11:16 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới

Thừa Thiên Huế, chính thức trở thành thành phố trực thuộc Trung ương thứ 6 của Việt Nam từ năm 2025, đang tạo ra một sức hút mạnh mẽ trên thị trường bất động sản. Với bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, khu vực này hiện tại đang là một trong những tâm điểm đầu tư hấp dẫn của miền Trung.

Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới với vị thế chiến lược

Thừa Thiên Huế được biết đến là cố đô với bề dày lịch sử và văn hóa đặc sắc, đồng thời là trung tâm văn hóa - du lịch của miền Trung. Việc trở thành thành phố trực thuộc Trung ương từ năm 2025 đánh dấu bước ngoặt quan trọng, giúp khu vực này gia tăng sức hấp dẫn cả về kinh tế, hạ tầng và bất động sản.

Thành phố Huế tọa lạc tại trung tâm miền Trung Việt Nam, sở hữu vị trí địa lý đắc địa với vai trò cửa ngõ kết nối hai miền Bắc - Nam qua Quốc lộ 1A và các tuyến đường sắt, đường biển.

Đặc biệt, sân bay Phú Bài được nâng cấp thành sân bay quốc tế, hứa hẹn đưa du lịch và kinh tế của khu vực này lên tầm cao mới.

Ngoài hạ tầng giao thông, Thừa Thiên Huế còn nổi tiếng với di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận, như quần thể di tích Cố đô Huế và nhã nhạc cung đình.

Những giá trị văn hóa đặc sắc này không chỉ là điểm thu hút khách du lịch mà còn tạo nên sức hút mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Quy hoạch phát triển vùng của tỉnh đang tập trung vào khu đô thị Huế, vùng ven biển và các khu kinh tế ven biển như Chân Mây - Lăng Cô. Đây là các khu vực trọng điểm thúc đẩy giá trị bất động sản tại Thừa Thiên Huế tăng trưởng vượt bậc.

Phân tích giá đất tại Thừa Thiên Huế – Tiềm năng tăng trưởng vượt trội

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thừa Thiên Huế dao động từ 1.238 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m². Giá cao nhất được ghi nhận tại khu vực trung tâm thành phố như các tuyến đường Lê Lợi, Hùng Vương, và Nguyễn Huệ.

Trong khi đó, các khu vực ven biển hoặc ngoại ô có giá thấp hơn, tạo cơ hội tiếp cận thị trường cho nhà đầu tư đa dạng.

Mức giá trung bình tại Huế đạt 2.865.008 đồng/m², phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Với việc Huế trở thành thành phố trực thuộc Trung ương, giá đất tại đây được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt khi so sánh với các khu vực tương đồng như Đà Nẵng hay Khánh Hòa.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc khu vực Lăng Cô hoặc gần sân bay Phú Bài cho đầu tư dài hạn, trong khi trung tâm thành phố Huế phù hợp với những kế hoạch đầu tư ngắn hạn nhờ tính thanh khoản cao.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Thừa Thiên Huế

Thành phố Huế đang có sự chuyển mình mạnh mẽ với nhiều dự án bất động sản và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, được định hướng thành một trung tâm kinh tế - du lịch trọng điểm, đang thu hút sự quan tâm lớn từ các tập đoàn bất động sản.

Các khu nghỉ dưỡng cao cấp tại Lăng Cô, kết hợp với sự phát triển của các khu đô thị mới như An Vân Dương, đang góp phần nâng cao giá trị bất động sản khu vực.

Du lịch văn hóa, thế mạnh lớn nhất của Huế, cũng được đẩy mạnh với các dự án bảo tồn di sản và tổ chức sự kiện quốc tế như Festival Huế. Việc này không chỉ tạo động lực tăng trưởng kinh tế mà còn làm tăng nhu cầu bất động sản cho các dịch vụ thương mại, lưu trú và nghỉ dưỡng.

Các khu vực ven biển hoặc phụ cận sân bay quốc tế Phú Bài đang trở thành điểm nóng thu hút giới đầu tư.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị mới như khu đô thị An Vân Dương với quy mô lớn và cơ sở hạ tầng hiện đại đang tạo nên cơn sốt bất động sản trong khu vực. Việc các dự án này đi vào hoạt động sẽ không chỉ cải thiện chất lượng sống mà còn đẩy giá đất lên cao trong tương lai gần.

Sự chuyển mình của Thành phố Huế, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch tại Việt Nam đang bùng nổ.

Thừa Thiên Huế là một trong những thị trường bất động sản tiềm năng nhất tại miền Trung nhờ sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và du lịch. Với mức giá đất cạnh tranh và quy hoạch rõ ràng, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thừa Thiên Huế trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Thừa Thiên Huế là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thừa Thiên Huế là: 1.238 đ
Giá đất trung bình tại Thừa Thiên Huế là: 2.865.008 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4065

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5301 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 35 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương Nguyễn Tất Thành - Đài Phát sóng 5.832.000 3.324.000 2.158.000 1.225.000 - Đất ở đô thị
5302 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Dương Thiệu Tước từ điểm đầu Kiệt 50 Dương Thiệu Tước - Phường Thủy Dương Dương Thiệu Tước (Hồ cá ông Sang) - Nguyễn Hữu Cảnh 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 - Đất ở đô thị
5303 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Dương Thiệu Tước từ số nhà 2/50 Dương Thiệu Tước - Phường Thủy Dương Số nhà 2/50 Dương Thiệu Tước - Giáp ranh giới phường An Tây 1.644.000 937.000 608.000 345.000 - Đất ở đô thị
5304 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Hữu Cảnh - Phường Thủy Dương Giáp ranh giới phường An Tây - Võ Văn Kiệt 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 - Đất ở đô thị
5305 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh - Phường Thủy Dương Nguyễn Hữu Cảnh - Võ Văn Kiệt 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 - Đất ở đô thị
5306 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 203 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương Nguyễn Tất Thành - Khúc Thừa Dụ 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 - Đất ở đô thị
5307 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 237 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương Nguyễn Tất Thành - Khúc Thừa Dụ 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 - Đất ở đô thị
5308 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 269 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương Nguyễn Tất Thành - Kiệt số 1 An Thường Công Chúa 2.064.000 1.176.000 764.000 433.000 - Đất ở đô thị
5309 Thị xã Hương Thuỷ Các tuyến đường có điểm đầu là đường Nguyễn Tất Thành - điểm cuối là đường Khúc Thừa Dụ - Phường Thủy Dương Nguyễn Tất Thành - Khúc Thừa Dụ 2.064.000 1.176.000 764.000 433.000 - Đất ở đô thị
5310 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối An Thường Công Chúa từ số nhà 1 An Thường Công Chúa - Phường Thủy Dương Số nhà 2/1 An Thường Công Chúa - Số nhà 53/1/ An Thường Công Chúa 1.644.000 937.000 608.000 345.000 - Đất ở đô thị
5311 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Khúc Thừa Dụ từ số nhà 78 Khúc Thừa Dụ - Phường Thủy Dương Khúc Thừa Dụ - Miếu 1.536.000 876.000 568.000 323.000 - Đất ở đô thị
5312 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tá) - Trưng Nữ Vương 1.536.000 876.000 568.000 323.000 - Đất ở đô thị
5313 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương Trưng Nữ Vương - Phùng Quán (nhà ông Thứ) 1.116.000 636.000 413.000 234.000 - Đất ở đô thị
5314 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Khúc Thừa Dụ từ số nhà 72 Khúc Thừa Dụ - Phường Thủy Dương Khúc Thừa Dụ - Nhà văn hóa tổ 10 1.536.000 876.000 568.000 323.000 - Đất ở đô thị
5315 Thị xã Hương Thuỷ Đường vào khu TĐC Thủy Dương - Tự Đức - Phường Thủy Dương Thủy Dương - Tự Đức - Nhà bà Ngâu (Tái định cư) 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 - Đất ở đô thị
5316 Thị xã Hương Thuỷ Khúc Thừa Dụ - Phường Thủy Dương Phạm Văn Thanh - Ranh giới Thủy Phương 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 - Đất ở đô thị
5317 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương Giáp thành phố Huế - Cầu Vượt Thủy Dương 11.100.000 6.327.000 4.107.000 2.331.000 - Đất ở đô thị
5318 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương Cầu Vượt Thủy Dương - Cầu bản (Họ Lê Bá) 9.108.000 5.192.000 3.370.000 1.913.000 - Đất ở đô thị
5319 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương Cầu bản (Họ Lê Bá) - Giáp Thủy Phương 6.804.000 3.878.000 2.517.000 1.429.000 - Đất ở đô thị
5320 Thị xã Hương Thuỷ Phạm Thế Hiển - Phường Thủy Dương Dương Thiệu Tước - Bùi Xuân Phái 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 - Đất ở đô thị
5321 Thị xã Hương Thuỷ Phạm Văn Thanh - Phường Thủy Dương Nguyễn Tất Thành - Sông Lợi Nông 5.832.000 3.324.000 2.158.000 1.225.000 - Đất ở đô thị
5322 Thị xã Hương Thuỷ Phùng Lưu - Phường Thủy Dương Dương Thiệu Tước - Trưng Nữ Vương 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 - Đất ở đô thị
5323 Thị xã Hương Thuỷ Phùng Lưu - Phường Thủy Dương Trưng Nữ Vương - Cầu Thanh Dạ 1.644.000 937.000 608.000 345.000 - Đất ở đô thị
5324 Thị xã Hương Thuỷ Phùng Lưu - Phường Thủy Dương Cầu Thanh Dạ - Sân Golf 840.000 479.000 311.000 176.000 - Đất ở đô thị
5325 Thị xã Hương Thuỷ Phùng Quán - Phường Thủy Dương Nguyễn Tất Thành - Trưng Nữ Vương 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 - Đất ở đô thị
5326 Thị xã Hương Thuỷ Phùng Quán - Phường Thủy Dương Trưng Nữ Vương - Kiệt 60 Phùng Quán 1.536.000 876.000 568.000 323.000 - Đất ở đô thị
5327 Thị xã Hương Thuỷ Phùng Quán - Phường Thủy Dương Kiệt 60 Phùng Quán - Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) 840.000 479.000 311.000 176.000 - Đất ở đô thị
5328 Thị xã Hương Thuỷ Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) - Phường Thủy Dương Ranh giới Thủy Phương - Ranh giới Thủy Bằng 1.536.000 876.000 568.000 323.000 - Đất ở đô thị
5329 Thị xã Hương Thuỷ Trưng Nữ Vương - Phường Thủy Dương Võ Văn Kiệt - Ranh giới phường Thủy Phương 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 - Đất ở đô thị
5330 Thị xã Hương Thuỷ Võ Văn Kiệt - Phường Thủy Dương Giáp phường An Tây - Cầu Vượt 6.804.000 3.878.000 2.517.000 1.429.000 - Đất ở đô thị
5331 Thị xã Hương Thuỷ Đường Thủy Dương - Thuận An - Phường Thủy Dương Cầu Vượt - Giáp ranh giới xã Thủy Thanh 6.804.000 3.878.000 2.517.000 1.429.000 - Đất ở đô thị
5332 Thị xã Hương Thuỷ Võ Duy Ninh - Phường Thủy Dương Phùng Lưu - Trường Tiểu học Thủy Dương 3.888.000 2.216.000 1.439.000 816.000 - Đất ở đô thị
5333 Thị xã Hương Thuỷ Võ Duy Ninh - Phường Thủy Dương Trường Tiểu học Thủy Dương - Phùng Quán 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 - Đất ở đô thị
5334 Thị xã Hương Thuỷ Kiệt 303 Nguyễn Tất Thành Nguyễn Tất Thành - Khúc Thừa Dụ 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 - Đất ở đô thị
5335 Thị xã Hương Thuỷ Các tuyến đường còn lại thuộc Tổ 1 đến Tổ 11 - Phường Thủy Dương 840.000 479.000 311.000 176.000 - Đất ở đô thị
5336 Thị xã Hương Thuỷ Các tuyến đường còn lại Tổ 12 - Phường Thủy Dương 684.000 390.000 253.000 144.000 - Đất ở đô thị
5337 Thị xã Hương Thuỷ Dạ Lê - Phường Thủy Phương Nguyễn Tất Thành - Cầu ông Bang 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 - Đất ở đô thị
5338 Thị xã Hương Thuỷ Dạ Lê - Phường Thủy Phương Cầu ông Bang - Ngã ba đường vào nhà máy Vi Sinh 1.536.000 876.000 568.000 323.000 - Đất ở đô thị
5339 Thị xã Hương Thuỷ Dạ Lê - Phường Thủy Phương Ngã ba đường vào nhà máy Vi Sinh - Dốc Sốt rét (giáp Phú Sơn) 840.000 479.000 311.000 176.000 - Đất ở đô thị
5340 Thị xã Hương Thuỷ Các đường nối từ đường Nguyễn Tất Thành đến Đường sắt - Phường Thủy Phương Nguyễn Tất Thành - Đường sắt 1.116.000 636.000 413.000 234.000 - Đất ở đô thị
5341 Thị xã Hương Thuỷ Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) - Phường Thủy Phương Giáp ranh giới phường Thủy Châu - Giáp ranh giới phường Thủy Dương 1.536.000 876.000 568.000 323.000 - Đất ở đô thị
5342 Thị xã Hương Thuỷ Hoàng Minh Giám - Phường Thủy Phương Nguyễn Tất Thành - Trưng Nữ Vương 1.536.000 876.000 568.000 323.000 - Đất ở đô thị
5343 Thị xã Hương Thuỷ Ngô Thế Vinh - Phường Thủy Phương Nguyễn Tất Thành - Tôn Thất Sơn 1.536.000 876.000 568.000 323.000 - Đất ở đô thị
5344 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Duy Cung - Phường Thủy Phương Nguyễn Tất Thành - Trưng Nữ Vương 1.536.000 876.000 568.000 323.000 - Đất ở đô thị
5345 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Duy Cung - Phường Thủy Phương Trưng Nữ Vương - Hết đường 1.116.000 636.000 413.000 234.000 - Đất ở đô thị
5346 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Phương Giáp ranh giới phường Thủy Dương - Giáp ranh giới phường Thủy Châu 6.804.000 3.878.000 2.517.000 1.429.000 - Đất ở đô thị
5347 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Văn Chính - Phường Thủy Phương Ngô Thế Vinh - Hồ Biểu Chánh 1.536.000 876.000 568.000 323.000 - Đất ở đô thị
5348 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Văn Chư - Phường Thủy Phương Nguyễn Duy Cung - Nguyễn Viết Xuân 1.536.000 876.000 568.000 323.000 - Đất ở đô thị
5349 Thị xã Hương Thuỷ Tỉnh lộ 3 - Phường Thủy Phương Nguyễn Tất Thành - Am phường Thủy Phương 1.116.000 636.000 413.000 234.000 - Đất ở đô thị
5350 Thị xã Hương Thuỷ Tỉnh lộ 3 - Phường Thủy Phương Am phường Thủy Phương - Cầu Lợi Nông (giáp ranh giới xã Thủy Thanh) 840.000 479.000 311.000 176.000 - Đất ở đô thị
5351 Thị xã Hương Thuỷ Tôn Thất Sơn - Phường Thủy Phương Nguyễn Tất Thành - Trung Nữ Vương 2.064.000 1.176.000 764.000 433.000 - Đất ở đô thị
5352 Thị xã Hương Thuỷ Tôn Thất Sơn - Phường Thủy Phương Trưng Nữ Vương - Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) 1.536.000 876.000 568.000 323.000 - Đất ở đô thị
5353 Thị xã Hương Thuỷ Trưng Nữ Vương - Phường Thủy Phương Ranh giới phường Thủy Châu - Tôn Thất Sơn 1.644.000 937.000 608.000 345.000 - Đất ở đô thị
5354 Thị xã Hương Thuỷ Trưng Nữ Vương - Phường Thủy Phương Tôn Thất Sơn - Ranh giới Thủy Dương 2.064.000 1.176.000 764.000 433.000 - Đất ở đô thị
5355 Thị xã Hương Thuỷ Võ Trọng Bình - Phường Thủy Phương Nguyễn Tất Thành - Đường Ven đê Nam Sông Hương 1.116.000 636.000 413.000 234.000 - Đất ở đô thị
5356 Thị xã Hương Thuỷ Võ Trọng Bình - Phường Thủy Phương Đường Ven đê Nam Sông Hương - Lợi Nông 840.000 479.000 311.000 176.000 - Đất ở đô thị
5357 Thị xã Hương Thuỷ Vương Thừa Vũ - Phường Thủy Phương Ngô Thế Vinh - Trưng Nữ Vương 840.000 479.000 311.000 176.000 - Đất ở đô thị
5358 Thị xã Hương Thuỷ Các tuyến đường nối Nguyễn Tất Thành có điểm đầu Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường - Phường Thủy Phương Nguyễn Tất Thành - Hết đường 1.536.000 876.000 568.000 323.000 - Đất ở đô thị
5359 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Viết Xuân - Phường Thủy Phương Ngô Thế Vinh - Trưng Nữ Vương 1.536.000 876.000 568.000 323.000 - Đất ở đô thị
5360 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Viết Xuân - Phường Thủy Phương Trưng Nữ Vương - Tôn Thất Sơn 840.000 479.000 311.000 176.000 - Đất ở đô thị
5361 Thị xã Hương Thuỷ Cao Bá Đạt - Phường Thủy Phương Tôn Thất Sơn - Nguyễn Viết Xuân 840.000 479.000 311.000 176.000 - Đất ở đô thị
5362 Thị xã Hương Thuỷ Giáp Hải - Phường Thủy Phương Trưng Nữ Vương - Nguyễn Viết Xuân 840.000 479.000 311.000 176.000 - Đất ở đô thị
5363 Thị xã Hương Thuỷ Dương Nguyên Trực - Phường Thủy Phương Ngô Thế Vinh - Trưng Nữ Vương 1.116.000 636.000 413.000 234.000 - Đất ở đô thị
5364 Thị xã Hương Thuỷ Hồ Biểu Chánh - Phường Thủy Phương Nguyễn Viết Xuân - Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) 840.000 479.000 311.000 176.000 - Đất ở đô thị
5365 Thị xã Hương Thuỷ Thanh Lam (trừ đoạn qua Khu quy hoạch Thanh Lam) - Phường Thủy Phương Ngô Thế Vinh - Tôn Thất Sơn 3.552.000 2.025.000 1.314.000 746.000 - Đất ở đô thị
5366 Thị xã Hương Thuỷ Đường Ven đê Nam Sông Hương - Phường Thủy Phương Ranh giới phường Thủy Dương (nối Khúc Thừa Dụ) - Võ Trọng Bình 2.064.000 1.176.000 764.000 433.000 - Đất ở đô thị
5367 Thị xã Hương Thuỷ Lợi Nông - Phường Thủy Phương Ranh giới phường Thủy Dương - Tỉnh lộ 3 684.000 390.000 253.000 144.000 - Đất ở đô thị
5368 Thị xã Hương Thuỷ Đại Giang - Phường Thủy Phương Ranh giới phường Thủy Dương - Tỉnh lộ 3 684.000 390.000 253.000 144.000 - Đất ở đô thị
5369 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 429 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Phương Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tú) - Đường Ven đê Nam Sông Hương 2.772.000 1.580.000 1.026.000 582.000 - Đất ở đô thị
5370 Thị xã Hương Thuỷ Các tuyến đường còn lại - Phường Thủy Phương 684.000 390.000 253.000 144.000 - Đất ở đô thị
5371 Thị xã Hương Thuỷ Bùi Huy Bích - Phường Thủy Lương Thân Nhân Trung - Võ Trác 684.000 390.000 253.000 144.000 - Đất ở đô thị
5372 Thị xã Hương Thuỷ Dương Thanh Bình - Phường Thủy Lương Ranh giới phường Phú Bài - Hoàng Phan Thái 1.644.000 937.000 608.000 345.000 - Đất ở đô thị
5373 Thị xã Hương Thuỷ Hoàng Phan Thái - Phường Thủy Lương Thuận Hóa - Dương Thanh Bình 1.116.000 636.000 413.000 234.000 - Đất ở đô thị
5374 Thị xã Hương Thuỷ Hoàng Phan Thái - Phường Thủy Lương Dương Thanh Bình - Võ Xuân Lâm 840.000 479.000 311.000 176.000 - Đất ở đô thị
5375 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Thái Bình (Trừ đoạn đi qua HTKT khu dân cư Thủy Lương) - Phường Thủy Lương Hoàng Phan Thái - Cầu Miễu Xóm 2.064.000 1.176.000 764.000 433.000 - Đất ở đô thị
5376 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Thái Bình (Trừ đoạn đi qua HTKT khu dân cư Thủy Lương) - Phường Thủy Lương Cầu Miễu Xóm - Trần Hoàn 1.536.000 876.000 568.000 323.000 - Đất ở đô thị
5377 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Trọng Hợp - Phường Thủy Lương Dương Thanh Bình - Trần Hoàn 2.064.000 1.176.000 764.000 433.000 - Đất ở đô thị
5378 Thị xã Hương Thuỷ Nguyễn Trọng Thuật - Phường Thủy Lương Hoàng Phan Thái - Võ Xuân Lâm nối dài 1.116.000 636.000 413.000 234.000 - Đất ở đô thị
