Bảng giá đất tại Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang – Phân tích tiềm năng và yếu tố ảnh hưởng

Bảng giá đất tại Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang thể hiện sự biến động rõ rệt với giá đất cao nhất lên đến 28.800.000 đồng/m2. Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Khu vực này có tiềm năng lớn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các dự án bất động sản lớn.

Tổng quan khu vực Thành phố Mỹ Tho

Thành phố Mỹ Tho, trung tâm kinh tế và văn hóa của tỉnh Tiền Giang, nằm ở vị trí chiến lược với kết nối thuận tiện đến các khu vực lân cận như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long. Thành phố này sở hữu các đặc điểm nổi bật, từ hạ tầng giao thông cho đến các tiện ích xã hội, tạo nên một môi trường sống lý tưởng.

Mỹ Tho có hệ thống giao thông phát triển, với các tuyến đường quốc lộ, đường cao tốc, và hệ thống cảng thủy nội địa thuận tiện cho giao thương. Đây là yếu tố quan trọng giúp tăng trưởng bất động sản, đặc biệt là giá đất trong khu vực.

Mặt khác, các dự án hạ tầng đang triển khai, đặc biệt là các công trình mở rộng và nâng cấp cơ sở hạ tầng đô thị, giúp gia tăng giá trị đất ở đây.

Bên cạnh đó, với sự phát triển của các khu công nghiệp, thương mại, dịch vụ, Thành phố Mỹ Tho đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Điều này góp phần làm tăng nhu cầu về đất ở và đất nền tại đây, kéo theo sự tăng giá đất mạnh mẽ trong vài năm qua.

Phân tích giá đất tại Thành phố Mỹ Tho

Hiện nay, giá đất tại Thành phố Mỹ Tho dao động từ mức thấp nhất 66.000 đồng/m2 cho đến mức cao nhất là 28.800.000 đồng/m2, với giá trung bình khoảng 4.232.472 đồng/m2. Các con số này phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố, tùy thuộc vào vị trí và các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của khu vực đó.

Đối với những người mua để ở, giá đất trung bình là một mức khá hợp lý và phù hợp với nhu cầu sử dụng lâu dài. Tuy nhiên, với những nhà đầu tư bất động sản, họ có thể cân nhắc các khu vực có giá đất thấp hơn nhưng lại nằm trong các khu vực đang phát triển mạnh về hạ tầng, như các khu vực phía ngoài trung tâm.

Đây là những khu vực có khả năng tăng giá mạnh trong tương lai khi các dự án hạ tầng như các khu đô thị mới, các tuyến đường cao tốc được hoàn thiện.

So với các khu vực khác trong tỉnh Tiền Giang, giá đất tại Thành phố Mỹ Tho nhìn chung có mức giá cao hơn, nhưng vẫn thấp hơn nhiều so với các khu vực như Thành phố Hồ Chí Minh. Điều này tạo ra một cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng tăng trưởng trong trung và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Mỹ Tho

Thành phố Mỹ Tho không chỉ là trung tâm hành chính của tỉnh Tiền Giang mà còn là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về kinh tế và bất động sản. Sự gia tăng dân số, đặc biệt là số lượng lao động trẻ và chất lượng cao, tạo ra nhu cầu lớn đối với các dự án nhà ở, căn hộ cao cấp và khu thương mại.

Các dự án hạ tầng lớn hiện đang được triển khai tại Thành phố Mỹ Tho, như các tuyến đường kết nối trực tiếp với các tỉnh lân cận và khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Đặc biệt, các công trình như tuyến cao tốc Mỹ Tho – Long An hay các dự án phát triển đô thị mới được kỳ vọng sẽ kéo theo sự gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Các nhà đầu tư có thể xem xét việc đầu tư vào những khu vực này, bởi chúng có tiềm năng tăng giá rất lớn trong tương lai gần.

Hơn nữa, sự phát triển của ngành du lịch cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy thị trường bất động sản tại Thành phố Mỹ Tho. Với nhiều danh lam thắng cảnh, cùng với các dự án du lịch nghỉ dưỡng, khu vực này đang thu hút một lượng lớn du khách trong và ngoài nước, tạo ra cơ hội đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng và khu vực ngoại thành.

