11:16 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới

Thừa Thiên Huế, chính thức trở thành thành phố trực thuộc Trung ương thứ 6 của Việt Nam từ năm 2025, đang tạo ra một sức hút mạnh mẽ trên thị trường bất động sản. Với bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, khu vực này hiện tại đang là một trong những tâm điểm đầu tư hấp dẫn của miền Trung.

Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới với vị thế chiến lược

Thừa Thiên Huế được biết đến là cố đô với bề dày lịch sử và văn hóa đặc sắc, đồng thời là trung tâm văn hóa - du lịch của miền Trung. Việc trở thành thành phố trực thuộc Trung ương từ năm 2025 đánh dấu bước ngoặt quan trọng, giúp khu vực này gia tăng sức hấp dẫn cả về kinh tế, hạ tầng và bất động sản.

Thành phố Huế tọa lạc tại trung tâm miền Trung Việt Nam, sở hữu vị trí địa lý đắc địa với vai trò cửa ngõ kết nối hai miền Bắc - Nam qua Quốc lộ 1A và các tuyến đường sắt, đường biển.

Đặc biệt, sân bay Phú Bài được nâng cấp thành sân bay quốc tế, hứa hẹn đưa du lịch và kinh tế của khu vực này lên tầm cao mới.

Ngoài hạ tầng giao thông, Thừa Thiên Huế còn nổi tiếng với di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận, như quần thể di tích Cố đô Huế và nhã nhạc cung đình.

Những giá trị văn hóa đặc sắc này không chỉ là điểm thu hút khách du lịch mà còn tạo nên sức hút mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Quy hoạch phát triển vùng của tỉnh đang tập trung vào khu đô thị Huế, vùng ven biển và các khu kinh tế ven biển như Chân Mây - Lăng Cô. Đây là các khu vực trọng điểm thúc đẩy giá trị bất động sản tại Thừa Thiên Huế tăng trưởng vượt bậc.

Phân tích giá đất tại Thừa Thiên Huế – Tiềm năng tăng trưởng vượt trội

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thừa Thiên Huế dao động từ 1.238 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m². Giá cao nhất được ghi nhận tại khu vực trung tâm thành phố như các tuyến đường Lê Lợi, Hùng Vương, và Nguyễn Huệ.

Trong khi đó, các khu vực ven biển hoặc ngoại ô có giá thấp hơn, tạo cơ hội tiếp cận thị trường cho nhà đầu tư đa dạng.

Mức giá trung bình tại Huế đạt 2.865.008 đồng/m², phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Với việc Huế trở thành thành phố trực thuộc Trung ương, giá đất tại đây được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt khi so sánh với các khu vực tương đồng như Đà Nẵng hay Khánh Hòa.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc khu vực Lăng Cô hoặc gần sân bay Phú Bài cho đầu tư dài hạn, trong khi trung tâm thành phố Huế phù hợp với những kế hoạch đầu tư ngắn hạn nhờ tính thanh khoản cao.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Thừa Thiên Huế

Thành phố Huế đang có sự chuyển mình mạnh mẽ với nhiều dự án bất động sản và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, được định hướng thành một trung tâm kinh tế - du lịch trọng điểm, đang thu hút sự quan tâm lớn từ các tập đoàn bất động sản.

Các khu nghỉ dưỡng cao cấp tại Lăng Cô, kết hợp với sự phát triển của các khu đô thị mới như An Vân Dương, đang góp phần nâng cao giá trị bất động sản khu vực.

Du lịch văn hóa, thế mạnh lớn nhất của Huế, cũng được đẩy mạnh với các dự án bảo tồn di sản và tổ chức sự kiện quốc tế như Festival Huế. Việc này không chỉ tạo động lực tăng trưởng kinh tế mà còn làm tăng nhu cầu bất động sản cho các dịch vụ thương mại, lưu trú và nghỉ dưỡng.

Các khu vực ven biển hoặc phụ cận sân bay quốc tế Phú Bài đang trở thành điểm nóng thu hút giới đầu tư.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị mới như khu đô thị An Vân Dương với quy mô lớn và cơ sở hạ tầng hiện đại đang tạo nên cơn sốt bất động sản trong khu vực. Việc các dự án này đi vào hoạt động sẽ không chỉ cải thiện chất lượng sống mà còn đẩy giá đất lên cao trong tương lai gần.

Sự chuyển mình của Thành phố Huế, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch tại Việt Nam đang bùng nổ.

