STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7001 | Huyện A Lưới | KV1 - Xã Hồng Thượng | Các thôn: Căn Sâm, Căn Tôm, Hợp Thượng, Ky Ré | 57.000 | 47.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7002 | Huyện A Lưới | KV2 - Xã Hồng Thượng | A Đên, A Xáp | 47.400 | 38.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7003 | Huyện A Lưới | KV3 - Xã Hồng Thượng | Căn Te | 24.600 | 24.600 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7004 | Huyện A Lưới | Đường Hồ Chí Minh - Xã Phú Vinh | Từ giáp xã Hồng Thượng - đến cống gần trạm Y tế cũ | 150.000 | 104.400 | 75.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7005 | Huyện A Lưới | Đường Hồ Chí Minh - Xã Phú Vinh | Từ cống gần trạm Y tế cũ - đến giáp xã Hương Phong | 120.000 | 75.600 | 62.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7006 | Huyện A Lưới | Quốc lộ 49A - Xã Phú Vinh | Từ ngã tư Bốt Đỏ - đến đường vào mỏ đá A Râng | 482.400 | 206.400 | 110.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7007 | Huyện A Lưới | Quốc lộ 49A - Xã Phú Vinh | Từ đường vào mỏ đá A Râng - đến hết địa giới xã Phú Vinh | 115.200 | 72.000 | 60.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7008 | Huyện A Lưới | KV1 - Xã Phú Vinh | Các thôn: Phú Thành, Phú Xuân | 57.000 | 47.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7009 | Huyện A Lưới | KV2 - Xã Phú Vinh | Thôn Phú Thượng | 47.400 | 38.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7010 | Huyện A Lưới | Đường Hồ Chí Minh - Xã Hương Phong | 115.200 | 72.600 | 60.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
7011 | Huyện A Lưới | Xã Hương Phong | Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh theo đường đi Làng Thanh niên lập nghiệp - đến cầu A Sáp | 57.600 | 47.400 | 42.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7012 | Huyện A Lưới | KV2 - Xã Hương Phong | Các thôn: Hương Thịnh, Hương Phú | 47.400 | 38.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7013 | Huyện A Lưới | KV3 - Xã Hương Phong | Khu Quy hoạch làng Thanh niên lập nghiệp biên giới | 26.400 | 26.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7014 | Huyện A Lưới | Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt | Từ ngã ba Lâm Đớt (Hương Lâm cũ) - Đông Sơn theo hướng đi xã Hương Phong - đến trường Mầm non xã | 144.000 | 100.200 | 71.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7015 | Huyện A Lưới | Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt | Từ trường Mầm non xã - đến giáp xã Hương Phong | 115.200 | 72.600 | 60.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7016 | Huyện A Lưới | Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt | Từ ngã ba Lâm Đớt (Hương Lâm cũ) - Đông Sơn theo hướng đi xã A Đớt - đến đường bê tông gần bãi đá cũ | 144.000 | 100.200 | 71.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7017 | Huyện A Lưới | Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt | Từ đường bê tông gần bãi đá cũ - đến giáp xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) | 115.200 | 72.600 | 60.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7018 | Huyện A Lưới | Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt | Từ ngã ba Lâm Đớt - A Roàng theo đường đi xã A Roàng - đến nhà ông Viễn bà Phúc | 144.000 | 100.200 | 71.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7019 | Huyện A Lưới | Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt | Từ nhà ông Viễn bà Phúc - đến giáp xã A Roàng | 115.200 | 72.600 | 60.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7020 | Huyện A Lưới | Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt | Từ ngã ba Lâm Đớt - A Roàng - đến giáp xã Hương Lâm | 144.000 | 100.200 | 71.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7021 | Huyện A Lưới | Các tuyến đường khác - Xã Lâm Đớt | Từ ngã ba Lâm Đớt - A Roàng theo hướng đi cửa Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) | 137.400 | 96.000 | 68.