5379 Thị xã Hương Thuỷ Thái Thuận - Phường Thủy Lương Trần Hoàn - Thuận Hóa 840.000 479.000 311.000 176.000 - Đất ở đô thị
5380 Thị xã Hương Thuỷ Thái Vĩnh Chinh - Phường Thủy Lương Thuận Hóa - Thái Thuận 684.000 390.000 253.000 144.000 - Đất ở đô thị
5381 Thị xã Hương Thuỷ Thân Nhân Trung - Phường Thủy Lương Dương Thanh Bình - Võ Trác 840.000 479.000 311.000 176.000 - Đất ở đô thị
5382 Thị xã Hương Thuỷ Thuận Hoá - Phường Thủy Lương Ranh giới phường Phú Bài - Trần Hoàn 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 - Đất ở đô thị
5383 Thị xã Hương Thuỷ Thuận Hoá - Phường Thủy Lương Trần Hoàn - Thái Vĩnh Chinh 2.064.000 1.176.000 764.000 433.000 - Đất ở đô thị
5384 Thị xã Hương Thuỷ Thuận Hoá - Phường Thủy Lương Thái Vĩnh Chinh - Ranh giới thị trấn Phú Đa (cầu Phú Thứ) 1.536.000 876.000 568.000 323.000 - Đất ở đô thị
5385 Thị xã Hương Thuỷ Trần Hoàn - Phường Thủy Lương Võ Trác - Thuận Hóa 1.116.000 636.000 413.000 234.000 - Đất ở đô thị
5386 Thị xã Hương Thuỷ Trần Hoàn - Phường Thủy Lương Thuận Hóa - Ngã ba nhà ông Hồ Vưu 1.536.000 876.000 568.000 323.000 - Đất ở đô thị
5387 Thị xã Hương Thuỷ Trần Hoàn - Phường Thủy Lương Ngã ba nhà ông Hồ Vưu - Ranh giới xã Thủy Tân 1.116.000 636.000 413.000 234.000 - Đất ở đô thị
5388 Thị xã Hương Thuỷ Vân Dương - Phường Thủy Lương Ranh giới phường Phú Bài - Võ Trác 1.116.000 636.000 413.000 234.000 - Đất ở đô thị
5389 Thị xã Hương Thuỷ Võ Trác - Phường Thủy Lương Ranh giới Thủy Châu - Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái) 1.116.000 636.000 413.000 234.000 - Đất ở đô thị
5390 Thị xã Hương Thuỷ Võ Trác - Phường Thủy Lương Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái) - Thuận Hóa 840.000 479.000 311.000 176.000 - Đất ở đô thị
5391 Thị xã Hương Thuỷ Võ Xuân Lâm - Phường Thủy Lương Thuận Hoá (nhà ông Cư) - Hết Khu quy hoạch (thửa 246, tờ bản đồ số 13) 2.064.000 1.176.000 764.000 433.000 - Đất ở đô thị
5392 Thị xã Hương Thuỷ Võ Xuân Lâm - Phường Thủy Lương Hết Khu quy hoạch (thửa 246, tờ bản đồ số 13) - Trần Hoàn 1.116.000 636.000 413.000 234.000 - Đất ở đô thị
5393 Thị xã Hương Thuỷ Quang Trung - Phường Thủy Lương Thuận Hóa - Dương Thanh Bình 3.012.000 1.717.000 1.114.000 633.000 - Đất ở đô thị
5394 Thị xã Hương Thuỷ Các tuyến đường còn lại - Phường Thủy Lương 684.000 390.000 253.000 144.000 - Đất ở đô thị
5395 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối đường Hoàng Phan Thái đến đường Trần Hoàn Hoàng Phan Thái - Kiệt 130 Trần Hoàn 840.000 479.000 311.000 176.000 - Đất ở đô thị
5396 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối đường Thân Nhân Trung đến đường Vân Dương Thân Nhân Trung - Vân Dương 840.000 479.000 311.000 176.000 - Đất ở đô thị
5397 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối đường Võ Xuân Lâm đến đường Nguyễn Trọng Thuật Võ Xuân Lâm - Nguyễn Trọng Thuật (nhà ông Nguyễn Ánh) 840.000 479.000 311.000 176.000 - Đất ở đô thị
5398 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối đường Trần Hoàn đến đường Nguyễn Thái Bình Trần Hoàn - Kiệt 27 Nguyễn Thái Bình 1.116.000 636.000 413.000 234.000 - Đất ở đô thị
5399 Thị xã Hương Thuỷ Dương Khuê - Phường Thủy Châu Tân Trào - Lê Trọng Bật 1.116.000 636.000 413.000 234.000 - Đất ở đô thị
5400 Thị xã Hương Thuỷ Đỗ Nam - Phường Thủy Châu Ranh giới phường Phú Bài - Võ Trác 840.000 479.000 311.000 176.000 - Đất ở đô thị