Bảng giá đất Thừa Thiên Huế

Giá đất cao nhất tại Thừa Thiên Huế là: 65.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thừa Thiên Huế là: 1.238
Giá đất trung bình tại Thừa Thiên Huế là: 2.865.008
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Huế Tống Duy Tân Đinh Tiên Hoàng - Ngô Đức Kế - Ông Ích Khiêm 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
502 Thành phố Huế Trần Anh Liên Nguyễn Hữu Thọ - Phùng Chí Kiên 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
503 Thành phố Huế Trần Anh Tông Đặng Huy Trứ - Phan Bội Châu 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
504 Thành phố Huế Trần Bình Trọng Lê Huân - Nguyễn Trãi 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
505 Thành phố Huế Trần Đại Nghĩa Võ Văn Kiệt - Trường Tiểu học Huyền Trân 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
506 Thành phố Huế Trần Cao Vân Hai Bà Trưng - Bến Nghé 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 - Đất ở đô thị
507 Thành phố Huế Trần Hoành Phan Bội Châu - Võ Liêm Sơn 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
508 Thành phố Huế Trần Hưng Đạo Cầu Phú Xuân - Cầu Gia Hội 65.000.000 36.400.000 24.050.000 15.600.000 - Đất ở đô thị
509 Thành phố Huế Trần Hữu Dực Tố Hữu - Khu dân cư Tổ 6 khu vực 3, An Đông 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
510 Thành phố Huế Trần Huy Liệu Cửa Ngăn - Kiệt Ngân hàng Nông nghiệp cũ 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
511 Thành phố Huế Trần Khánh Dư Lê Đại Hành - Thái Phiên 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
512 Thành phố Huế Trần Lư Lê Công Hành - Trần Đại Nghĩa 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
513 Thành phố Huế Trần Nguyên Đán Ông Ích Khiêm - Triệu Quang Phục 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
514 Thành phố Huế Trần Nguyên Hãn Lê Huân - Trần Nguyên Đán 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
515 Thành phố Huế Trần Nguyên Hãn Trần Nguyên Đán - Tôn Thất Thiệp 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
516 Thành phố Huế Trần Nhân Tông Nguyễn Trãi - La Sơn Phu Tử 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
517 Thành phố Huế Trần Nhân Tông Nguyễn Trãi - Trần Cảnh Dư 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
518 Thành phố Huế Trần Nhật Duật Lê Trung Đình - Lương Ngọc Quyến 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
519 Thành phố Huế Trần Phú Phan Chu Trinh - Đặng Huy Trứ 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
520 Thành phố Huế Trần Phú Đặng Huy Trứ - Phan Bội Châu 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
521 Thành phố Huế Trần Quang Khải Nguyễn Thái Học - Bến Nghé 31.000.000 17.360.000 11.470.000 7.440.000 - Đất ở đô thị
522 Thành phố Huế Trần Quang Long Cao Bá Quát - Khu tái định cư Phú Hiệp 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
523 Thành phố Huế Trần Quốc Toản Hoàng Diệu - Lê Đại Hành 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
524 Thành phố Huế Trần Quốc Toản Lê Đại Hành - Thái Phiên 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
525 Thành phố Huế Trần Quốc Toản Thái Phiên - Hồ cá đường Tú Xương 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
526 Thành phố Huế Trần Quý Cáp Kiệt 3 Tạ Quang Bửu - Tạ Quang Bửu 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
527 Thành phố Huế Trần Quý Cáp Tạ Quang Bửu - Đinh Tiên Hoàng 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
528 Thành phố Huế Trần Quý Khoáng Đặng Tất - Tản Đà 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
529 Thành phố Huế Trần Quý Kiên Hoàng Thế Thiện - Khu dân cư 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
530 Thành phố Huế Trần Thái Tông Lê Ngô Cát - Thích Tịnh Khiết 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
531 Thành phố Huế Trần Thanh Mại An Dương Vương - Hải Triều 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
532 Thành phố Huế Trần Thị Tâm Nguyễn Thị Định - Út Tịch 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
533 Thành phố Huế Trần Thúc Nhẫn Lê Lợi - Phan Bội Châu 31.000.000 17.360.000 11.470.000 7.440.000 - Đất ở đô thị
534 Thành phố Huế Trần Văn Dư Cần Vương - Trần Quý Khoáng 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