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7022 | Huyện A Lưới | Các tuyến đường khác - Xã Lâm Đớt | Từ giáp đường bê tông đi Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) theo đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng - đến hết địa giới xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) | 110.400 | 69.600 | 57.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7023 | Huyện A Lưới | Các tuyến đường khác - Xã Lâm Đớt | Từ giáp đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng theo đường đi Ủy ban nhân dân xã Lâm Đớt (A Đớt cũ) - đến Trường Tiểu học A Đớt | 57.600 | 47.400 | 42.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7024 | Huyện A Lưới | KV2 - Xã Lâm Đớt | Các thôn: Ka Nôn 1, Cưr Xo, Ba Lạch, Liên Hiệp, A Đớt, Chi Lanh - A Roh, PaRis - Ka Vin, La Tưng, A Tin | 47.400 | 38.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7025 | Huyện A Lưới | KV3 - Xã Lâm Đớt | Thôn Ka Nôn 2, Chi Hòa | 26.400 | 26.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7026 | Huyện A Lưới | Xã Hương Lâm | Tuyến đường từ ngã ba Hương Lâm - Đông Sơn theo hướng đi UBND xã Đông Sơn - đến cầu A Sáp | 91.680 | 63.840 | 45.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7027 | Huyện A Lưới | KV2 - Xã Hương Lâm | Các thôn: Ka Nôn 1, Cưr Xo, Ba Lạch, Liên Hiệp | 31.680 | 25.440 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7028 | Huyện A Lưới | KV3 - Xã Hương Lâm | Thôn Ka Nôn 2 | 17.760 | 17.760 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7029 | Huyện A Lưới | Đường Hồ Chí Minh - Xã A Đớt | Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng theo đường đi xã A Roàng - đến nhà ông Viễn bà Phúc | 96.000 | 66.720 | 47.520 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7030 | Huyện A Lưới | Đường Hồ Chí Minh - Xã A Đớt | Từ nhà ông Viễn bà Phúc - đến giáp xã A Roàng | 76.800 | 48.480 | 40.320 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7031 | Huyện A Lưới | Đường Hồ Chí Minh - Xã A Đớt | Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng - đến giáp xã Hương Lâm | 96.000 | 66.720 | 47.520 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7032 | Huyện A Lưới | Xã A Đớt | Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng theo hướng đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng - đến giáp đường bê tông đi UBND xã A Đớt | 91.680 | 63.840 | 45.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7033 | Huyện A Lưới | Xã A Đớt | Từ giáp đường bê tông đi UBND xã A Đớt theo đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng - đến hết địa giới xã A Đớt | 73.440 | 46.560 | 38.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7034 | Huyện A Lưới | Xã A Đớt | Từ giáp đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng theo đường đi UBND xã A Đớt - đến Trường Tiểu học A Đớt | 38.400 | 31.680 | 28.320 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7035 | Huyện A Lưới | KV2 - Xã A Đớt | Các thôn: A Đớt, Chi Lanh - A Roh, PaRis - Ka Vin, La Tưng, A Tin | 31.680 | 25.440 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7036 | Huyện A Lưới | KV3 - Xã A Đớt | Các thôn: Chi Hòa | 17.760 | 17.760 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7037 | Huyện A Lưới | Đường Hồ Chí Minh - Xã A Roàng | 104.400 | 65.400 | 54.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
7038 | Huyện A Lưới | KV2 - Xã A Roàng | Các thôn: A Ka, Ka Lô, A Roàng 1, ARoàng 2, Ka Rôông - A Ho, A Chi - Hương Sơn | 47.400 | 38.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7039 | Huyện A Lưới | KV3 - Xã A Roàng | Các thôn: A Min - C9 | 26.400 | 26.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7040 | Huyện A Lưới | Tỉnh lộ 20 - Xã Đông Sơn | 54.600 | 43.800 | 36.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