Thành phố Mỹ Tho, với vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Tiền Giang. Mặc dù giá đất tại đây có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, nhưng với những dự án hạ tầng lớn và sự phát triển kinh tế mạnh mẽ, khu vực này hứa hẹn sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể xem xét việc đầu tư vào các khu vực tiềm năng như các khu vực ngoại thành hoặc các khu vực đang được quy hoạch, nơi giá đất còn khá hợp lý và có tiềm năng sinh lời lớn. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư bất động sản tại Tiền Giang, Thành phố Mỹ Tho chắc chắn là một địa điểm không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Mỹ Tho là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Mỹ Tho là: 66.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Mỹ Tho là: 4.217.321 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1311

Mua bán nhà đất tại Tiền Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Mỹ Tho Hoàng Việt Ấp Bắc - Lý Thường Kiệt 3.920.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
402 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Sáng Trần Hưng Đạo (cầu Bạch nha cũ) - Hoàng Việt 3.600.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
403 Thành phố Mỹ Tho Trừ Văn Thố Hoàng Việt - Lý Thường Kiệt 3.760.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
404 Thành phố Mỹ Tho Hồ Văn Nhánh Ấp Bắc - Nguyễn Thị Thập (QL.60) 2.880.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
405 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Thị Thập (QL.60) Lê Thị Hồng Gấm - Lê Văn Phẩm 6.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
406 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Thị Thập (QL.60) Lê Văn Phẩm - Ấp Bắc 5.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
407 Thành phố Mỹ Tho Đường vào và đường nội bộ khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng 2.880.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
408 Thành phố Mỹ Tho Quốc lộ 1 Từ cầu Bến Chùa - Đường huyện 93 4.160.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
409 Thành phố Mỹ Tho Quốc lộ 1 Đoạn còn lại thuộc Mỹ Tho 3.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
410 Thành phố Mỹ Tho Phan Thanh Giản Cầu Quay - Thái Văn Đẩu 5.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
411 Thành phố Mỹ Tho Phan Thanh Giản Cầu Quay - Học Lạc 3.600.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
412 Thành phố Mỹ Tho Phan Thanh Giản Học Lạc - Hoàng Hoa Thám 3.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
413 Thành phố Mỹ Tho Trịnh Hoài Đức Học Lạc - Cô Giang 6.000.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
414 Thành phố Mỹ Tho Trịnh Hoài Đức Đoạn còn lại 4.160.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
415 Thành phố Mỹ Tho Đốc Binh Kiều Đinh Bộ Lĩnh - Nguyễn An Ninh 3.600.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
416 Thành phố Mỹ Tho Đốc Binh Kiều Đinh Bộ Lĩnh - Học Lạc 4.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
417 Thành phố Mỹ Tho Đốc Binh Kiều Học Lạc - Hoàng Hoa Thám 2.880.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
418 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn An Ninh Toàn tuyến 3.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
419 Thành phố Mỹ Tho Phan Bội Châu Toàn tuyến 2.880.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
420 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Huỳnh Đức Thái Văn Đẩu - Đinh Bộ Lĩnh 4.160.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
421 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Huỳnh Đức Đinh Bộ Lĩnh - Học Lạc 5.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
422 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Huỳnh Đức Học Lạc - Nguyễn Văn Giác 5.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
423 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Văn Nguyễn Toàn tuyến 5.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
424 Thành phố Mỹ Tho Thái Sanh Hạnh Toàn tuyến 4.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
425 Thành phố Mỹ Tho Đường nội bộ khu dân cư phường 9 (gò Ông Giãn) 1.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
426 Thành phố Mỹ Tho Thái Văn Đẩu Toàn tuyến 2.000.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
427 Thành phố Mỹ Tho Phan Văn Trị Toàn tuyến 3.520.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
428 Thành phố Mỹ Tho Cô Giang Toàn tuyến 3.520.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
429 Thành phố Mỹ Tho Ký Con Toàn tuyến 2.880.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
430 Thành phố Mỹ Tho Đinh Bộ Lĩnh Cầu Quay - Nguyễn Huỳnh Đức 13.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
431 Thành phố Mỹ Tho Đinh Bộ Lĩnh Nguyễn Huỳnh Đức - Thái Sanh Hạnh 9.920.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
432 Thành phố Mỹ Tho Đinh Bộ Lĩnh Thái Sanh Hạnh - Ngã ba Quốc lộ 50 3.600.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
