STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
801 | Thành phố Huế | Tuyến đường liên phường, xã - Phường Thủy Vân | Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương - Thuận An) - Chùa Công Lương | 3.960.000 | 2.376.000 | 1.584.000 | 871.000 | - | Đất ở đô thị |
802 | Thành phố Huế | Tuyến đường liên phường, xã - Phường Thủy Vân | Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương - Thuận An) - Ranh giới xã Thủy Thanh | 3.900.000 | 2.478.000 | 1.680.000 | 858.000 | - | Đất ở đô thị |
803 | Thành phố Huế | Tuyến đường liên phường, xã - Phường Thủy Vân | Chùa Công Lương - Ranh giới xã Thủy Thanh (Trừ đoạn qua Khu quy hoạch Dạ Lê) | 2.400.000 | 1.440.000 | 1.020.000 | 528.000 | - | Đất ở đô thị |
804 | Thành phố Huế | Đường vào trường Mầm non Thủy Vân - Phường Thủy Vân | Thửa đất số 09 tờ bản đồ số 5 - Thửa đất số 207 tờ bản đồ số 5 | 2.964.000 | 1.884.000 | 1.278.000 | 652.000 | - | Đất ở đô thị |
805 | Thành phố Huế | Đường nối Phạm Văn Đồng đến đường Thủy Dương - Thuận An - Phường Thủy Vân | Đường Thủy Dương - Thuận An - Đường liên phường, xã | 7.488.000 | 4.758.000 | 3.240.000 | 1.647.000 | - | Đất ở đô thị |
806 | Thành phố Huế | Đoạn từ đường Ấu Triệu (thửa đất số 14 tờ bản đồ số 10) đến kiệt 143 Phan Bội Châu | Ấu Triệu (thửa đất số 14 tờ bản đồ số 10) - Kiệt 143 Phan Bội Châu | 4.324.000 | 2.422.000 | 1.600.000 | 1.037.000 | - | Đất ở đô thị |
807 | Thành phố Huế | Đoạn nối tiếp đường Quảng Tế đến thửa đất số 104, tờ bản đồ số 17 | Đường Quảng Tế - Thửa đất số 104, tờ bản đồ số 17 | 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 | - | Đất ở đô thị |
808 | Thành phố Huế | Đoạn tiếp nối đường Thanh Hải | Nhánh Thanh Hải - Đường liên tổ Khu vực 5 | 2.875.000 | 1.610.000 | 1.064.000 | 690.000 | - | Đất ở đô thị |
809 | Thành phố Huế | Các đường thuộc sân ga Huế | 17.250.000 | 9.660.000 | 6.383.000 | 4.140.000 | - | Đất ở đô thị | |
810 | Thành phố Huế | 23 tháng 8 | Lê Huân - Đinh Tiên Hoàng | 24.800.000 | 13.888.000 | 9.176.000 | 5.952.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
811 | Thành phố Huế | An Dương Vương | Hùng Vương - Ngự Bình - Hồ Đắc Di | 21.160.000 | 11.849.600 | 7.829.600 | 5.078.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
812 | Thành phố Huế | An Dương Vương | Hồ Đắc Di - Cống Bạc | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.400 | 3.312.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
813 | Thành phố Huế | An Dương Vương | Cống Bạc - Địa giới hành chính Huế - Hương Thuỷ | 11.040.000 | 6.182.400 | 4.084.800 | 2.649.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
814 | Thành phố Huế | An Dương Vương | Phía bên kia đường sắt | 2.300.000 | 1.288.000 | 851.200 | 552.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
815 | Thành phố Huế | An Ninh | Nguyễn Hoàng - Kiệt 32 đường Nguyễn Phúc Chu | 2.300.000 | 1.288.000 | 851.200 | 552.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
816 | Thành phố Huế | Âu Lạc | Hải Triều - An Dương Vương | 10.580.000 | 5.924.800 | 3.914.400 | 2.539.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
817 | Thành phố Huế | Ấu Triệu | Phan Bội Châu - Trần Phú | 5.566.400 | 3.116.800 | 2.060.000 | 1.336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
818 | Thành phố Huế | Bà huyện Thanh Quan | Lê Lợi - Trương Định | 38.400.000 | 21.504.000 | 14.208.000 | 9.216.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
819 | Thành phố Huế | Bà Phan (Nguyễn) Đình Chi | Nguyễn Phúc Nguyên - Nguyễn Phúc Chu | 2.300.000 | 1.288.000 | 851.200 | 552.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
820 | Thành phố Huế | Bà Triệu | Ngã tư Hùng Vương - Dương Văn An | 32.640.000 | 18.278.400 | 12.076.800 | 7.833.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
821 | Thành phố Huế | Bà Triệu | Dương Văn An - Nguyễn Công Trứ | 28.000.000 | 15.680.000 | 10.360.000 | 6.720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
822 | Thành phố Huế | Bạch Đằng | Chi Lăng (cầu Gia Hội) - Cầu Đông Ba (cầu Đen) | 8.280.000 | 4.636.800 | 3.064.000 | 1.987.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