Thừa Thiên Huế là một trong những thị trường bất động sản tiềm năng nhất tại miền Trung nhờ sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và du lịch. Với mức giá đất cạnh tranh và quy hoạch rõ ràng, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thừa Thiên Huế trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Thừa Thiên Huế là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thừa Thiên Huế là: 1.238 đ
Giá đất trung bình tại Thừa Thiên Huế là: 2.865.008 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4065

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Thành phố Huế Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An Đường 12,0m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2302 Thành phố Huế Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 4 thuộc các phường Phường Đúc, Trường An  Đường 19,5m 2.940.000 1.764.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2303 Thành phố Huế Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 4 thuộc các phường Phường Đúc, Trường An  Đường 13,0m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2304 Thành phố Huế Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 4 thuộc các phường Phường Đúc, Trường An  Đường 12,0m 2.220.000 1.332.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2305 Thành phố Huế Khu quy hoạch Tổ 15B - Phường Vỹ Dạ Đường 11,5m 2.940.000 1.764.000 1.176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2306 Thành phố Huế Khu quy hoạch tái định cư khu vực 4 - Phường Xuân Phú Đường 13,5m 4.118.400 2.471.040 1.647.360 - - Đất SX-KD đô thị
2307 Thành phố Huế Khu quy hoạch tái định cư khu vực 4 - Phường Xuân Phú Đường 11,5m 2.808.000 1.684.800 1.123.200 - - Đất SX-KD đô thị
2308 Thành phố Huế Khu quy hoạch tái định cư TĐC1 - Phường Xuân Phú Đường 13,5m 4.118.400 2.471.040 1.647.360 - - Đất SX-KD đô thị
2309 Thành phố Huế Khu quy hoạch tái định cư TĐC1 - Phường Xuân Phú Đường 11,5m 2.520.000 1.512.000 1.008.000 - - Đất SX-KD đô thị
2310 Thành phố Huế Khu quy hoạch tái định cư chỉnh trang khu đất CTR4, thuộc khu A Đô thị An Vân Dương  - Phường Xuân Phú Đường 13,5m 4.118.400 2.471.040 1.647.360 - - Đất SX-KD đô thị
2311 Thành phố Huế Khu quy hoạch tái định cư chỉnh trang khu đất CTR4, thuộc khu A Đô thị An Vân Dương  - Phường Xuân Phú Đường 12m 2.520.000 1.512.000 1.008.000 - - Đất SX-KD đô thị
2312 Thành phố Huế Khu quy hoạch tái định cư chỉnh trang khu đất CTR4, thuộc khu A Đô thị An Vân Dương  - Phường Xuân Phú Đường 9m 1.992.000 1.195.200 796.800 - - Đất SX-KD đô thị
2313 Thành phố Huế Đoạn tiếp nối đường Trần Huy Liệu Kiệt ngân hàng Nông nghiệp cũ - Hết đường 6.210.000 3.477.600 2.298.000 1.490.400 - Đất SX-KD đô thị
2314 Thành phố Huế Cao Văn Khánh - Phường Hương An Ranh giới phường Hương An - Hương Long - Cầu Cổ Bưu 820.800 424.200 306.600 180.600 - Đất SX-KD đô thị
2315 Thành phố Huế Cao Văn Khánh - Phường Hương An Cầu Cổ Bưu - Cầu Bồn Trì 705.600 378.600 266.400 163.200 - Đất SX-KD đô thị
2316 Thành phố Huế Bồn Trì - Phường Hương An Đình làng Bồn Trì - Kim Phụng 424.800 266.400 191.400 125.400 - Đất SX-KD đô thị
2317 Thành phố Huế Nguyễn Đăng Thịnh - Phường Hương An Lý Thần Tông - Kim Phụng 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
