11:16 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới

Thừa Thiên Huế, chính thức trở thành thành phố trực thuộc Trung ương thứ 6 của Việt Nam từ năm 2025, đang tạo ra một sức hút mạnh mẽ trên thị trường bất động sản. Với bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, khu vực này hiện tại đang là một trong những tâm điểm đầu tư hấp dẫn của miền Trung.

Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới với vị thế chiến lược

Thừa Thiên Huế được biết đến là cố đô với bề dày lịch sử và văn hóa đặc sắc, đồng thời là trung tâm văn hóa - du lịch của miền Trung. Việc trở thành thành phố trực thuộc Trung ương từ năm 2025 đánh dấu bước ngoặt quan trọng, giúp khu vực này gia tăng sức hấp dẫn cả về kinh tế, hạ tầng và bất động sản.

Thành phố Huế tọa lạc tại trung tâm miền Trung Việt Nam, sở hữu vị trí địa lý đắc địa với vai trò cửa ngõ kết nối hai miền Bắc - Nam qua Quốc lộ 1A và các tuyến đường sắt, đường biển.

Đặc biệt, sân bay Phú Bài được nâng cấp thành sân bay quốc tế, hứa hẹn đưa du lịch và kinh tế của khu vực này lên tầm cao mới.

Ngoài hạ tầng giao thông, Thừa Thiên Huế còn nổi tiếng với di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận, như quần thể di tích Cố đô Huế và nhã nhạc cung đình.

Những giá trị văn hóa đặc sắc này không chỉ là điểm thu hút khách du lịch mà còn tạo nên sức hút mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Quy hoạch phát triển vùng của tỉnh đang tập trung vào khu đô thị Huế, vùng ven biển và các khu kinh tế ven biển như Chân Mây - Lăng Cô. Đây là các khu vực trọng điểm thúc đẩy giá trị bất động sản tại Thừa Thiên Huế tăng trưởng vượt bậc.

Phân tích giá đất tại Thừa Thiên Huế – Tiềm năng tăng trưởng vượt trội

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thừa Thiên Huế dao động từ 1.238 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m². Giá cao nhất được ghi nhận tại khu vực trung tâm thành phố như các tuyến đường Lê Lợi, Hùng Vương, và Nguyễn Huệ.

Trong khi đó, các khu vực ven biển hoặc ngoại ô có giá thấp hơn, tạo cơ hội tiếp cận thị trường cho nhà đầu tư đa dạng.

Mức giá trung bình tại Huế đạt 2.865.008 đồng/m², phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Với việc Huế trở thành thành phố trực thuộc Trung ương, giá đất tại đây được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt khi so sánh với các khu vực tương đồng như Đà Nẵng hay Khánh Hòa.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc khu vực Lăng Cô hoặc gần sân bay Phú Bài cho đầu tư dài hạn, trong khi trung tâm thành phố Huế phù hợp với những kế hoạch đầu tư ngắn hạn nhờ tính thanh khoản cao.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Thừa Thiên Huế

Thành phố Huế đang có sự chuyển mình mạnh mẽ với nhiều dự án bất động sản và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, được định hướng thành một trung tâm kinh tế - du lịch trọng điểm, đang thu hút sự quan tâm lớn từ các tập đoàn bất động sản.

Các khu nghỉ dưỡng cao cấp tại Lăng Cô, kết hợp với sự phát triển của các khu đô thị mới như An Vân Dương, đang góp phần nâng cao giá trị bất động sản khu vực.

Du lịch văn hóa, thế mạnh lớn nhất của Huế, cũng được đẩy mạnh với các dự án bảo tồn di sản và tổ chức sự kiện quốc tế như Festival Huế. Việc này không chỉ tạo động lực tăng trưởng kinh tế mà còn làm tăng nhu cầu bất động sản cho các dịch vụ thương mại, lưu trú và nghỉ dưỡng.