823 | Thành phố Huế | Bạch Đằng | Cầu Đông Ba (cầu Đen) - Lê Đình Chinh | 5.566.400 | 3.116.800 | 2.060.000 | 1.336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
824 | Thành phố Huế | Bạch Đằng | Lê Đình Chinh - Xuống bến đò Thế Lại | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
825 | Thành phố Huế | Bãi Sậy | Phan Đình Thông - Hương Khê | 4.508.000 | 2.524.800 | 1.668.000 | 1.081.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
826 | Thành phố Huế | Bãi Sậy 1 | Phan Đình Thông - Nguyễn Cao | 4.508.000 | 2.524.800 | 1.668.000 | 1.081.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
827 | Thành phố Huế | Bãi Sậy 2 | Đinh Gia Quế - Bãi Sậy | 4.508.000 | 2.524.800 | 1.668.000 | 1.081.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
828 | Thành phố Huế | Bãi Sậy 3 | Phan Đình Thông - Nguyễn Cao | 4.508.000 | 2.524.800 | 1.668.000 | 1.081.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
829 | Thành phố Huế | Bãi Sậy 4 | Lê Mô Khởi - Nguyễn Cao | 4.508.000 | 2.524.800 | 1.668.000 | 1.081.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
830 | Thành phố Huế | Bãi Sậy 5 | Bãi Sậy - Nguyễn Cao | 4.508.000 | 2.524.800 | 1.668.000 | 1.081.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
831 | Thành phố Huế | Bãi Sậy 6 | Bãi Sậy - Nguyễn Cao | 4.508.000 | 2.524.800 | 1.668.000 | 1.081.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
832 | Thành phố Huế | Bản Bộ | Nguyễn Văn Đào - Sơn Xuyên | 5.566.400 | 3.116.800 | 2.060.000 | 1.336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
833 | Thành phố Huế | Bao Mỹ | Bao Mỹ 1 - Hương Khê | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
834 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 1 | Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
835 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 10 | Bao Mỹ 3 - Bao Mỹ 7 | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
836 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 11 | Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
837 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 12 | Bao Mỹ 15 - Bao Mỹ 17 | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
838 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 13 | Bao Mỹ - Nguyễn Liên Phong | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
839 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 14 | Bao Mỹ 15 - Bao Mỹ 17 | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
840 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 15 | Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
841 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 17 | Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
842 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 19 | Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
843 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 2 | Nguyễn Thành - Bao Mỹ 6 | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
844 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 21 | Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
845 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 23 | Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
846 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 3 | Bao Mỹ - Nguyễn Liên Phong | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
847 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 4 | Bao Mỹ 5 - Bao Mỹ 7 | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
848 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 5 | Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
849 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 6 | Bao Mỹ 1 - Bao Mỹ 7 | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
850 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 7 | Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
851 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 8 | Bao Mỹ 3 - Bao Mỹ 7 | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
852 | Thành phố Huế | Bao Mỹ 9 | Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