433 Thành phố Mỹ Tho Đường Mỹ Chánh, phường 2 Trọn đường 2.880.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
434 Thành phố Mỹ Tho Học Lạc Phan Thanh Giản - Nguyễn Huỳnh Đức 5.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
435 Thành phố Mỹ Tho Học Lạc Nguyễn Huỳnh Đức - Nguyễn Văn Nguyễn 5.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
436 Thành phố Mỹ Tho Học Lạc Nguyễn Văn Nguyễn - Thái Sanh Hạnh 4.640.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
437 Thành phố Mỹ Tho Hoàng Hoa Thám Toàn tuyến 3.600.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
438 Thành phố Mỹ Tho Trần Nguyên Hãn (ĐT.879B) Nguyễn Huỳnh Đức - Quốc lộ 50 4.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
439 Thành phố Mỹ Tho Trần Nguyên Hãn (ĐT.879B) Quốc lộ 50 - Cầu Gò Cát 2.560.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
440 Thành phố Mỹ Tho Đường tỉnh 879B Cầu Gò Cát - Đường huyện 89 1.440.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
441 Thành phố Mỹ Tho Đường tỉnh 879B Đường huyện 89 - Ranh Chợ Gạo 1.120.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
442 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Văn Giác Toàn tuyến 5.760.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
443 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Trung Trực (ĐT.879) Nguyễn Huỳnh Đức - Cầu Vĩ 3.600.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
444 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Trung Trực (ĐT.879) Cầu Vĩ - Quốc lộ 50 2.640.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
445 Thành phố Mỹ Tho Đường tỉnh 879 Quốc lộ 50 - Cầu Long Hòa 1.280.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
446 Thành phố Mỹ Tho Đường tỉnh 879 Cầu Long Hòa - Ranh Chợ Gạo 736.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
447 Thành phố Mỹ Tho Khu chợ Phường 4 13.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
448 Thành phố Mỹ Tho Quốc lộ 50 Ngã ba giao đường Đinh Bộ Lĩnh - Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh 2.880.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
449 Thành phố Mỹ Tho Quốc lộ 50 Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh - Cống số 5 ấp Tân Tỉnh 2.240.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
450 Thành phố Mỹ Tho Quốc lộ 50 Cống số 5 ấp Tân Tỉnh - Ranh huyện Chợ Gạo 1.760.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
451 Thành phố Mỹ Tho Quốc lộ 50 (tuyến tránh thành phố Mỹ Tho) Quốc lộ 1 - Cống Bảo Định 3.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
452 Thành phố Mỹ Tho Quốc lộ 50 (tuyến tránh thành phố Mỹ Tho) Trên địa bàn 2 xã Đạo Thạnh và Mỹ Phong 1.840.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
453 Thành phố Mỹ Tho Quốc lộ 50 (tuyến tránh thành phố Mỹ Tho) Trên địa bàn phường 9 2.240.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
454 Thành phố Mỹ Tho Đường Trưng Nhị (Đường Bắc từ Tân Thuận - Tân Hòa, phường Tân Long) 648.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
455 Thành phố Mỹ Tho Đường Lê Chân (Đường Nam và đoạn còn lại của đường Bắc, phường Tân Long) 504.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
456 Thành phố Mỹ Tho Phạm Hùng (ĐT.870B) Toàn tuyến 4.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
457 Thành phố Mỹ Tho Đường Ngô Gia Tự (ĐT.864) Cầu Bình Đức - Đường tỉnh 870 4.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
458 Thành phố Mỹ Tho Đường Đoàn Giỏi Đường chính vào khu dân cư Bình Tạo (từ Đường tỉnh 870B và Đường tỉnh 864 đi vào) 1.760.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
459 Thành phố Mỹ Tho Đường Đoàn Giỏi Đường phụ khu dân cư Bình Tạo 1.360.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
460 Thành phố Mỹ Tho Đường xã Đạo Thạnh (ĐH 92) Cầu Thạnh Trị - Ngã tư Hùng Vương 2.560.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
461 Thành phố Mỹ Tho Đường Hóc Đùn (ĐH 92B) Ngã tư Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực (Đường tỉnh 879) 1.440.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
462 Thành phố Mỹ Tho Đường Bến đò Nhà Thiếc (ĐH 92D) Cầu Đạo Thạnh, xã Đạo Thạnh - Quốc lộ 50, xã Đạo Thạnh 2.240.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
463 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Dừa Bị (ĐH 92E) Đường huyện 92, xã Đạo Thạnh - Sông Bảo Định, xã Đạo Thạnh 960.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
464 Thành phố Mỹ Tho Đường Kênh Kháng Chiến (ĐH 94) Đường Phạm Hùng (Đường tỉnh 870B), xã Trung An - Đường Phạm Hùng (Đường tỉnh 870B), xã Trung An 1.440.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
465 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 92 Nguyễn Minh Đường - Quốc lộ 1 1.760.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
466 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 92B Quốc lộ 50 - Bia Thành Đội 1.440.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
467 Thành phố Mỹ Tho Đường Lê Văn Nghề (ĐH.92C cũ) Cầu Thạnh Trị - Ngã tư Hùng Vương 2.560.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