7041 | Huyện A Lưới | KV2 - Xã Đông Sơn | Các thôn: Ka Vá, Tru - Chaih | 47.400 | 38.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7042 | Huyện A Lưới | KV3 - Xã Đông Sơn | Các thôn: Loah - Tavai | 26.400 | 26.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7043 | Huyện A Lưới | Quốc lộ 49A - Xã Hồng Hạ | 111.600 | 70.800 | 58.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
7044 | Huyện A Lưới | KV1 - Xã Hồng Hạ | Thôn Pa Hy | 57.000 | 47.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7045 | Huyện A Lưới | KV2 - Xã Hồng Hạ | Các thôn: A Rom, Pa Ring - Cân Sâm, Cân Tôm | 47.400 | 38.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7046 | Huyện A Lưới | Quốc lộ 49A - Xã Hương Nguyên | 110.400 | 69.600 | 57.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
7047 | Huyện A Lưới | KV2 - Xã Hương Nguyên | Các thôn: A Rí, Chi Đu Nghĩa, Giồng | 47.400 | 38.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7048 | Huyện A Lưới | KV3 - Xã Hương Nguyên | Các thôn: Mu Nú Ta Rá | 26.400 | 26.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7049 | Huyện A Lưới | Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Kim | Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới - theo hướng đi UBND xã Hồng Kim | 211.800 | 148.800 | 104.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7050 | Huyện A Lưới | Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Kim | Trong phạm vi trên 500m từ giáp thị trấn A Lưới - đến trụ sở UBND xã Hồng Kim | 158.400 | 111.000 | 80.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7051 | Huyện A Lưới | Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Kim | Trong phạm vi 300m từ UBND xã Hồng Kim - theo hướng đi xã Bắc Sơn | 138.000 | 84.000 | 68.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7052 | Huyện A Lưới | Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Kim | Trong phạm vi trên 300m từ UBND xã Hồng Kim - đến giáp xã Bắc Sơn. | 138.000 | 84.000 | 68.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7053 | Huyện A Lưới | KV1 - Xã Hồng Kim | Các thôn: A Tia 2, Đút 1 | 57.000 | 47.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7054 | Huyện A Lưới | KV2 - Xã Hồng Kim | Các thôn: A Tia 1, Đút 2 | 47.400 | 38.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7055 | Huyện A Lưới | Đường Hồ Chí Minh (thuộc xã Bắc Sơn cũ) - Xã Trung Sơn | 132.600 | 80.400 | 65.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
7056 | Huyện A Lưới | KV1 - Xã Trung Sơn | A Đeeng Par Lieng 1 | 57.000 | 47.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7057 | Huyện A Lưới | KV2 - Xã Trung Sơn | A Đeeng Par Lieng 2 | 47.400 | 38.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7058 | Huyện A Lưới | Đường Hồ Chí Minh (Thuộc xã Hồng Trung cũ) - Xã Trung Sơn | 115.200 | 72.600 | 60.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
7059 | Huyện A Lưới | KV2 - Xã Hồng Trung | Các thôn Ta Ay Ta, A Niêng Lê Triêng 1, Đụt Lê Triêng 2 | 31.680 | 25.440 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7060 | Huyện A Lưới | Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Vân | 115.200 | 72.600 | 60.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
7061 | Huyện A Lưới | Riêng ngã ba Hồng Vân đi cửa khẩu S3 trong bán kính 200m - Xã Hồng Vân | 137.400 | 96.000 | 68.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
7062 | Huyện A Lưới | KV1 - Xã Hồng Vân | Thôn A Năm | 57.000 | 47.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7063 | Huyện A Lưới | KV2 - Xã Hồng Vân | Các thôn: Kê, Ca Cú 1, Ca Cú 2, Ta Lo A Hố | 47.400 | 38.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7064 | Huyện A Lưới | Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Thủy | 108.000 | 72.600 | 60.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
7065 | Huyện A Lưới | KV1 - Xã Hồng Thủy | Các thôn: Kê 1, Kê 2, La Ngà, Pâr Ay, Tru Pỉ | 47.400 | 38.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7066 | Huyện A Lưới | KV1 - Xã Hồng Thủy | Các thôn: Pire 1, Pire 2 | 17.760 | 17.760 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7067 | Huyện A Lưới | Đường Tỉnh 20 - Xã Hồng Bắc | 54.600 | 43.800 | 36.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
7068 | Huyện A Lưới | KV2 - Xã Hồng Bắc | Các thôn: Lê Lộc 2, Lê Ninh, Ra Lóoc - A Sốc, Tân Hối | 47.400 | 38.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7069 | Huyện A Lưới | Điểm đấu nối với đường Nguyễn Văn Quảng - Xã Hồng Quảng | theo hướng đi UBND xã Hồng Quảng - đến cầu Hồng Quảng | 69.120 | 43.680 | 36.480 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7070 | Huyện A Lưới | Xã Hồng Quảng | Đường bê tông đấu nối với đường Kăn Tréc - đến gặp đường Nguyễn Văn Quảng | 69.120 | 43.680 | 36.480 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7071 | Huyện A Lưới | Xã Hồng Quảng | Đường bê tông đấu nối đường Nguyễn Văn Quảng (cạnh nhà ông Mặc) - đến trường Tiểu học Hồng Quảng | 69.120 | 43.680 | 36.480 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7072 | Huyện A Lưới | Đường Tỉnh 20 - Xã Hồng Quảng | 36.480 | 29.280 | 24.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
7073 | Huyện A Lưới | KV2 - Xã Hồng Quảng | Các thôn: A Lưới, Pi Ây 1, Pất Đuh | 31.680 | 25.440 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7074 | Huyện A Lưới | KV3 - Xã Hồng Quảng | Thôn Pi Ây 2 | 17.760 | 17.760 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7075 | Huyện A Lưới | Đường Tỉnh 20 - Xã Hồng Thái | 36.480 | 29.280 | 24.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
7076 | Huyện A Lưới | KV1 - Xã Hồng Thái | Thôn Tu Vay | 37.920 | 31.680 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7077 | Huyện A Lưới | KV2 - Xã Hồng Thái | Thôn Y Reo | 31.680 | 25.440 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7078 | Huyện A Lưới | KV3 - Xã Hồng Thái | Các thôn: A Đâng, A La | 17.760 | 17.760 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7079 | Huyện A Lưới | KV2 - Xã Nhâm | Các thôn: Kleng A Bung, Âr Kêu Nhâm, A Hươr Pa E, Nhâm 2, Pa E, Tà Kêu, A Hưa | 31.680 | 25.440 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7080 | Huyện A Lưới | KV3 - Xã Nhâm | Các thôn: Âr Bả Nhâm | 17.760 | 17.760 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7081 | Huyện A Lưới | Khu quy hoạch Bến xe A Lưới - Xã A Ngo | Đường 13,5m | 336.600 | 201.960 | 134.640 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7082 | Huyện A Lưới | Khu quy hoạch Bến xe A Lưới - Xã A Ngo | Đường 11,0m | 257.400 | 154.440 | 102.960 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7083 | Huyện A Lưới | Xã Quảng Nhâm | Điểm đấu nối với đường Nguyễn Văn Quảng tại địa giới xã Quảng Nhâm/Thị trấn A Lưới theo hướng đi Ủy ban nhân dân xã Quảng Nhâm - đến cầu Hồng Quảng | 103.800 | 65.400 | 54.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7084 | Huyện A Lưới | Xã Quảng Nhâm | Đường bê tông đấu nối với đường Kăn Tréc - đến gặp đường Nguyễn Văn Quảng | 103.800 | 65.400 | 54.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7085 | Huyện A Lưới | Xã Quảng Nhâm | Đường bê tông đấu nối đường Nguyễn Văn Quảng (cạnh nhà ông Mặc) - đến trường Tiểu học Hồng Quảng | 103.800 | 65.400 | 54.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7086 | Huyện A Lưới | Xã Quảng Nhâm | Tỉnh lộ 20 | 54.600 | 43.800 | 36.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7087 | Huyện A Lưới | Xã Quảng Nhâm | A Lưới, Pi Ây 1 | 57.000 | 47.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7088 | Huyện A Lưới | Xã Quảng Nhâm | Các thôn: Pất Đuh, Kleng A Bung, Âr Kêu Nhâm, A Hươr Pa E, Thôn Pi Ây 2 | 47.400 | 38.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7089 | Huyện A Lưới | Xã Quảng Nhâm | Âr Bả Nhâm | 26.400 | 26.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7090 | Huyện A Lưới | Toàn bộ các xã, thị trấn | Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 23.100 | 19.800 | 16.500 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