853 | Thành phố Huế | Bảo Quốc | Điện Biên Phủ - Lịch Đợi | 7.360.000 | 4.121.600 | 2.723.200 | 1.766.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
854 | Thành phố Huế | Bến Nghé | Đội Cung - Hùng Vương tại ngã sáu | 43.200.000 | 24.192.000 | 15.984.000 | 10.368.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
855 | Thành phố Huế | Bông Văn Dĩa | Nguyễn Thị Định - Đường Quy hoạch | 4.508.000 | 2.524.800 | 1.668.000 | 1.081.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
856 | Thành phố Huế | Bùi Dương Lịch | Ngô Kha - Nguyễn Huy Lượng | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
857 | Thành phố Huế | Bùi Hữu Nghĩa | Phùng Khắc Khoan - Lô D4-Khu tái định cư Phú Hiệp | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
858 | Thành phố Huế | Bùi San | Hà Huy Tập - Trần Văn Ơn | 11.040.000 | 6.182.400 | 4.084.800 | 2.649.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
859 | Thành phố Huế | Bùi Thị Cúc | Nguyễn Thị Định - Đường Quy hoạch | 4.508.000 | 2.524.800 | 1.668.000 | 1.081.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
860 | Thành phố Huế | Bùi Thị Xuân | Cầu Ga (Lê Lợi) - Cầu Lòn đường sắt | 21.160.000 | 11.849.600 | 7.829.600 | 5.078.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
861 | Thành phố Huế | Bùi Thị Xuân | Cầu Lòn đường sắt - Huyền Trân Công Chúa | 8.280.000 | 4.636.800 | 3.064.000 | 1.987.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
862 | Thành phố Huế | Bùi Thị Xuân | Huyền Trân Công Chúa - Cầu Long Thọ | 5.566.400 | 3.116.800 | 2.060.000 | 1.336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
863 | Thành phố Huế | Bùi Thị Xuân | Cầu Long Thọ - Đầu làng Lương Quán Thủy Biều | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
864 | Thành phố Huế | Bùi San | Hà Huy Tập - Trần Văn Ơn | 9.600.000 | 5.376.000 | 3.552.000 | 2.304.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
865 | Thành phố Huế | Bùi Viện | Minh Mạng - Khu dân cư tổ 9, khu vực II | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
866 | Thành phố Huế | Bửu Đình | Lê Tự Nhiên - Đường quy hoạch trước mặt chợ Kim Long | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
867 | Thành phố Huế | Bửu Đóa | Nguyễn Thị Định - Út Tịch | 5.566.400 | 3.116.800 | 2.060.000 | 1.336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
868 | Thành phố Huế | Cần Vương | Nguyễn Văn Linh - Đường Quy hoạch | 4.508.000 | 2.524.800 | 1.668.000 | 1.081.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
869 | Thành phố Huế | Cao Bá Điển | Phan Đình Thông - Hương Khê | 4.508.000 | 2.524.800 | 1.668.000 | 1.081.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
870 | Thành phố Huế | Cao Bá Quát | Chi Lăng - Nguyễn Chí Thanh | 7.360.000 | 4.121.600 | 2.723.200 | 1.766.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
871 | Thành phố Huế | Cao Bá Quát | Nguyễn Chí Thanh - Phùng Khắc Khoan | 5.566.400 | 3.116.800 | 2.060.000 | 1.336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
872 | Thành phố Huế | Cao Đình Độ | Trần Hoành - Đặng Huy Trứ | 5.566.400 | 3.116.800 | 2.060.000 | 1.336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
873 | Thành phố Huế | Cao Thắng | Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Lâm | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
874 | Thành phố Huế | Cao Xuân Dục | Phạm Văn Đồng - Nguyễn An Ninh | 8.280.000 | 4.636.800 | 3.064.000 | 1.987.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
875 | Thành phố Huế | Cao Xuân Huy | Tùng Thiện Vương - Nguyễn Minh Vỹ | 5.566.400 | 3.116.800 | 2.060.000 | 1.336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
876 | Thành phố Huế | Châu Chữ | Thiên Thai - Giáp xã Thủy Bằng | 2.300.000 | 1.288.000 | 851.200 | 552.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
877 | Thành phố Huế | Chế Lan Viên | Xuân Diệu - Trần Hoành | 7.360.000 | 4.121.600 | 2.723.200 | 1.766.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
878 | Thành phố Huế | Chi Lăng | Cầu Gia Hội - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 11.040.000 | 6.182.400 | 4.084.800 | 2.649.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
879 | Thành phố Huế | Chi Lăng | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hồ Xuân Hương | 8.280.000 | 4.636.800 | 3.064.000 | 1.987.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
880 | Thành phố Huế | Chi Lăng | Hồ Xuân Hương - Cầu Chợ Dinh | 7.360.000 | 4.121.600 | 2.723.200 | 1.766.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
881 | Thành phố Huế | Chi Lăng | Cầu Chợ Dinh - Kéo dài đến Nhà thờ Bãi Dâu | 3.459.200 | 1.937.600 | 1.280.000 | 829.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
882 | Thành phố Huế | Chu Mạnh Trinh | Trần Khánh Dư - Trần Quốc Toản | 5.566.400 | 3.116.800 | 2.060.000 | 1.336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
883 | Thành phố Huế | Chu Văn An | Lê Lợi - Nguyễn Thái Học | 43.200.000 | 24.192.000 | 15.984.000 | 10.368.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
884 | Thành phố Huế | Chùa Ông | Ngự Viên - Nguyễn Du | 7.360.000 | 4.121.600 | 2.723.200 | 1.766.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
885 | Thành phố Huế | Chương Dương | Trần Hưng Đạo - Cầu Gia Hội (Trần Hưng Đạo và Huỳnh Thúc Kháng) | 38.400.000 | 21.504.000 | 14.208.000 | 9.216.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
886 | Thành phố Huế | Cửa Ngăn | Lê Duẩn - 23 tháng 8 | 28.000.000 | 15.680.000 | 10.360.000 | 6.720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
887 | Thành phố Huế | Cửa Quảng Đức | Lê Duẩn - 23 tháng 8 | 24.800.000 | 13.888.000 | 9.176.000 | 5.952.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
888 | Thành phố Huế | Dã Tượng | Lê Đại Hành - Lê Ngọc Hân | 5.566.400 | 3.116.800 | 2.060.000 | 1.336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
889 | Thành phố Huế | Đại Nam | Minh Mạng - Ngã ba Tuần | 5.566.400 | 3.116.800 | 2.060.000 | 1.336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
890 | Thành phố Huế | Diệu Đế | Bạch Đằng - Tô Hiến Thành | 7.360.000 | 4.121.600 | 2.723.200 | 1.766.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
891 | Thành phố Huế | Diệp Văn Kỳ | Nguyễn Cao - Đỗ Uẩn | 4.508.000 | 2.524.800 | 1.668.000 | 1.081.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
892 | Thành phố Huế | Diễn Phái | Nguyễn Sinh Sắc - Kéo dài đến cuối đường | 8.280.000 | 4.636.800 | 3.064.000 | 1.987.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
893 | Thành phố Huế | Duy Tân | Trần Phú - Ngự Bình | 5.566.400 | 3.116.800 | 2.060.000 | 1.336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
894 | Thành phố Huế | Dục Thanh | Nguyễn An Ninh - Hoàng Thông | 7.360.000 | 4.121.600 | 2.723.200 | 1.766.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
895 | Thành phố Huế | Dương Hoà | Thái Phiên - Lê Đại Hành | 5.566.400 | 3.116.800 | 2.060.000 | 1.336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
896 | Thành phố Huế | Dương Quảng Hàm | Phan Kế Bính - Cống thoát nước | 4.508.000 | 2.524.800 | 1.668.000 | 1.081.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
897 | Thành phố Huế | Dương Văn An | Bà Triệu - Nguyễn Bính | 13.800.000 | 7.728.000 | 5.106.400 | 3.312.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
898 | Thành phố Huế | Dương Văn An | Nguyễn Bính - Nguyễn Lộ Trạch | 5.566.400 | 3.116.800 | 2.060.000 | 1.336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
899 | Thành phố Huế | Dương Xuân | Tôn Nữ Diệu Không - Lê Đình Thám | 5.566.400 | 3.116.800 | 2.060.000 | 1.336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
900 | Thành phố Huế | Dương Xuân Hạ | Nguyễn Thị Định - Út Tịch | 5.566.400 | 3.116.800 | 2.060.000 | 1.336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Tuyến Đường Liên Phường, Xã - Phường Thủy Vân
Theo quy định tại văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại khu vực tuyến đường liên phường, xã - Phường Thủy Vân, đoạn từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương - Thuận An) đến Chùa Công Lương, được quy định như sau:
Giá Đất Ở Đô Thị – Đoạn Từ Cầu Như Ý 2 Đến Chùa Công Lương
Giá Đất Vị trí 1 – 3.960.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.960.000 đồng/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự phát triển và tiềm năng đầu tư lớn, đặc biệt phù hợp với những ai đang tìm kiếm bất động sản có giá trị cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 2.376.000 đồng/m²
Vị trí 2 với mức giá 2.376.000 đồng/m², là sự lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư và người mua muốn cân bằng giữa giá trị và chi phí. Khu vực này cung cấp cơ hội tốt cho các dự án và đầu tư với giá trị hợp lý.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.584.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.584.000 đồng/m², thích hợp cho những ai có ngân sách trung bình nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tiết kiệm hơn trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 4 – 871.000 đồng/m²
Vị trí 4 với mức giá 871.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là sự lựa chọn tối ưu cho những người có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp.
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực tuyến đường liên phường, xã - Phường Thủy Vân, thành phố Huế, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại từng vị trí, giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Đường Vào Trường Mầm Non Thủy Vân - Phường Thủy Vân
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất tại khu vực Đường vào Trường Mầm Non Thủy Vân - Phường Thủy Vân, loại đất ở đô thị, đoạn từ Thửa đất số 09 tờ bản đồ số 5 đến Thửa đất số 207 tờ bản đồ số 5 được quy định như sau:
Giá Đất Ở Đô Thị – Đường Vào Trường Mầm Non Thủy Vân - Phường Thủy Vân
Giá Đất Vị trí 1 – 2.964.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.964.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá cao nhất trong đoạn từ Thửa đất số 09 tờ bản đồ số 5 đến Thửa đất số 207 tờ bản đồ số 5. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động kinh doanh với nhu cầu về địa điểm nổi bật và tiềm năng phát triển cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.884.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.884.000 đồng/m². Khu vực này nằm trong cùng đoạn đường quy hoạch với giá trị đất ổn định và thuận tiện cho việc tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Mặc dù mức giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp giá trị tốt cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải hoặc nhu cầu sử dụng đất trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.278.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.278.000 đồng/m², là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế nhưng vẫn nằm trong đoạn từ Thửa đất số 09 tờ bản đồ số 5 đến Thửa đất số 207 tờ bản đồ số 5. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai cần một giải pháp chi phí hợp lý trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Giá Đất Vị trí 4 – 652.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 652.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực quy hoạch. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn nằm trong đoạn từ Thửa đất số 09 tờ bản đồ số 5 đến Thửa đất số 207 tờ bản đồ số 5 và có thể là lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản tại khu vực.
Thông tin bảng giá đất ở đô thị tại Đường vào Trường Mầm Non Thủy Vân - Phường Thủy Vân cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định thông minh.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế – Thành phố Huế: Đường Nối Phạm Văn Đồng Đến Đường Thủy Dương - Thuận An - Phường Thủy Vân
Theo các văn bản pháp lý ban hành, bao gồm văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất đối với loại đất ở đô thị tại đoạn đường nối từ Phạm Văn Đồng đến đường Thủy Dương - Thuận An - Phường Thủy Vân được quy định như sau:
Giá Đất Vị trí 1 – 7.488.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực với 7.488.000 đồng/m². Khu vực này nằm gần các trục đường chính và kết nối thuận lợi với các cơ sở hạ tầng quan trọng. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động xây dựng quy mô.
Giá Đất Vị trí 2 – 4.758.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 4.758.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn thuộc vùng đô thị với các tiện ích và kết nối hạ tầng tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc các hoạt động xây dựng có ngân sách hạn chế hơn so với vị trí 1.
Giá Đất Vị trí 3 – 3.240.000 đồng/m²
Vị trí 3 được định giá ở mức 3.240.000 đồng/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn nằm trong vùng đô thị với cơ sở hạ tầng ổn định. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm cơ hội với chi phí vừa phải.
Giá Đất Vị trí 4 – 1.647.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực quy hoạch với 1.647.000 đồng/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong vùng đô thị và có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn sở hữu đất trong khu vực đô thị.
Thông tin bảng giá đất tại đoạn đường nối từ Phạm Văn Đồng đến đường Thủy Dương - Thuận An - Phường Thủy Vân cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng vị trí, hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác và phù hợp với nhu cầu của mình.
Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Đoạn Từ Đường Ấu Triệu Đến Kiệt 143 Phan Bội Châu
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại khu vực đoạn từ Đường Ấu Triệu (thửa đất số 14 tờ bản đồ số 10) đến Kiệt 143 Phan Bội Châu được quy định như sau:
Giá Đất Vị trí 1 – 4.324.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.324.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Đường Ấu Triệu đến Kiệt 143 Phan Bội Châu. Mức giá này phản ánh sự đắc địa và giá trị cao của khu vực, thích hợp cho các dự án đầu tư lớn và các hoạt động kinh doanh quy mô cao. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt với khả năng tiếp cận thuận tiện đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Giá Đất Vị trí 2 – 2.422.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.422.000 đồng/m². Khu vực này có giá trị đất trung bình, thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được khả năng tiếp cận tốt tới các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc các hoạt động kinh doanh với ngân sách trung bình.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.600.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.600.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong phạm vi quy hoạch và là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản tại thành phố Huế.
Giá Đất Vị trí 4 – 1.037.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.037.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Khu vực này cung cấp cơ hội đầu tư cho những người có ngân sách hạn chế và muốn sở hữu đất đai tại thành phố Huế. Mức giá này phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc các hoạt động đầu tư cá nhân.
Thông tin bảng giá đất tại khu vực đoạn từ Đường Ấu Triệu (thửa đất số 14 tờ bản đồ số 10) đến Kiệt 143 Phan Bội Châu, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định thông minh.
Bảng Giá Đất Đoạn Từ Đường Quảng Tế Đến Thửa Đất Số 104, Tờ Bản Đồ Số 17, Thành Phố Huế
Theo quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất ở đô thị tại đoạn từ Đường Quảng Tế đến thửa đất số 104, tờ bản đồ số 17 được quy định như sau:
Giá Đất Đoạn Từ Đường Quảng Tế Đến Thửa Đất Số 104
Giá Đất Vị trí 1 – 2.875.000 đồng/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn từ Đường Quảng Tế đến thửa đất số 104. Với mức giá 2.875.000 đồng/m², khu vực này phù hợp với các dự án cần vị trí chiến lược hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị cao. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển tốt.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.610.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.610.000 đồng/m², cung cấp sự cân bằng tốt giữa giá trị và chi phí. Khu vực này là lựa chọn hợp lý cho những dự án hoặc đầu tư có ngân sách vừa phải. Mặc dù không phải là giá cao nhất, khu vực này vẫn mang lại giá trị tốt cho các nhà đầu tư và người mua.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.064.000 đồng/m²
Vị trí 3 với mức giá 1.064.000 đồng/m², là sự lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế hơn. Khu vực này cung cấp giá trị hợp lý cho các dự án nhỏ hoặc đầu tư cá nhân với mức chi phí thấp hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm sự tiết kiệm chi phí nhưng vẫn muốn tham gia vào thị trường bất động sản.
Giá Đất Vị trí 4 – 690.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực, là 690.000 đồng/m². Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân có ngân sách thấp. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là điểm đến hấp dẫn cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với chi phí thấp.
Thông tin bảng giá đất tại đoạn từ Đường Quảng Tế đến thửa đất số 104 cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án và kế hoạch đầu tư.