468 Thành phố Mỹ Tho Đường Lê Văn Nghề (ĐH.92C cũ) Ngã tư Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực (Đường tỉnh 879) 1.440.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
469 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 92D Cầu Đạo Thạnh - Quốc lộ 50 2.240.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
470 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 92E Đường huyện 92 - Sông Bảo Định 960.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
471 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 94 Đường Phạm Hùng (Đường tỉnh 870B) - Rạch Cái Ngang 1.440.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
472 Thành phố Mỹ Tho Đường Trần Văn Hiển (ĐH.94B cũ) Nguyễn Thị Thập - Đường Phạm Hùng (Đường tỉnh 870B) 2.240.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
473 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89) Nguyễn Trung Trực (Đường tỉnh 879) - Quốc lộ 50 1.280.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
474 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89) Quốc lộ 50 - Đường tỉnh 879B 1.120.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
475 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89) Đường tỉnh 879B - Ranh xã Tân Mỹ Chánh 960.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
476 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Me-Mỹ Phong (ĐH 89) Ranh xã Tân Mỹ Chánh - Ranh Chợ Gạo, xã Tân Mỹ Chánh 736.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
477 Thành phố Mỹ Tho Đường Kinh Nổi, Mỹ Phong (ĐH 90) Đường Mỹ Phong, xã Mỹ Phong - Quốc lộ 50 1.440.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
478 Thành phố Mỹ Tho Đường Kinh Nổi, Mỹ Phong (ĐH 90) Quốc lộ 50 - Ranh Chợ Gạo, xã Mỹ Phong 1.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
479 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 89 Nguyễn Trung Trực (Đường tỉnh 879) - Quốc lộ 50 1.280.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
480 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 89 Quốc lộ 50 - Đường tỉnh 879B 1.120.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
481 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 90 Đường huyện 89 - Quốc lộ 50 1.440.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
482 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 90 Quốc lộ 50 - Ranh Chợ Gạo 1.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
483 Thành phố Mỹ Tho Trần Thị Thơm Toàn tuyến 2.240.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
484 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Quân Ấp Bắc - Cầu Đạo Thạnh 3.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
485 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Vàm Tân Mỹ Chánh (ĐH 86) Quốc lộ 50, xã Tân Mỹ Chánh - Sông Tiền, xã Tân Mỹ Chánh 1.120.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
486 Thành phố Mỹ Tho Đường N5 xã Tân Mỹ Chánh (ĐH 86B) Quốc lộ 50, Tân Mỹ Chánh - Đường Lộ làng, xã Tân Mỹ Chánh 1.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
487 Thành phố Mỹ Tho Đường Lộ Đài Tân Mỹ Chánh (ĐH 86C) Quốc lộ 50, xã Tân Mỹ Chánh - Đường Lộ làng, xã Tân Mỹ Chánh 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
488 Thành phố Mỹ Tho Đường Tổ 1-2 Phong Thuận, Tân Mỹ Chánh (ĐH 86D) Quốc lộ 50, xã Tân Mỹ Chánh - Sông Tiền, xã Tân Mỹ Chánh 960.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
489 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 86 Quốc lộ 50 - Sông Tiền 1.120.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
490 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 86B Quốc lộ 50 - Kênh Bình Phong 1.040.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
491 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 86C Quốc lộ 50 - Kênh Bình Phong 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
492 Thành phố Mỹ Tho Đường huyện 86D Quốc lộ 50 - Sông Tiền 960.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
493 Thành phố Mỹ Tho Nguyễn Ngọc Ba (đường cặp Trường Chính trị) 2.640.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
494 Thành phố Mỹ Tho Đường Xóm Dầu (phường 3) 1.840.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
495 Thành phố Mỹ Tho Đường Lê Việt Thăng (Đường liên khu phố 6-7, phường 5) 2.240.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
496 Thành phố Mỹ Tho Đường Diệp Minh Tuyền (Đường vào Trường Học Lạc) Nguyễn Văn Nguyễn - Cổng khu phố 6-7 2.560.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
497 Thành phố Mỹ Tho Đường Diệp Minh Tuyền (Đường vào Trường Học Lạc) Đoạn vào khu tái định cư 2.240.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
498 Thành phố Mỹ Tho Đường Trần Thị Sanh Đinh Bộ Lĩnh - Bờ Sông Tiền 880.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
499 Thành phố Mỹ Tho Đường tỉnh 870 Ngô Gia Tự (ĐT.864) - Cây xăng Thanh Tâm 2.640.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
500 Thành phố Mỹ Tho Đường tỉnh 870 Cây xăng Thanh Tâm - Đường huyện 34 (Đường Cổng 2 Đồng Tâm) 1.920.000 - - - - Đất TM - DV đô thị