2318 Thành phố Huế Đường liên phường Hương An - Hương Chữ - Phường Hương An Ngã ba đường liên phường Hương An - Hương Long - Hết khu dân cư tổ dân phố 2 (xóm trên Thanh Chữ) 424.800 266.400 191.400 125.400 - Đất SX-KD đô thị
2319 Thành phố Huế Đường Tổ dân phố Thanh Chữ - Phường Hương An Đường sắt Bắc Nam - Đường trục chính (khu dân cư Hương An) 705.600 378.600 266.400 163.200 - Đất SX-KD đô thị
2320 Thành phố Huế Đường Tổ dân phố Thanh Chữ - Phường Hương An Đường trục chính (khu dân cư Hương An) - Đường liên phường Hương An - Hương Chữ 324.000 199.200 150.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
2321 Thành phố Huế Đường liên tổ dân phố 5 - 6 - Phường Hương An Ngã ba đường liên phường (Trạm y tế Hương An) - Hết khu dân cư tổ dân phố 6 (Bồn Trì) 223.200 173.400 140.400 99.600 - Đất SX-KD đô thị
2322 Thành phố Huế Đường tổ dân phố 7 - Phường Hương An Cầu Bồn Phổ - Hết khu dân cư tổ dân phố 7 223.200 173.400 140.400 99.600 - Đất SX-KD đô thị
2323 Thành phố Huế Đường tổ dân phố 7 - Phường Hương An Cổng làng Bồn Phổ - Hết khu dân cư tổ dân phố 7 223.200 173.400 140.400 99.600 - Đất SX-KD đô thị
2324 Thành phố Huế Các đường còn lại thuộc phường Hương An - Phường Hương An 194.400 144.600 108.600 90.600 - Đất SX-KD đô thị
2325 Thành phố Huế Văn Thánh - Phường Hương Hồ Ranh giới phường Hương Hồ - phường Kim Long - Hết ranh giới khu di tích Võ Thánh 1.641.600 825.600 573.000 330.600 - Đất SX-KD đô thị
2326 Thành phố Huế Văn Thánh - Phường Hương Hồ Khu di tích Võ Thánh - Ngã ba đường Long Hồ đi Công ty về nguồn 1.051.200 547.800 386.400 224.400 - Đất SX-KD đô thị
2327 Thành phố Huế Văn Thánh - Phường Hương Hồ Ngã ba đường Long Hồ đi Công ty Về nguồn - Kim Phụng 936.000 486.000 342.000 207.600 - Đất SX-KD đô thị
2328 Thành phố Huế Nguyễn Trọng Nhân - Phường Hương Hồ Ngã ba Lựu Bảo - Văn Thánh (cầu Xước Dũ) 568.800 301.800 215.400 138.000 - Đất SX-KD đô thị
2329 Thành phố Huế Long Hồ - Phường Hương Hồ Ngã ba đường Văn Thánh và đường Long Hồ - Kim Phụng (khu du lịch về nguồn) 705.600 378.600 266.400 163.200 - Đất SX-KD đô thị
2330 Thành phố Huế Lựu Bảo - Phường Hương Hồ Ngã ba (Lựu Bảo đi Hương An) - Ranh giới phường Hương Long 424.800 266.400 191.400 125.400 - Đất SX-KD đô thị
2331 Thành phố Huế Chầm - Phường Hương Hồ Kim Phụng - Bảo trợ xã hội tỉnh 324.000 199.200 150.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
2332 Thành phố Huế Hồ Thừa - Phường Hương Hồ Văn Thánh - Khu tái định cư Quai Chèo 424.800 266.400 191.400 125.400 - Đất SX-KD đô thị
2333 Thành phố Huế Đoàn Văn Sách - Phường Hương Hồ Văn Thánh - Nhà thờ Họ Mai 568.800 301.800 215.400 138.000 - Đất SX-KD đô thị
2334 Thành phố Huế Lê Quang Việp - Phường Hương Hồ Long Hồ - Miếu Xóm 424.800 266.400 191.400 125.400 - Đất SX-KD đô thị
2335 Thành phố Huế Phạm Triệt - Phường Hương Hồ Long Hồ - Sông Hương 424.800 266.400 191.400 125.400 - Đất SX-KD đô thị
2336 Thành phố Huế Lê Đức Toàn - Phường Hương Hồ Văn Thánh - Ngã ba Trường Tiểu học số 1 Hương Hồ 568.800 301.800 215.400 138.000 - Đất SX-KD đô thị
2337 Thành phố Huế Huỳnh Đình Túc - Phường Hương Hồ Văn Thánh (nhà bà Nhàn) - Ngã ba xóm Hàn Cơ 324.000 199.200 150.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
2338 Thành phố Huế Ngọc Hồ - Phường Hương Hồ Long Hồ - Giáp xã Hương Thọ (Điện Hòn chén) 223.200 173.400 140.400 99.600 - Đất SX-KD đô thị