Các khu vực ven biển hoặc phụ cận sân bay quốc tế Phú Bài đang trở thành điểm nóng thu hút giới đầu tư.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị mới như khu đô thị An Vân Dương với quy mô lớn và cơ sở hạ tầng hiện đại đang tạo nên cơn sốt bất động sản trong khu vực. Việc các dự án này đi vào hoạt động sẽ không chỉ cải thiện chất lượng sống mà còn đẩy giá đất lên cao trong tương lai gần.

Sự chuyển mình của Thành phố Huế, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch tại Việt Nam đang bùng nổ.

Thừa Thiên Huế là một trong những thị trường bất động sản tiềm năng nhất tại miền Trung nhờ sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và du lịch. Với mức giá đất cạnh tranh và quy hoạch rõ ràng, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thừa Thiên Huế trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Thừa Thiên Huế là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thừa Thiên Huế là: 1.238 đ
Giá đất trung bình tại Thừa Thiên Huế là: 2.865.008 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4065

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6201 Huyện Nam Đông Trục đường số 3 - Thị trấn Khe Tre Phòng Tài chính - Đội Thi hành án huyện Nam Đông 520.000 300.000 172.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
6202 Huyện Nam Đông Đại Hóa - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Hết đất ông Sính 1.032.000 516.000 260.000 148.000 - Đất TM-DV đô thị
6203 Huyện Nam Đông Đại Hóa - Thị trấn Khe Tre Ranh giới đất ông Sính - Phùng Đông 780.000 468.000 204.000 116.000 - Đất TM-DV đô thị
6204 Huyện Nam Đông Phùng Đông - Thị trấn Khe Tre Trục đường số 2 (nhà ông Trương Quang Minh) - Đại Hóa 604.000 332.000 184.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
6205 Huyện Nam Đông Trần Văn Quang - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Trương Trọng Trân 604.000 332.000 184.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
6206 Huyện Nam Đông Trần Văn Quang - Thị trấn Khe Tre Trương Trọng Trân - Xã Rai 604.000 332.000 184.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
6207 Huyện Nam Đông Xã Rai - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Trần Văn Quang 604.000 332.000 184.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
6208 Huyện Nam Đông Trương Trọng Trân - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Trần Văn Quang 604.000 332.000 184.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
6209 Huyện Nam Đông Quỳnh Meo - Thị trấn Khe Tre Đường Khe Tre - Hết đường (nhà ông Nguyễn Huyên) 604.000 332.000 184.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
6210 Huyện Nam Đông Ra Đàng - Thị trấn Khe Tre Đường Khe Tre - Quỳnh Meo 604.000 332.000 184.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
6211 Huyện Nam Đông A Lơn - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ) 1.032.000 516.000 260.000 148.000 - Đất TM-DV đô thị
6212 Huyện Nam Đông A Lơn - Thị trấn Khe Tre Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ) - Hết đường 520.000 300.000 172.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
6213 Huyện Nam Đông Bế Văn Đàn - Thị trấn Khe Tre Đường Khe Tre - Võ Hạp 1.032.000 516.000 260.000 148.000 - Đất TM-DV đô thị
6214 Huyện Nam Đông Trường Sơn Đông - Thị trấn Khe Tre Võ Hạp - Địa giới hành chính xã Hương Phú 780.000 468.000 204.000 116.000 - Đất TM-DV đô thị
