
Thành phố Mỹ Tho
Lê Văn Thạnh
Toàn tuyến
3.780.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
775
Thành phố Mỹ Tho
Giồng Dứa
Toàn tuyến
4.320.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
776
Thành phố Mỹ Tho
Trần Quốc Toản
Toàn tuyến
6.900.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
777
Thành phố Mỹ Tho
Yersin
Toàn tuyến
8.640.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
778
Thành phố Mỹ Tho
Tết Mậu Thân
Toàn tuyến
8.640.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
779
Thành phố Mỹ Tho
Đường nối từ đường Tết Mậu Thân đến Đống Đa (hẻm 199 - khu phố 5 - phường 4)
2.700.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
780
Thành phố Mỹ Tho
Đống Đa
Lý Thường Kiệt - Ấp Bắc
4.920.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
781
Thành phố Mỹ Tho
Đống Đa nối dài
Ấp Bắc - Cầu Thạnh Trị
8.640.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
782
Thành phố Mỹ Tho
Trần Hưng Đạo
Ấp Bắc - Lý Thường Kiệt
11.040.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
783
Thành phố Mỹ Tho
Trần Hưng Đạo
Lý Thường Kiệt - Lê Thị Hồng Gấm
9.660.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
784
Thành phố Mỹ Tho
Trần Hưng Đạo
Lê Thị Hồng Gấm - Đường dọc bờ kè sông Tiền
3.780.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
785
Thành phố Mỹ Tho
Dương Khuy
Trọn đường
3.300.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
786
Thành phố Mỹ Tho
Lý Thường Kiệt
Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Trần Hưng Đạo
10.380.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
787
Thành phố Mỹ Tho
Lý Thường Kiệt
Trần Hưng Đạo - Ấp Bắc
9.000.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
788
Thành phố Mỹ Tho
Đường nội bộ khu dân cư Sao Mai
2.700.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
789
Thành phố Mỹ Tho
Trịnh Văn Quảng
Lý Thường Kiệt - Công viên Khu phố 6, 7 Phường 6
2.700.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
790
Thành phố Mỹ Tho
Đoàn Thị Nghiệp
Lý Thường Kiệt - Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60)
2.820.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
791
Thành phố Mỹ Tho
Đoàn Thị Nghiệp
Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) - Phạm Hùng (Đường tỉnh 870B)
2.340.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
792
Thành phố Mỹ Tho
Đoàn Thị Nghiệp
Đoạn còn lại
720.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
793
Thành phố Mỹ Tho
Phạm Thanh (Lộ Tập đoàn)
Toàn tuyến
2.820.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
794
Thành phố Mỹ Tho
Trần Ngọc Giải
Lý Thường Kiệt - Phan Lương Trực
2.580.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
795
Thành phố Mỹ Tho
Trần Ngọc Giải
Phan Lương Trực - Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60)
1.980.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
796
Thành phố Mỹ Tho
Phan Lương Trực
Lê Văn Phẩm - Trần Ngọc Giải
3.480.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
797
Thành phố Mỹ Tho
Phan Lương Trực
Trần Ngọc Giải - Kênh Xáng cụt
1.740.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
798
Thành phố Mỹ Tho
Hồ Bé
Cơ quan Điều tra hình sự KV1- QK9 - Phan Lương Trực
1.980.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
799
Thành phố Mỹ Tho
Vũ Mạnh
Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) - Toàn tuyến
1.680.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
800
Thành phố Mỹ Tho
Nguyễn Công Bình
Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) - Phạm Hùng (Đường tỉnh 870B)
2.820.000
-
-
-
-
Đất SX-KD đô thị
1
...
6
7
8
...
10
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất