Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Thừa Thiên Huế

Giá đất cao nhất tại Thừa Thiên Huế là: 65.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thừa Thiên Huế là: 1.238
Giá đất trung bình tại Thừa Thiên Huế là: 2.865.008
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7701 Huyện Phú Lộc Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thôn 1 - Xã Xuân Lộc Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-3,0) 120.000 72.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
7702 Huyện Phú Lộc Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thôn 1 - Xã Xuân Lộc Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0) 120.000 72.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
7703 Huyện Phú Lộc Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thôn 1 - Xã Xuân Lộc Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0) 120.000 72.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
7704 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 49B - Xã Giang Hải 134.400 93.600 65.760 - - Đất SX-KD nông thôn
7705 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Giang Hải - Xã Giang Hải 99.840 70.080 49.920 - - Đất SX-KD nông thôn
7706 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Giang Hải Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Mỹ - đến giáp xã Vinh Hiền giới hạn mỗi bên 200m 123.360 99.840 - - - Đất SX-KD nông thôn
7707 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Giang Hải Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 99.840 79.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
7708 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Giang Hải Các khu vực còn lại trong xã 54.720 54.720 - - - Đất SX-KD nông thôn
7709 Huyện Phú Lộc Khu công nghiệp và khu phi thuế quan - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô 150.000 90.000 60.000 - - Đất SX-KD
7710 Huyện Phú Lộc Khu cảng Chân Mây và khu liên hợp - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô 340.000 204.000 136.000 - - Đất SX-KD
7711 Huyện Phú Lộc Khu vực ven đường phía tây đầm Lập An - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô 165.000 99.000 66.000 - - Đất SX-KD
7712 Huyện Phú Lộc Khu vực Hói Mít, Hói Dừa - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô 120.000 72.000 48.000 - - Đất SX-KD
7713 Huyện Phú Lộc Khu công nghiệp kỹ thuật cao - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô 120.000 72.000 48.000 - - Đất SX-KD
7714 Huyện Phú Lộc Khu du lịch Bãi Cà, Bãi Chuối, đảo Sơn Chà - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô 150.000 90.000 60.000 - - Đất SX-KD
7715 Huyện Phú Lộc Khu trung tâm điều hành và khu tiếp vận - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô 330.000 198.000 132.000 - - Đất SX-KD
7716 Huyện Phú Lộc Lăng Cô 1 - Khu du lịch Lăng Cô - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô Đoạn từ núi Giòn - đến giáp khu trung tâm du lịch 338.000 202.800 135.200 - - Đất SX-KD
7717 Huyện Phú Lộc Lăng Cô 2 - Khu du lịch Lăng Cô - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô Đoạn từ Trung tâm du lịch - đến giáp nhà thờ Loan Lý và bán đảo Lập An 405.000 243.000 162.000 - - Đất SX-KD
7718 Huyện Phú Lộc Lăng Cô 3 - Khu du lịch Lăng Cô - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô Đoạn từ nhà thờ Loan Lý - đến giáp làng Chài Lăng Cô 857.000 514.200 342.800 - - Đất SX-KD
7719 Huyện Phú Lộc Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù 231.000 138.600 92.400 - - Đất SX-KD
7720 Huyện Phú Lộc Xã Xuân Lộc Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 23.100 19.800 16.500 - - Đất trồng cây hàng năm
7721 Huyện Phú Lộc Xã Lộc Hòa Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 23.100 19.800 16.500 - - Đất trồng cây hàng năm
7722 Huyện Phú Lộc Xã Lộc Bình Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 23.100 19.800 16.500 - - Đất trồng cây hàng năm
7723 Huyện Phú Lộc Thị trấn và các xã còn lại Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 33.000 28.600 24.200 - - Đất trồng cây hàng năm
7724 Huyện Phú Lộc Xã Xuân Lộc 25.200 21.600 18.000 - - Đất trồng cây lâu năm
7725 Huyện Phú Lộc Xã Lộc Hòa 25.200 21.600 18.000 - - Đất trồng cây lâu năm
7726 Huyện Phú Lộc Xã Lộc Bình 25.200 21.600 18.000 - - Đất trồng cây lâu năm
7727 Huyện Phú Lộc Thị trấn và các xã còn lại 36.000 31.200 26.400 - - Đất trồng cây lâu năm
7728 Huyện Phú Lộc Xã Xuân Lộc 4.560 3.960 3.240 - - Đất rừng sản xuất
7729 Huyện Phú Lộc Xã Lộc Hòa 4.560 3.960 3.240 - - Đất rừng sản xuất
7730 Huyện Phú Lộc Xã Lộc Bình 4.560 3.960 3.240 - - Đất rừng sản xuất
7731 Huyện Phú Lộc Thị trấn và các xã còn lại 6.240 5.400 4.920 - - Đất rừng sản xuất
7732 Huyện Phú Lộc Xã Xuân Lộc 3.800 3.300 2.700 - - Đất rừng phòng hộ
7733 Huyện Phú Lộc Xã Lộc Hòa 3.800 3.300 2.700 - - Đất rừng phòng hộ
7734 Huyện Phú Lộc Xã Lộc Bình 3.800 3.300 2.700 - - Đất rừng phòng hộ
7735 Huyện Phú Lộc Thị trấn và các xã còn lại 5.200 4.500 4.100 - - Đất rừng phòng hộ
7736 Huyện Phú Lộc Xã Xuân Lộc 20.400 16.800 14.400 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
7737 Huyện Phú Lộc Xã Lộc Hòa 20.400 16.800 14.400 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
7738 Huyện Phú Lộc Xã Lộc Bình 20.400 16.800 14.400 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
7739 Huyện Phú Lộc Thị trấn và các xã còn lại 27.600 24.000 20.400 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản

Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc: Xã Xuân Lộc

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Xuân Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.

Giá Đất Vị trí 1 – 23.100 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 23.100 đồng/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này thuộc đoạn từ đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Với mức giá này, đất tại khu vực vị trí 1 được đánh giá cao về chất lượng và phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp có giá trị cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án trồng cây hàng năm quy mô lớn hoặc các hoạt động nông nghiệp đòi hỏi điều kiện đất tốt nhất.

Giá Đất Vị trí 2 – 19.800 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 19.800 đồng/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố chất lượng cần thiết cho nông nghiệp. Khu vực này nằm trong đoạn từ đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác, cung cấp cơ hội tốt cho các hoạt động nông nghiệp với ngân sách tầm trung. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp quy mô vừa hoặc các hoạt động trồng cây hàng năm có yêu cầu chất lượng cao nhưng chi phí vừa phải.

Giá Đất Vị trí 3 – 16.500 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 16.500 đồng/m², là mức giá thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này cũng thuộc đoạn từ đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác, cung cấp lựa chọn tiết kiệm cho các nhà đầu tư hoặc nông dân với ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng sản xuất tốt cho các dự án nông nghiệp nhỏ hơn và trồng cây hàng năm với yêu cầu chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất tại xã Xuân Lộc cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc - Xã Lộc Hòa

Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Lộc Hòa được quy định cụ thể như sau:

Vị trí 1 – 23.100 đồng/m²
Khu vực này có mức giá cao nhất trong xã Lộc Hòa, áp dụng cho đất trồng cây hàng năm có giá trị kinh tế cao hơn. Đây là những khu vực có điều kiện đất đai và hạ tầng tốt nhất, phù hợp cho việc canh tác các loại cây trồng mang lại hiệu quả kinh tế cao. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên trong việc sử dụng đất cho nông nghiệp chất lượng cao.

Vị trí 2 – 19.800 đồng/m²
Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai tốt nhưng không cao bằng vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có khả năng canh tác hiệu quả, nhưng chưa đạt mức tối ưu như khu vực vị trí 1. Vẫn là sự lựa chọn tốt cho các hoạt động nông nghiệp với chi phí vừa phải.

Vị trí 3 – 16.500 đồng/m²
Vị trí với mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp với các diện tích đất trồng cây hàng năm có điều kiện đất đai hoặc hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí còn lại. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án nông nghiệp với ngân sách hạn chế hoặc các khu vực có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi hơn.

Thông tin bảng giá đất tại xã Lộc Hòa cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực. Các thông tin này sẽ giúp các nhà đầu tư và nông dân đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả khi mua bán hoặc đầu tư vào đất đai phục vụ sản xuất nông nghiệp.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc: Xã Lộc Bình

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.

Giá Đất Vị trí 1 – 23.100 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 23.100 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này được xác định từ đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Với mức giá này, đất tại khu vực vị trí 1 được đánh giá cao về chất lượng và sự phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp đa dạng, đặc biệt là trồng cây hàng năm có giá trị cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án nông nghiệp quy mô lớn và các hoạt động sản xuất nông sản cao cấp.

Giá Đất Vị trí 2 – 19.800 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 19.800 đồng/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố chất lượng và khả năng sản xuất cao. Khu vực này cũng nằm trong đoạn từ đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác, cung cấp các cơ hội tốt cho các hoạt động nông nghiệp. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp quy mô vừa và các hoạt động trồng cây hàng năm với ngân sách tầm trung.

Giá Đất Vị trí 3 – 16.500 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 16.500 đồng/m², là mức giá thấp hơn so với các vị trí trên. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào nông nghiệp. Khu vực này cung cấp cơ hội cho các dự án nông nghiệp nhỏ hơn và các hoạt động trồng cây hàng năm với ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng sản xuất tốt và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất tại xã Lộc Bình cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Thị trấn và các xã còn lại thuộc huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.

Vị trí 1 – 33.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 33.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất cho đất trồng cây hàng năm trong khu vực, phản ánh giá trị của đất có tiềm năng cao cho các loại cây trồng như lúa và cây hàng năm khác. Khu vực này thường có điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp và có cơ sở hạ tầng tốt.

Vị trí 2 – 28.600 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 28.600 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp điều kiện tốt cho việc trồng cây hàng năm. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và nông dân cần tiết kiệm chi phí mà vẫn muốn duy trì hiệu quả sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 3 – 24.200 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 24.200 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án nông nghiệp có ngân sách hạn chế. Khu vực này có thể là lựa chọn tiết kiệm chi phí cho các hoạt động trồng trọt và phát triển nông nghiệp bền vững.

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Thị trấn và các xã còn lại của huyện Phú Lộc cung cấp thông tin cần thiết cho các nhà đầu tư và nông dân, giúp họ đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.