6215 Huyện Nam Đông Trường Sơn Đông - Thị trấn Khe Tre Võ Hạp - Bế Văn Đàn 1.032.000 516.000 260.000 148.000 - Đất TM-DV đô thị
6216 Huyện Nam Đông Võ Hạp - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Cầu Leno 1.032.000 516.000 260.000 148.000 - Đất TM-DV đô thị
6217 Huyện Nam Đông Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Trường Sơn Đông 1.032.000 516.000 260.000 148.000 - Đất TM-DV đô thị
6218 Huyện Nam Đông Đặng Hữu Khuê - Thị trấn Khe Tre Tả Trạch - Trần Hữu Trung 604.000 332.000 184.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
6219 Huyện Nam Đông Đặng Hữu Khuê - Thị trấn Khe Tre Trần Hữu Trung - Giáp Hương Lộc 520.000 300.000 172.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
6220 Huyện Nam Đông Trần Hữu Trung - Thị trấn Khe Tre Tả Trạch - Giáp Hương Lộc 472.000 260.000 148.000 72.000 - Đất TM-DV đô thị
6221 Huyện Nam Đông Bùi Quốc Hưng - Thị trấn Khe Tre Giáp ranh thôn Phú Hòa, xã Hương Phú - Giáp ranh thôn Ka Tư, xã Hương Phú 472.000 260.000 148.000 72.000 - Đất TM-DV đô thị
6222 Huyện Nam Đông Trục đường số 4 - Thị trấn Khe Tre Đường Khe Tre (Hạt quản lý đường bộ) - Trục đường số 2 604.000 332.000 184.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
6223 Huyện Nam Đông Trục đường số 5 - Thị trấn Khe Tre Ngã 3 nhà ông Hán - Đại Hóa 604.000 332.000 184.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
6224 Huyện Nam Đông Trục đường số 6 - Thị trấn Khe Tre Đặng Hữu Khuê (Nhà ông Sinh) - Hết đường 364.000 208.000 92.000 64.000 - Đất TM-DV đô thị
6225 Huyện Nam Đông Trục đường số 7 (Tổ dân phố 1) - Thị trấn Khe Tre Nhà ông Lê Văn Thảo - Nhà ông Huỳnh Em 364.000 208.000 92.000 64.000 - Đất TM-DV đô thị
6226 Huyện Nam Đông Trục đường số 8 (Tổ dân phố 3) Bùi Quốc Hưng (nhà ông Phạm Sơn) - Bùi Quốc Hưng (nhà ông Phan Thanh Quang) 364.000 208.000 92.000 64.000 - Đất TM-DV đô thị
6227 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Địa giới hành chính xã Hương Phú - Võ Hạp 585.000 351.000 153.000 87.000 - Đất SX-KD đô thị
6228 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Võ Hạp - Bế Văn Đàn 774.000 387.000 195.000 111.000 - Đất SX-KD đô thị
6229 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Bế Văn Đàn - A Lơn 852.000 465.000 231.000 117.000 - Đất SX-KD đô thị
6230 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre A Lơn - Bắc cầu Khe Tre 966.000 543.000 270.000 156.000 - Đất SX-KD đô thị
6231 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Nam cầu Khe Tre Km - Ngã ba Thượng Lộ 774.000 387.000 195.000 111.000 - Đất SX-KD đô thị
6232 Huyện Nam Đông Khe Tre - Thị trấn Khe Tre Ngã 3 Thượng Lộ - Giáp ranh thị trấn - Hương Hòa 585.000 351.000 153.000 87.000 - Đất SX-KD đô thị
6233 Huyện Nam Đông Tả Trạch - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Giáp Bến xe 966.000 541.200 270.000 156.000 - Đất SX-KD đô thị
6234 Huyện Nam Đông Tả Trạch - Thị trấn Khe Tre Từ Bến xe - Đặng Hữu Khuê 852.000 465.000 231.000 117.000 - Đất SX-KD đô thị
6235 Huyện Nam Đông Tả Trạch - Thị trấn Khe Tre Đặng Hữu Khuê - Trần Hữu Trung 585.000 351.000 153.000 87.000 - Đất SX-KD đô thị
6236 Huyện Nam Đông Tả Trạch - Thị trấn Khe Tre Trần Hữu Trung - Giáp ranh thị trấn - Hương Lộc 390.000 225.000 129.000 75.000 - Đất SX-KD đô thị