2339 Thành phố Huế Tỉnh lộ 14C - Phường Hương Hồ Cầu An Vân - Ngã ba Lựu Bảo 568.800 301.800 215.400 138.000 - Đất SX-KD đô thị
2340 Thành phố Huế Đường liên tổ dân phố - Phường Hương Hồ Văn Thánh - Long Hồ (Trường Tiểu học số 2) 424.800 266.400 191.400 125.400 - Đất SX-KD đô thị
2341 Thành phố Huế Các đường còn lại thuộc phường Hương Hồ 194.400 144.600 108.600 90.600 - Đất SX-KD đô thị
2342 Thành phố Huế Tỉnh lộ 4 - Phường Hương Vinh Từ Cầu Bao Vinh - Cống Địa Linh 3.384.000 1.692.000 1.015.200 541.200 - Đất SX-KD đô thị
2343 Thành phố Huế Tỉnh lộ 4 - Phường Hương Vinh Từ Cống Địa Linh - Hết ranh giới thôn Minh Thanh 2.628.000 1.314.000 853.800 420.600 - Đất SX-KD đô thị
2344 Thành phố Huế Tỉnh lộ 4 - Phường Hương Vinh Từ thôn Minh Thanh - Hết ranh giới thôn Triều Sơn Đông 2.016.000 1.008.000 609.000 322.800 - Đất SX-KD đô thị
2345 Thành phố Huế Tỉnh lộ 4 - Phường Hương Vinh Đoạn còn lại qua phường Hương Vinh 1.548.000 774.000 463.200 247.800 - Đất SX-KD đô thị
2346 Thành phố Huế Đường WB - Phường Hương Vinh Từ ranh giới phường Hương Sơ - Hói thôn Địa Linh 3.384.000 1.692.000 1.015.200 541.200 - Đất SX-KD đô thị
2347 Thành phố Huế Đường WB - Phường Hương Vinh Từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4 2.628.000 1.314.000 853.800 420.600 - Đất SX-KD đô thị
2348 Thành phố Huế Đường Tản Đà - Phường Hương Vinh 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
2349 Thành phố Huế Đường Đặng Tất - Phường Hương Vinh Từ Cầu Bao Vinh - Hết ranh giới phường Hương Vinh 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
2350 Thành phố Huế Quốc lộ 49A - Phường Phú Thượng Giáp phường Vỹ Dạ - Ngã tư Nhất Hồ 6.660.000 3.663.600 2.564.400 1.332.000 - Đất SX-KD đô thị
2351 Thành phố Huế Quốc lộ 49A - Phường Phú Thượng Ngã tư Nhất Hồ - Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Phú Thượng 5.220.000 2.869.200 2.008.800 1.044.000 - Đất SX-KD đô thị
2352 Thành phố Huế Quốc lộ 49A - Phường Phú Thượng Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Phú Thượng - Phòng khám Đa khoa Bình An 4.176.000 2.296.800 1.609.200 835.200 - Đất SX-KD đô thị
2353 Thành phố Huế Quốc lộ 49A - Phường Phú Thượng Phòng khám Đa khoa Bình An - Giáp xã Phú Dương 2.505.600 1.378.800 964.800 501.000 - Đất SX-KD đô thị
2354 Thành phố Huế Tuyến Cầu Chợ Dinh đi phường Thuận An - Phường Phú Thượng Cầu Chợ Dinh - Ngã ba Cây xăng Chợ Mai 4.212.000 2.311.200 1.620.000 842.400 - Đất SX-KD đô thị
2355 Thành phố Huế Tuyến Cầu Chợ Dinh đi phường Thuận An - Phường Phú Thượng Ngã ba Cây xăng Chợ Mai - Phòng khám Đa khoa Bình An 3.528.000 1.940.400 1.357.200 705.600 - Đất SX-KD đô thị
2356 Thành phố Huế Đường Nguyễn Sinh Cung nối dài - Phường Phú Thượng Giáp phường Vỹ Dạ - Cầu Chợ Dinh 6.660.000 3.661.200 2.560.800 1.332.000 - Đất SX-KD đô thị
2357 Thành phố Huế Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mậu - Phường Phú Thượng Cầu Chợ Dinh - Công ty Cổ phần Nuôi trồng thủy sản Thừa Thiên Huế 1.512.000 1.058.400 741.600 302.400 - Đất SX-KD đô thị
2358 Thành phố Huế Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mậu - Phường Phú Thượng Công ty Cổ phần Nuôi trồng thủy sản Thừa Thiên Huế - Đập La Ỷ 907.200 633.600 442.800 181.200 - Đất SX-KD đô thị
2359 Thành phố Huế Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Lại Thế - Phường Phú Thượng Tuyến Cầu Chợ Dinh đi phường Thuận An - Đình làng Lại Thế 2.116.800 1.483.200 1.040.400 423.600 - Đất SX-KD đô thị
2360 Thành phố Huế Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Lại Thế - Phường Phú Thượng Đình làng Lại Thế - Quốc lộ 49A 2.361.600 1.652.400 1.155.600 472.200 - Đất SX-KD đô thị
2361 Thành phố Huế Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Ngọc Anh - Phường Phú Thượng Quốc lộ 49A - Ngã ba Xóm 6 2.448.000 1.713.600 1.198.800 489.600 - Đất SX-KD đô thị
2362 Thành phố Huế Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Ngọc Anh - Phường Phú Thượng Ngã ba Xóm 6 - Cầu Ngọc Anh 2.192.400 1.533.600 1.072.800 438.600 - Đất SX-KD đô thị
2363 Thành phố Huế Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Chiết By - Phường Phú Thượng 1.573.200 1.101.600 770.400 314.400 - Đất SX-KD đô thị
2364 Thành phố Huế Tỉnh lộ 10A - Phường Phú Thượng Ngã ba Chợ Mai - Ngã tư Quốc lộ 49A và Tỉnh lộ 10A 3.175.200 1.746.000 1.224.000 634.800 - Đất SX-KD đô thị
2365 Thành phố Huế Tỉnh lộ 10A - Phường Phú Thượng Ngã tư Quốc lộ 49A và Tỉnh lộ 10A - Giáp xã Phú Mỹ 4.032.000 2.217.600 1.551.600 806.400 - Đất SX-KD đô thị
2366 Thành phố Huế Các đường xóm chính thôn Lại Thế - Phường Phú Thượng 1.170.000 820.800 576.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
2367 Thành phố Huế Các đường xóm chính thôn Ngọc Anh - Phường Phú Thượng 1.573.200 1.101.600 770.400 314.400 - Đất SX-KD đô thị
2368 Thành phố Huế Các đường xóm chính thôn Chiết By - Phường Phú Thượng 543.600 381.600 266.400 108.600 - Đất SX-KD đô thị
2369 Thành phố Huế Đường xóm chính thôn Tây Thượng - Phường Phú Thượng 1.692.000 1.184.400 828.000 338.400 - Đất SX-KD đô thị
2370 Thành phố Huế Đường xóm Chùa thôn Lại Thế - Phường Phú Thượng 1.692.000 1.184.400 828.000 338.400 - Đất SX-KD đô thị
2371 Thành phố Huế Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49A (Nhà Bác sỹ Quý) thôn Lại Thế - Phường Phú Thượng 1.692.000 1.184.400 828.000 338.400 - Đất SX-KD đô thị
2372 Thành phố Huế Đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn - Phường Phú Thượng 846.000 594.000 417.600 169.200 - Đất SX-KD đô thị
2373 Thành phố Huế Các đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49A và Tuyến cầu Chợ Dinh đi phường Thuận An thôn Nam Thượng và thôn Trung Đông - Phường Phú Thượng 846.000 594.000 417.600 169.200 - Đất SX-KD đô thị
2374 Thành phố Huế Đặng Do - Phường Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Cống Lạch Chèo 518.400 280.800 205.200 162.000 - Đất SX-KD đô thị
2375 Thành phố Huế Đặng Do - Phường Thuận An Cống Lạch Chèo - Giáp xã Phú Thanh 388.800 216.000 151.200 118.800 - Đất SX-KD đô thị
2376 Thành phố Huế Đoàn Trực - Phường Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Trường Trung học cơ sở Phú Tân 842.400 464.400 324.000 259.200 - Đất SX-KD đô thị
2377 Thành phố Huế Hoàng Quang - Phường Thuận An Ngã tư Cầu Thuận An mới - Cổng chào thôn Hải Thành 1.274.400 702.000 486.000 388.800 - Đất SX-KD đô thị
2378 Thành phố Huế Hoàng Quang - Phường Thuận An Cổng chào thôn Hải Thành - Ngã ba Nhà ông Phạm Văn Thuận 1.058.400 583.200 410.400 324.000 - Đất SX-KD đô thị
2379 Thành phố Huế Hoàng Sa - Phường Thuận An Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết - Chợ Hải Tiến 766.800 432.000 302.400 237.600 - Đất SX-KD đô thị
2380 Thành phố Huế Hồ Văn Đỗ - Phường Thuận An Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ - Ngã ba Trạm Y tế Thuận An cũ 842.400 464.400 324.000 259.200 - Đất SX-KD đô thị
2381 Thành phố Huế Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) - Phường Thuận An Giáp xã Phú Dương - Cầu Diên Trường 1.058.400 583.200 410.400 324.000 - Đất SX-KD đô thị
2382 Thành phố Huế Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) - Phường Thuận An Cầu Diên Trường - Ngã ba Chợ Tân Mỹ 1.274.400 702.000 486.000 388.800 - Đất SX-KD đô thị
2383 Thành phố Huế Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) - Phường Thuận An Ngã ba Chợ Tân Mỹ - Khu Resort Tam Giang 1.414.800 777.600 540.000 442.800 - Đất SX-KD đô thị
2384 Thành phố Huế Lê Quang Định - Phường Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông Nguyễn Viện 518.400 280.800 205.200 162.000 - Đất SX-KD đô thị
2385 Thành phố Huế Lê Quang Định - Phường Thuận An Nhà ông Nguyễn Viện - Nhà ông Phan Mỹ 388.800 216.000 151.200 118.800 - Đất SX-KD đô thị
2386 Thành phố Huế Lê Quang Định - Phường Thuận An Nhà ông Hà Trọng Thị - Giáp đường Trấn Hải Thành 518.400 280.800 205.200 162.000 - Đất SX-KD đô thị
2387 Thành phố Huế Lê Sĩ - Phường Thuận An Nhà ông Hà Trọng Thị - Giáp đường Trấn Hải Thành 518.400 280.800 205.200 162.000 - Đất SX-KD đô thị
2388 Thành phố Huế Nguyễn Cầu - Phường Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông Trần Văn Hiển 572.400 313.200 216.000 172.800 - Đất SX-KD đô thị
2389 Thành phố Huế Nguyễn Cầu - Phường Thuận An Nhà ông Trần Văn Hiến - Cống Tân Mỹ 421.200 237.600 162.000 126.600 - Đất SX-KD đô thị
2390 Thành phố Huế Nguyễn Lữ - Phường Thuận An Khu Resort Tam Giang - Giáp đường Trấn Hải Thành (Quốc lộ 49B) 1.414.800 777.600 540.000 442.800 - Đất SX-KD đô thị
2391 Thành phố Huế Nguyễn Văn Tuyết - Phường Thuận An Ngã ba Cụm Cảng Thuận An - Khu Du lịch sinh thái Thuận An (Qua cầu Thuận An cũ) 1.274.400 702.000 486.000 388.800 - Đất SX-KD đô thị
2392 Thành phố Huế Thủy Tú - Phường Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông La Văn Mong 766.800 432.000 302.400 237.600 - Đất SX-KD đô thị
2393 Thành phố Huế Thủy Tú - Phường Thuận An Nhà ông La Văn Mong - Cầu Khe Tân Mỹ 518.400 280.800 205.200 162.000 - Đất SX-KD đô thị
2394 Thành phố Huế Thủy Tú (Phần kéo dài (Tuyến vào thôn Tân Lập) - Phường Thuận An Cầu Khe Tân Mỹ - Nhà thờ Tân Mỹ 388.800 216.000 151.200 118.800 - Đất SX-KD đô thị
2395 Thành phố Huế Trấn Hải Thành - Phường Thuận An Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết (Đài Liệt sỹ Thuận An cũ) - Giáp xã Phú Thuận 1.274.400 702.000 486.000 388.800 - Đất SX-KD đô thị
2396 Thành phố Huế Thái Dương - Phường Thuận An Đình Làng Thái Dương - Dốc Đá 1.058.400 583.200 410.400 324.000 - Đất SX-KD đô thị
2397 Thành phố Huế Thái Dương (Phần kéo dài) - Phường Thuận An Dốc Đá - Nhà ông Bùi Dinh 842.400 464.400 324.000 259.200 - Đất SX-KD đô thị
2398 Thành phố Huế Triệu Việt Vương - Phường Thuận An Giáp đường Kinh Dương Vương - Nhà ông La Lợi 572.400 313.200 216.000 172.800 - Đất SX-KD đô thị
2399 Thành phố Huế Triệu Việt Vương - Phường Thuận An Nhà ông La Lợi - Nhà ông Nguyễn Tập 421.200 237.600 162.000 126.600 - Đất SX-KD đô thị
2400 Thành phố Huế Trương Thiều - Phường Thuận An Ngã tư Cầu Thuận An mới - Miếu Thần Hoàn 1.274.400 702.000 486.000 388.800 - Đất SX-KD đô thị