535 Thành phố Huế Trần Văn Kỷ Cầu Khánh Ninh - Thái Phiên 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
536 Thành phố Huế Trần Văn Ơn Tố Hữu - Đường ra sông Phát Lát 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 - Đất ở đô thị
537 Thành phố Huế Trần Xuân Soạn Trương Hán Siêu - Thế Lữ 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
538 Thành phố Huế Triệu Quang Phục Tôn Thất Thiệp - Nguyễn Trãi 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
539 Thành phố Huế Triệu Quang Phục Nguyễn Trãi - Phùng Hưng 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
540 Thành phố Huế Triều Sơn Tây Lý Thái Tổ - Giáp phường Hương An 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
541 Thành phố Huế Triệu Túc Lý Nam Đế - Nguyễn Hữu Dật 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
542 Thành phố Huế Trịnh Công Sơn Chi Lăng - Nguyễn Bỉnh Khiêm 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
543 Thành phố Huế Trịnh Hoài Đức Nguyễn Hàm Ninh - Hoàng Văn Lịch 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
544 Thành phố Huế Trường Chinh Bà Triệu - Lê Minh 31.000.000 17.360.000 11.470.000 7.440.000 - Đất ở đô thị
545 Thành phố Huế Trường Chinh Lê Minh - Hoàng Quốc Việt 26.450.000 14.812.000 9.787.000 6.348.000 - Đất ở đô thị
546 Thành phố Huế Trương Định Hà Nội - Hùng Vương 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 - Đất ở đô thị
547 Thành phố Huế Trường Đồng Lê Phụng Hiểu - Đinh Liệt 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
548 Thành phố Huế Trường Đúc Lịch Đợi - Đường QH 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
549 Thành phố Huế Trương Gia Mô Cao Xuân Dục - Tùng Thiện Vương 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
550 Thành phố Huế Trương Gia Mô Tùng Thiện Vương - Nguyễn Minh Vỹ 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
551 Thành phố Huế Trương Hán Siêu Thánh Gióng - Trần Xuân Soạn 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
552 Thành phố Huế Tú Xương Trần Quốc Toản - Trần Nhật Duật 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
553 Thành phố Huế Tú Xương Nguyễn Trãi - Trần Nhật Duật 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
554 Thành phố Huế Tuệ Tĩnh Đặng Thai Mai - Kiệt Đặng Thái Thân 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
555 Thành phố Huế Tùng Thiện Vương Nguyễn Sinh Cung - Cắt Quốc lộ 49 giáp cầu xã Thuỷ Vân 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
556 Thành phố Huế Tuy Lý Vương Nguyễn Sinh Cung - Phạm Văn Đồng 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
557 Thành phố Huế Ưng Bình Nguyễn Sinh Cung - Cồn Hến (bến đò Cồn) 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
558 Thành phố Huế Ưng Trí Tuy Lý Vương - Nguyễn Minh Vỹ 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
559 Thành phố Huế Út Tịch Trường Đúc - Nguyễn Thị Định 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
560 Thành phố Huế Văn Cao Nguyễn Lộ Trạch - Dương Văn An 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
561 Thành phố Huế Văn Tiến Dũng Võ Nguyên Giáp - Thủy Dương - Thuận An 26.450.000 14.812.000 9.787.000 6.348.000 - Đất ở đô thị
562 Thành phố Huế Vạn Xuân Đầu cầu Kim Long - Lý Nam Đế 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
563 Thành phố Huế Việt Bắc Phạm Văn Đồng - Nguyễn Sinh Khiêm 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
564 Thành phố Huế Võ Liêm Sơn Đặng Huy Trứ - Phan Bội Châu 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
565 Thành phố Huế Võ Nguyên Giáp Khu An Cựu City - Tỉnh lộ 10A 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
566 Thành phố Huế Võ Quang Hải Đường Quy hoạch 1 - Đường Quy hoạch 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
567 Thành phố Huế Võ Quý Huân Lê Công Hành - Trần Đại Nghĩa 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
568 Thành phố Huế Võ Thị Sáu Đội Cung - Bến Nghé - Nguyễn Công Trứ 48.000.000 26.880.000 17.760.000 11.520.000 - Đất ở đô thị
569 Thành phố Huế Võ Văn Kiệt Cầu vượt Thủy Dương - Thiên Thai 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
570 Thành phố Huế Võ Văn Kiệt Thiên Thai - Cầu Lim 2 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
571 Thành phố Huế Võ Văn Tần Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
572 Thành phố Huế Vũ Ngọc Phan Hoài Thanh - Thôn Hạ 2 (cũ) 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