6237 Huyện Nam Đông Nguyễn Thế Lịch - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ 966.000 543.000 270.000 156.000 - Đất SX-KD đô thị
6238 Huyện Nam Đông Nguyễn Thế Lịch - Thị trấn Khe Tre Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ - Ngã 3 nhà ông Hán 852.000 465.000 231.000 117.000 - Đất SX-KD đô thị
6239 Huyện Nam Đông Nguyễn Thế Lịch - Thị trấn Khe Tre Ngã 3 nhà ông Hán - Phùng Đông 774.000 387.000 195.000 111.000 - Đất SX-KD đô thị
6240 Huyện Nam Đông Trục đường số 1 - Thị trấn Khe Tre Nguyễn Thế Lịch - Trung tâm bồi dưỡng chính trị Huyện 774.000 387.000 195.000 111.000 - Đất SX-KD đô thị
6241 Huyện Nam Đông Trục đường số 2 - Thị trấn Khe Tre Nguyễn Thế Lịch - A Lơn 852.000 465.000 231.000 117.000 - Đất SX-KD đô thị
6242 Huyện Nam Đông Trục đường số 2 - Thị trấn Khe Tre A Lơn - Võ Hạp 774.000 387.000 195.000 111.000 - Đất SX-KD đô thị
6243 Huyện Nam Đông Trục đường số 3 - Thị trấn Khe Tre Phòng Tài chính - Đội Thi hành án huyện Nam Đông 390.000 225.000 129.000 75.000 - Đất SX-KD đô thị
6244 Huyện Nam Đông Đại Hóa - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Hết đất ông Sính 774.000 387.000 195.000 111.000 - Đất SX-KD đô thị
6245 Huyện Nam Đông Đại Hóa - Thị trấn Khe Tre Ranh giới đất ông Sính - Phùng Đông 585.000 351.000 153.000 87.000 - Đất SX-KD đô thị
6246 Huyện Nam Đông Phùng Đông - Thị trấn Khe Tre Trục đường số 2 (nhà ông Trương Quang Minh) - Đại Hóa 453.000 249.000 138.000 75.000 - Đất SX-KD đô thị
6247 Huyện Nam Đông Trần Văn Quang - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Trương Trọng Trân 453.000 249.000 138.000 75.000 - Đất SX-KD đô thị
6248 Huyện Nam Đông Trần Văn Quang - Thị trấn Khe Tre Trương Trọng Trân - Xã Rai 453.000 249.000 138.000 75.000 - Đất SX-KD đô thị
6249 Huyện Nam Đông Xã Rai - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Trần Văn Quang 453.000 249.000 138.000 75.000 - Đất SX-KD đô thị
6250 Huyện Nam Đông Trương Trọng Trân - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Trần Văn Quang 453.000 249.000 138.000 75.000 - Đất SX-KD đô thị
6251 Huyện Nam Đông Quỳnh Meo - Thị trấn Khe Tre Đường Khe Tre - Hết đường (nhà ông Nguyễn Huyên) 453.000 249.000 138.000 75.000 - Đất SX-KD đô thị
6252 Huyện Nam Đông Ra Đàng - Thị trấn Khe Tre Đường Khe Tre - Quỳnh Meo 453.000 249.000 138.000 75.000 - Đất SX-KD đô thị
6253 Huyện Nam Đông A Lơn - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ) 774.000 387.000 195.000 111.000 - Đất SX-KD đô thị
6254 Huyện Nam Đông A Lơn - Thị trấn Khe Tre Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ) - Hết đường 390.000 225.000 129.000 75.000 - Đất SX-KD đô thị
6255 Huyện Nam Đông Bế Văn Đàn - Thị trấn Khe Tre Đường Khe Tre - Võ Hạp 774.000 387.000 195.000 111.000 - Đất SX-KD đô thị
6256 Huyện Nam Đông Trường Sơn Đông - Thị trấn Khe Tre Võ Hạp - Địa giới hành chính xã Hương Phú 585.000 351.000 153.000 87.000 - Đất SX-KD đô thị
6257 Huyện Nam Đông Trường Sơn Đông - Thị trấn Khe Tre Võ Hạp - Bế Văn Đàn 774.000 387.000 195.000 111.000 - Đất SX-KD đô thị
6258 Huyện Nam Đông Võ Hạp - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Cầu Leno 774.000 387.000 195.000 111.000 - Đất SX-KD đô thị
6259 Huyện Nam Đông Tô Vĩnh Diện - Thị trấn Khe Tre Khe Tre - Trường Sơn Đông 619.200 309.600 156.000 88.800 - Đất SX-KD đô thị
6260 Huyện Nam Đông Đặng Hữu Khuê - Thị trấn Khe Tre Tả Trạch - Trần Hữu Trung 362.400 199.200 110.400 60.000 - Đất SX-KD đô thị
6261 Huyện Nam Đông Đặng Hữu Khuê - Thị trấn Khe Tre Trần Hữu Trung - Giáp Hương Lộc 312.000 180.000 103.200 60.000 - Đất SX-KD đô thị
6262 Huyện Nam Đông Trần Hữu Trung - Thị trấn Khe Tre Tả Trạch - Giáp Hương Lộc 283.200 156.000 88.800 43.200 - Đất SX-KD đô thị
6263 Huyện Nam Đông Bùi Quốc Hưng - Thị trấn Khe Tre Giáp ranh thôn Phú Hòa, xã Hương Phú - Giáp ranh thôn Ka Tư, xã Hương Phú 283.200 156.000 88.800 43.200 - Đất SX-KD đô thị
6264 Huyện Nam Đông Trục đường số 4 - Thị trấn Khe Tre Đường Khe Tre (Hạt quản lý đường bộ) - Trục đường số 2 362.400 199.200 110.400 60.000 - Đất SX-KD đô thị
6265 Huyện Nam Đông Trục đường số 5 - Thị trấn Khe Tre Ngã 3 nhà ông Hán - Đại Hóa 362.400 199.200 110.400 60.000 - Đất SX-KD đô thị
6266 Huyện Nam Đông Trục đường số 6 - Thị trấn Khe Tre Đặng Hữu Khuê (Nhà ông Sinh) - Hết đường 218.400 124.800 55.200 38.400 - Đất SX-KD đô thị
6267 Huyện Nam Đông Trục đường số 7 (Tổ dân phố 1) - Thị trấn Khe Tre Nhà ông Lê Văn Thảo - Nhà ông Huỳnh Em 218.400 124.800 55.200 38.400 - Đất SX-KD đô thị
6268 Huyện Nam Đông Trục đường số 8 (Tổ dân phố 3) Bùi Quốc Hưng (nhà ông Phạm Sơn) - Bùi Quốc Hưng (nhà ông Phan Thanh Quang) 218.400 124.800 55.200 38.400 - Đất SX-KD đô thị
6269 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Phú Đoạn giáp ranh thị trấn - Hương Phú (đường Khe Tre) - đến ngã ba nhà ông Hiếu. 550.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
6270 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Phú Đoạn từ ngã ba nhà ông Hiếu - đến hết trạm Y tế 450.000 240.000 165.000 - - Đất ở nông thôn
6271 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Phú Đoạn từ cuối trạm Y tế - đến ngã 3 vào Thác Mơ. 215.000 145.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
6272 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Phú Đoạn giáp ranh thị trấn - Hương Phú (đường Trường Sơn Đông) - đến Tỉnh lộ 14B. 450.000 240.000 165.000 - - Đất ở nông thôn
6273 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Phú Đoạn tuyến tránh TL14B giáp ranh thị trấn Khe Tre - đến cầu Đa Phú- Phú Hòa 230.000 155.000 115.000 - - Đất ở nông thôn
6274 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Phú Đoạn tuyến tránh TL14B cầu Đa Phú- Phú Hòa - đến trục chính TL 14B (Cầu Phú Mậu) 190.000 95.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
6275 Huyện Nam Đông KV1 - Xã Hương Phú Trục đường chính khu quy hoạch thôn Hà An và thôn Đa Phú; 110.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
6276 Huyện Nam Đông KV1 - Xã Hương Phú Trục đường chính từ ngã ba (đối diện nhà họp thôn Hà An) - đến cầu (giáp nhà ông Phúc). 110.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
6277 Huyện Nam Đông KV2 - Xã Hương Phú Đường liên thôn K4 - Phú Mậu, Phú Nam - Xuân Phú - Phú Mậu 1; 90.000 75.000 - - - Đất ở nông thôn
6278 Huyện Nam Đông KV2 - Xã Hương Phú Đường liên thôn từ ngã tư cạnh trường Mầm non thôn Hà An - đến ngã ba Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Trần Đáo). 90.000 75.000 - - - Đất ở nông thôn
6279 Huyện Nam Đông KV3 - Xã Hương Phú Đất các khu vực còn lại. 60.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
6280 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Lộc Đoạn từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Tả Trạch) - đến ngã ba nhà ông Thịnh 490.000 250.000 145.000 - - Đất ở nông thôn