7091 | Huyện A Lưới | Toàn bộ các xã, thị trấn | 25.200 | 21.600 | 18.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7092 | Huyện A Lưới | Toàn bộ các xã, thị trấn | 4.560 | 3.960 | 3.240 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7093 | Huyện A Lưới | Toàn bộ các xã, thị trấn | 3.800 | 3.300 | 2.700 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7094 | Huyện A Lưới | Toàn bộ các xã, thị trấn | 20.400 | 16.800 | 14.400 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
7095 | Huyện Phú Lộc | Lê Thúc Khánh - Thị trấn Phú Lộc | Trần Đình Túc - Bạch Mã | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 | - | Đất ở đô thị |
7096 | Huyện Phú Lộc | 19 tháng 5 - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - 8 tháng 3 | 1.547.000 | 1.074.000 | 764.000 | 528.000 | - | Đất ở đô thị |
7097 | Huyện Phú Lộc | Bạch Mã - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Trụ sở Vườn Quốc gia Bạch Mã | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 | - | Đất ở đô thị |
7098 | Huyện Phú Lộc | Cổ Loa - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Hết đường | 764.000 | 528.000 | 382.000 | 255.000 | - | Đất ở đô thị |
7099 | Huyện Phú Lộc | Hoàng Đức Trạch - Thị trấn Phú Lộc | Trần Đình Túc (Bạch Mã mới) - Sông Cầu Hai | 1.110.000 | 783.000 | 546.000 | 382.000 | - | Đất ở đô thị |
7100 | Huyện Phú Lộc | Lê Bá Dỵ - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: KV2 - Xã Lâm Đớt
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực KV2, xã Lâm Đớt, huyện A Lưới, theo quy định của văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Đoạn: Từ Các Thôn: Ka Nôn 1, Cưr Xo, Ba Lạch, Liên Hiệp, A Đớt, Chi Lanh - A Roh, PaRis - Ka Vin, La Tưng, A Tin
Giá Đất Vị trí 1 – 47.400 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 47.400 đồng/m², là mức giá cao hơn trong khu vực KV2. Khu vực này bao gồm các thôn lớn như Ka Nôn 1, Cưr Xo, và Ba Lạch. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án sản xuất và kinh doanh nông thôn, với tiềm năng phát triển cao và vị trí chiến lược.
Giá Đất Vị trí 2 – 38.400 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 38.400 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo các điều kiện cơ bản cho hoạt động sản xuất và kinh doanh nông thôn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án với ngân sách tiết kiệm hơn.
Bảng giá đất tại khu vực KV2, xã Lâm Đớt, huyện A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: Đường Tỉnh 20 - Xã Hồng Thái
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Tỉnh 20, thuộc xã Hồng Thái, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá áp dụng cho loại đất sản xuất, kinh doanh nông thôn trong đoạn này. Thông tin được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 36.480 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 36.480 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của khu vực này. Với vị trí gần Đường Tỉnh 20, khu vực này có kết nối giao thông tốt và thuận lợi cho các hoạt động sản xuất, kinh doanh nông thôn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư có ngân sách cao hơn và yêu cầu về cơ sở hạ tầng tốt.
Giá Đất Vị trí 2 – 29.280 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 29.280 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo khả năng kết nối và các tiện ích cơ bản cho hoạt động sản xuất và kinh doanh. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư có ngân sách trung bình, phù hợp với yêu cầu về giá đất và các điều kiện đầu tư.