573 Thành phố Huế Vũ Thắng Tố Hữu - Nguyễn Lộ Trạch 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
574 Thành phố Huế Vũ Xuân Chiêm Tố Hữu - Vũ Thắng 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
575 Thành phố Huế Xã Tắc Trần Nguyên Hãn - Ngô Thời Nhậm 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
576 Thành phố Huế Xuân 68 Ông Ích Khiêm - Cuối đường 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
577 Thành phố Huế Xuân Diệu Phan Bội Châu - Kéo dài đến cuối đường 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
578 Thành phố Huế Xuân Hòa Nguyễn Phúc Chu - Đường Quy hoạch 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
579 Thành phố Huế Xuân Thủy Phạm Văn Đồng - Điềm Phùng Thị 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
580 Thành phố Huế Yết Kiêu Lê Duẩn - Lê Huân 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
581 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối đường Chi Lăng Nhà thờ Bãi Dâu - Hoàng Văn Lịch 3.760.000 2.106.000 1.391.000 902.000 - Đất ở đô thị
582 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối đường Ngô Thế Lân Tôn Thất Thiệp - Nguyễn Trãi 6.050.000 3.388.000 2.239.000 1.452.000 - Đất ở đô thị
583 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối đường Nguyễn Trãi Tăng Bạt Hổ - Cầu tránh An Hòa 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 - Đất ở đô thị
584 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối đường Nguyễn Lương Bằng Tố Hữu - Hết đường 15.000.000 8.400.000 5.550.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
585 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối đường Thanh Tịnh Tuy Lý Vương - Tùng Thiện Vương 4.900.000 2.744.000 1.813.000 1.176.000 - Đất ở đô thị
586 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối đường Tịnh Tâm Kiệt 71 Nhật Lệ - Đoàn Thị Điểm 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
587 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối đường Tản Đà Nguyễn Văn Linh - Ranh giới thị xã Hương Trà 6.050.000 3.388.000 2.239.000 1.452.000 - Đất ở đô thị
588 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối đường Xuân Diệu Đặng Huy Trứ - Kiệt 131 Trần Phú (Cuối đường) 8.000.000 4.480.000 2.960.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
589 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối đường Trần Quý Cáp Kiệt 3 đường Tạ Quang Bửu - Tạ Quang Bửu 4.900.000 2.744.000 1.813.000 1.176.000 - Đất ở đô thị
590 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối đường Lê Đại Hành La Sơn Phu Tử - Trần Văn Kỷ 8.000.000 4.480.000 2.960.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
591 Thành phố Huế Đoạn nối từ Thiên Thai đến đường lên lăng Khải Định Thiên Thai - Đường lên lăng Khải Định 2.875.000 1.610.000 1.604.000 690.000 - Đất ở đô thị
592 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối Võ Văn Kiệt thuộc phường An Đông Giáp ranh xã Thủy Vân - Giáp ranh xã Thủy Thanh 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
593 Thành phố Huế Đường dạo quanh hồ Kiểm Huệ 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
594 Thành phố Huế Đường quanh bến xe Nguyễn Hoàng Trần Hưng Đạo - Cửa Ngăn 15.000.000 8.400.000 5.550.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
595 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận Từ 24,50 m trở lên 12.000.000 7.200.000 4.800.000 - - Đất ở đô thị
596 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận Từ 22,50 đến 24,00 m 10.500.000 6.300.000 4.200.000 - - Đất ở đô thị
597 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận Từ 20,00 đến 22,00 m 9.000.000 5.400.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
598 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận Từ 17,00 đến 19,50 m 8.000.000 4.800.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
599 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận Từ 14,00 đến 16,50 m 6.050.000 3.630.000 2.420.000 - - Đất ở đô thị
600 Thành phố Huế Đất khu quy hoạch các phường Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận Từ 11,00 đến 13,50 m 4.900.000 2.940.000 1.960.000 - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Tống Duy Tân, Loại Đất ở Đô Thị Đoạn Từ Đinh Tiên Hoàng Đến Ngô Đức Kế - Ông Ích Khiêm

Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất loại ở đô thị tại đoạn từ Đinh Tiên Hoàng đến Ngô Đức Kế - Ông Ích Khiêm thuộc khu vực Tống Duy Tân, thành phố Huế được quy định như sau:

Giá Đất Ở Đô Thị – Đoạn Từ Đinh Tiên Hoàng Đến Ngô Đức Kế - Ông Ích Khiêm

Giá Đất Vị trí 1 – 9.200.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 9.200.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thể hiện giá trị lớn của các khu đất nằm trong đoạn từ Đinh Tiên Hoàng đến Ngô Đức Kế - Ông Ích Khiêm. Khu vực này đặc biệt đắc địa, lý tưởng cho các dự án đầu tư quy mô lớn hoặc các hoạt động kinh doanh cần vị trí nổi bật với tiềm năng phát triển cao.

Giá Đất Vị trí 2 – 5.152.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 5.152.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn mang lại giá trị tốt cho các dự án hoặc hoạt động đầu tư có quy mô vừa phải. Khu vực này cung cấp tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt, phù hợp cho các kế hoạch đầu tư ổn định và lâu dài.

Giá Đất Vị trí 3 – 3.404.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 3.404.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn nằm trong khu vực quy hoạch có tiềm năng phát triển. Khu vực này là sự lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản có tiềm năng trong tương lai.

Giá Đất Vị trí 4 – 2.208.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá 2.208.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực đoạn từ Đinh Tiên Hoàng đến Ngô Đức Kế - Ông Ích Khiêm. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc những người mua có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản trong khu vực này.

Thông tin bảng giá đất ở đô thị tại đoạn từ Đinh Tiên Hoàng đến Ngô Đức Kế - Ông Ích Khiêm thuộc khu vực Tống Duy Tân, thành phố Huế, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí. Điều này giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định thông minh.


Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Trần Anh Liên

Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất cho khu vực Trần Anh Liên, loại đất ở đô thị, đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Phùng Chí Kiên được quy định cụ thể như sau:

Giá Đất Trần Anh Liên – Đoạn Từ Nguyễn Hữu Thọ Đến Phùng Chí Kiên

Giá Đất Vị trí 1 – 9.200.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 9.200.000 đồng/m². Đây là khu vực đắc địa nhất trong đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Phùng Chí Kiên. Khu vực này thường nằm gần các tuyến đường chính và có nhiều tiện ích đô thị, lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc doanh nghiệp tìm kiếm địa điểm nổi bật với tiềm năng phát triển cao.

Giá Đất Vị trí 2 – 5.152.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 5.152.000 đồng/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với cơ sở hạ tầng phát triển và nhiều tiện ích hỗ trợ. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án hoặc đầu tư với ngân sách lớn nhưng không cần phải ở những khu vực đắc địa nhất.

Giá Đất Vị trí 3 – 3.404.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 3.404.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình trong đoạn quy hoạch. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí trên, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có cơ sở hạ tầng phát triển, phù hợp cho các dự án hoặc đầu tư với ngân sách vừa phải.

Giá Đất Vị trí 4 – 2.208.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.208.000 đồng/m². Khu vực này nằm ở phần xa hơn trong đoạn quy hoạch và có giá trị thấp hơn so với các vị trí còn lại. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển trong tương lai.

Thông tin bảng giá đất cho khu vực Trần Anh Liên, loại đất ở đô thị, từ Nguyễn Hữu Thọ đến Phùng Chí Kiên, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí. Điều này giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định đầu tư thông minh và phù hợp với ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Trần Anh Tông, Loại Đất ở Đô Thị Đoạn Từ Đặng Huy Trứ Đến Phan Bội Châu

Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất loại ở đô thị tại đoạn từ Đặng Huy Trứ đến Phan Bội Châu thuộc khu vực Trần Anh Tông, thành phố Huế được quy định như sau:

Giá Đất Ở Đô Thị – Đoạn Từ Đặng Huy Trứ Đến Phan Bội Châu

Giá Đất Vị trí 1 – 9.200.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 9.200.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị lớn của các khu đất nằm trong đoạn từ Đặng Huy Trứ đến Phan Bội Châu. Khu vực này đặc biệt đắc địa, lý tưởng cho các dự án đầu tư quy mô lớn hoặc các hoạt động kinh doanh cần vị trí nổi bật và có tiềm năng phát triển mạnh.

Giá Đất Vị trí 2 – 5.152.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 5.152.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo giá trị tốt cho các dự án hoặc hoạt động đầu tư có quy mô vừa phải. Khu vực này cung cấp nhiều tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt, phù hợp cho các kế hoạch đầu tư dài hạn và ổn định.

Giá Đất Vị trí 3 – 3.404.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 3.404.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Khu vực này là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản tại một khu vực có triển vọng.

Giá Đất Vị trí 4 – 2.208.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá 2.208.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực đoạn từ Đặng Huy Trứ đến Phan Bội Châu. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc những người mua có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tận dụng cơ hội đầu tư vào bất động sản.

Thông tin bảng giá đất ở đô thị tại đoạn từ Đặng Huy Trứ đến Phan Bội Châu thuộc khu vực Trần Anh Tông, thành phố Huế, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí. Điều này giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định chính xác.


Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Trần Bình Trọng

Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất cho khu vực Trần Bình Trọng, loại đất ở đô thị, đoạn từ Lê Huân đến Nguyễn Trãi được quy định cụ thể như sau:

Giá Đất Trần Bình Trọng – Đoạn Từ Lê Huân Đến Nguyễn Trãi

Giá Đất Vị trí 1 – 9.200.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 9.200.000 đồng/m². Đây là khu vực đắc địa nhất trong đoạn từ Lê Huân đến Nguyễn Trãi. Khu vực này thường nằm gần các tuyến đường chính và có nhiều tiện ích đô thị, lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc doanh nghiệp tìm kiếm địa điểm nổi bật với tiềm năng phát triển cao.

Giá Đất Vị trí 2 – 5.152.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 5.152.000 đồng/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với cơ sở hạ tầng phát triển và nhiều tiện ích hỗ trợ. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án hoặc đầu tư với ngân sách lớn nhưng không cần phải ở những khu vực đắc địa nhất.

Giá Đất Vị trí 3 – 3.404.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 3.404.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình trong đoạn quy hoạch. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí trên, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có cơ sở hạ tầng phát triển, phù hợp cho các dự án hoặc đầu tư với ngân sách vừa phải.

Giá Đất Vị trí 4 – 2.208.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.208.000 đồng/m². Khu vực này nằm ở phần xa hơn trong đoạn quy hoạch và có giá trị thấp hơn so với các vị trí còn lại. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển trong tương lai.

Thông tin bảng giá đất cho khu vực Trần Bình Trọng, loại đất ở đô thị, từ Lê Huân đến Nguyễn Trãi, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí. Điều này giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định đầu tư thông minh và phù hợp với ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Trần Đại Nghĩa

Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất cho khu vực Trần Đại Nghĩa, loại đất ở đô thị, đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Trường Tiểu học Huyền Trân được quy định cụ thể như sau:

Giá Đất Trần Đại Nghĩa – Đoạn Từ Võ Văn Kiệt Đến Trường Tiểu học Huyền Trân

Giá Đất Vị trí 1 – 6.958.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.958.000 đồng/m². Đây là khu vực đắc địa nhất trong đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Trường Tiểu học Huyền Trân. Khu vực này thường nằm gần các tuyến đường chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng, lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc doanh nghiệp tìm kiếm địa điểm nổi bật với tiềm năng phát triển cao.

Giá Đất Vị trí 2 – 3.896.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 3.896.000 đồng/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với cơ sở hạ tầng phát triển và nhiều tiện ích hỗ trợ. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án hoặc đầu tư với ngân sách lớn nhưng không cần phải ở những khu vực đắc địa nhất.

Giá Đất Vị trí 3 – 2.575.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.575.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình trong đoạn quy hoạch. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí trên, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có cơ sở hạ tầng phát triển, phù hợp cho các dự án hoặc đầu tư với ngân sách vừa phải.

Giá Đất Vị trí 4 – 1.670.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.670.000 đồng/m². Khu vực này nằm ở phần xa hơn trong đoạn quy hoạch và có giá trị thấp hơn so với các vị trí còn lại. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển trong tương lai.

Thông tin bảng giá đất cho khu vực Trần Đại Nghĩa, loại đất ở đô thị, từ Võ Văn Kiệt đến Trường Tiểu học Huyền Trân, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí. Điều này giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định đầu tư thông minh và phù hợp với ngân sách của mình.