6281 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Lộc Đoạn ngã ba nhà ông Thịnh - đến cầu Bản (nhà ông Sơn). 360.000 205.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
6282 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Hương Lộc Đoạn từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Đặng Hữu Khuê) - đến Tỉnh lộ 14C cạnh nhà ông Đức 360.000 200.000 95.000 - - Đất ở nông thôn
6283 Huyện Nam Đông Đường Tỉnh lộ 14B - KV1 - Xã Hương Lộc Đường Tỉnh lộ 14B từ cầu Bản (nhà ông Sơn) - đến chân đèo số 5. 110.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
6284 Huyện Nam Đông Đường Tỉnh lộ 14B - KV2 - Xã Hương Lộc Trục đường chính các đường thôn 90.000 75.000 - - - Đất ở nông thôn
6285 Huyện Nam Đông Đường Tỉnh lộ 14B - KV3 - Xã Hương Lộc Đất các khu vực còn lại 60.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
6286 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Lộ đoạn từ đường Xã Rai - đến ngã ba Thượng Lộ (thuộc đường Khe Tre). 835.000 450.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
6287 Huyện Nam Đông Xã Thượng Lộ Đoạn từ Tỉnh lộ 14B - đến đường Trần Văn Quang (thuộc đường Xã Rai); 565.000 320.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
6288 Huyện Nam Đông Xã Thượng Lộ Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ. 565.000 320.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
6289 Huyện Nam Đông Xã Thượng Lộ Đoạn từ ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ - đến nhà văn hóa thôn Mụ Nằm. 185.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
6290 Huyện Nam Đông KV1 - Xã Thượng Lộ Trục đường chính từ nhà văn hóa thôn Mụ Nằm - đến hết trạm Y tế. 110.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
6291 Huyện Nam Đông KV2 - Xã Thượng Lộ Trục đường chính từ trạm Y tế - đến hết đường nhựa (hết đất ông Túy). 90.000 75.000 - - - Đất ở nông thôn
6292 Huyện Nam Đông KV2 - Xã Thượng Lộ Trục đường chính thôn Cha Măng. 90.000 75.000 - - - Đất ở nông thôn
6293 Huyện Nam Đông KV3 - Xã Thượng Lộ Đất các khu vực còn lại 60.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
6294 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ - đến cầu Nông Trường. 645.000 345.000 195.000 - - Đất ở nông thôn
6295 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng Đoạn từ cầu Nông trường - đến sân bóng Hương Hoà. 425.000 240.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
6296 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng Đoạn từ sân bóng Hương Hoà đến ngã ba cây số 0. 260.000 160.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
6297 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng Đoạn từ ngã ba cây số 0 - đến giáp ranh giới xã Hương Hoà - Thượng Nhật. 125.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
6298 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng Đoạn từ ngã ba BCH quân sự huyện - đến ngầm tràn Công ty Cao su; 190.000 130.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
6299 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng Đoạn từ ngã ba (nhà ông Hạ) - đến ngã ba (nhà ông Quảng). 190.000 130.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
6300 Huyện Nam Đông Tỉnh lộ 14B - Xã Thượng Quảng Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) - đến ngã ba (nhà ông Hồ Sỹ Minh); 245.000 160.000 110.000 - - Đất ở nông thôn