Giá Đất Vị trí 3 – 24.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 24.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động sản xuất, kinh doanh dài hạn với chi phí đầu tư thấp. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất tại khu vực Đường Tỉnh 20 - Xã Hồng Thái cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại toàn bộ các xã và thị trấn thuộc huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo quy định của văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm - Vị trí 1
Giá: 23.100 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 23.100 đồng/m², là mức giá cao nhất cho đất trồng cây hàng năm tại huyện A Lưới. Khu vực này thường nằm ở các vị trí thuận lợi về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng, có điều kiện tự nhiên tốt cho việc canh tác và phát triển nông nghiệp. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án nông nghiệp quy mô lớn và các hoạt động sản xuất hàng năm đòi hỏi điều kiện đất đai tốt.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm - Vị trí 2
Giá: 19.800 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 19.800 đồng/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được các điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. Khu vực này phù hợp với các dự án nông nghiệp tầm trung và các hoạt động canh tác hàng năm, đồng thời có sự hỗ trợ tốt từ cơ sở hạ tầng và các dịch vụ hỗ trợ nông nghiệp.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm - Vị trí 3
Giá: 16.500 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 16.500 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho canh tác nông nghiệp và các hoạt động trồng cây hàng năm. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất đai với khả năng sinh lợi từ nông nghiệp.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc: Lê Thúc Khánh
Bảng giá đất tại khu vực Lê Thúc Khánh, thị trấn Phú Lộc, Huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Vị trí 1 – 891.000 đồng/m²
Vị trí 1 nằm trong đoạn từ Trần Đình Túc đến Bạch Mã, với mức giá 891.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển cơ sở hạ tầng và giá trị đất cao ở khu vực đô thị này. Khu vực này lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn và phát triển đô thị với giá trị cao.
Vị trí 2 – 626.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 626.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và đảm bảo các tiện ích cơ bản cùng cơ sở hạ tầng tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển đô thị với ngân sách tầm trung.
Vị trí 3 – 435.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 435.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này cung cấp cơ hội phát triển tốt trong đô thị với mức giá hợp lý hơn, nhưng vẫn đảm bảo cơ sở hạ tầng cơ bản và tiện ích.
Vị trí 4 – 304.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 304.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho các dự án có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào khu vực đô thị với tiềm năng phát triển. Khu vực này có mức giá phải chăng và phù hợp cho các dự án cần tiết kiệm chi phí.
Bảng giá đất tại khu vực Lê Thúc Khánh, thị trấn Phú Lộc cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình trong khu vực đô thị này.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc: 19 Tháng 5 - Thị trấn Phú Lộc
Dưới đây là bảng giá đất chi tiết cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường 19 Tháng 5, từ Lý Thánh Tông đến 8 Tháng 3, thuộc thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.547.000 đồng/m² Vị trí 1 có mức giá 1.547.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị cao, nằm tại những vị trí trung tâm của thị trấn Phú Lộc, với cơ sở hạ tầng và tiện ích đầy đủ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm một nơi an cư lý tưởng hoặc đầu tư bất động sản lâu dài.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.074.000 đồng/m² Vị trí 2 có mức giá 1.074.000 đồng/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn đáp ứng được các yêu cầu về tiện ích và cơ sở hạ tầng cơ bản. Đây là lựa chọn tốt cho những dự án nhà ở có ngân sách vừa phải.
Giá Đất Vị trí 3 – 764.000 đồng/m² Vị trí 3 có mức giá 764.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai đang tìm kiếm một nơi ở có chi phí hợp lý hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển của thị trấn Phú Lộc.
Giá Đất Vị trí 4 – 528.000 đồng/m² Vị trí 4 có mức giá 528.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá đất của khu vực này. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những người mua có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu một mảnh đất tại thị trấn Phú Lộc.
Bảng giá đất tại đoạn đường 19 Tháng 5, Thị trấn Phú Lộc cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có thể đưa ra những quyết định hợp lý dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình.