11:16 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới

Thừa Thiên Huế, chính thức trở thành thành phố trực thuộc Trung ương thứ 6 của Việt Nam từ năm 2025, đang tạo ra một sức hút mạnh mẽ trên thị trường bất động sản. Với bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, khu vực này hiện tại đang là một trong những tâm điểm đầu tư hấp dẫn của miền Trung.

Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới với vị thế chiến lược

Thừa Thiên Huế được biết đến là cố đô với bề dày lịch sử và văn hóa đặc sắc, đồng thời là trung tâm văn hóa - du lịch của miền Trung. Việc trở thành thành phố trực thuộc Trung ương từ năm 2025 đánh dấu bước ngoặt quan trọng, giúp khu vực này gia tăng sức hấp dẫn cả về kinh tế, hạ tầng và bất động sản.

Thành phố Huế tọa lạc tại trung tâm miền Trung Việt Nam, sở hữu vị trí địa lý đắc địa với vai trò cửa ngõ kết nối hai miền Bắc - Nam qua Quốc lộ 1A và các tuyến đường sắt, đường biển.

Đặc biệt, sân bay Phú Bài được nâng cấp thành sân bay quốc tế, hứa hẹn đưa du lịch và kinh tế của khu vực này lên tầm cao mới.

Ngoài hạ tầng giao thông, Thừa Thiên Huế còn nổi tiếng với di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận, như quần thể di tích Cố đô Huế và nhã nhạc cung đình.

Những giá trị văn hóa đặc sắc này không chỉ là điểm thu hút khách du lịch mà còn tạo nên sức hút mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Quy hoạch phát triển vùng của tỉnh đang tập trung vào khu đô thị Huế, vùng ven biển và các khu kinh tế ven biển như Chân Mây - Lăng Cô. Đây là các khu vực trọng điểm thúc đẩy giá trị bất động sản tại Thừa Thiên Huế tăng trưởng vượt bậc.

Phân tích giá đất tại Thừa Thiên Huế – Tiềm năng tăng trưởng vượt trội

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thừa Thiên Huế dao động từ 1.238 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m². Giá cao nhất được ghi nhận tại khu vực trung tâm thành phố như các tuyến đường Lê Lợi, Hùng Vương, và Nguyễn Huệ.

Trong khi đó, các khu vực ven biển hoặc ngoại ô có giá thấp hơn, tạo cơ hội tiếp cận thị trường cho nhà đầu tư đa dạng.

Mức giá trung bình tại Huế đạt 2.865.008 đồng/m², phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Với việc Huế trở thành thành phố trực thuộc Trung ương, giá đất tại đây được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt khi so sánh với các khu vực tương đồng như Đà Nẵng hay Khánh Hòa.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc khu vực Lăng Cô hoặc gần sân bay Phú Bài cho đầu tư dài hạn, trong khi trung tâm thành phố Huế phù hợp với những kế hoạch đầu tư ngắn hạn nhờ tính thanh khoản cao.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Thừa Thiên Huế

Thành phố Huế đang có sự chuyển mình mạnh mẽ với nhiều dự án bất động sản và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, được định hướng thành một trung tâm kinh tế - du lịch trọng điểm, đang thu hút sự quan tâm lớn từ các tập đoàn bất động sản.

Các khu nghỉ dưỡng cao cấp tại Lăng Cô, kết hợp với sự phát triển của các khu đô thị mới như An Vân Dương, đang góp phần nâng cao giá trị bất động sản khu vực.

Du lịch văn hóa, thế mạnh lớn nhất của Huế, cũng được đẩy mạnh với các dự án bảo tồn di sản và tổ chức sự kiện quốc tế như Festival Huế. Việc này không chỉ tạo động lực tăng trưởng kinh tế mà còn làm tăng nhu cầu bất động sản cho các dịch vụ thương mại, lưu trú và nghỉ dưỡng.

Các khu vực ven biển hoặc phụ cận sân bay quốc tế Phú Bài đang trở thành điểm nóng thu hút giới đầu tư.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị mới như khu đô thị An Vân Dương với quy mô lớn và cơ sở hạ tầng hiện đại đang tạo nên cơn sốt bất động sản trong khu vực. Việc các dự án này đi vào hoạt động sẽ không chỉ cải thiện chất lượng sống mà còn đẩy giá đất lên cao trong tương lai gần.

Sự chuyển mình của Thành phố Huế, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch tại Việt Nam đang bùng nổ.

Thừa Thiên Huế là một trong những thị trường bất động sản tiềm năng nhất tại miền Trung nhờ sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và du lịch. Với mức giá đất cạnh tranh và quy hoạch rõ ràng, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thừa Thiên Huế trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Thừa Thiên Huế là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thừa Thiên Huế là: 1.238 đ
Giá đất trung bình tại Thừa Thiên Huế là: 2.865.008 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4065

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Thành phố Huế Diễn Phái Nguyễn Sinh Sắc - Kéo dài đến cuối đường 6.210.000 3.477.600 2.298.000 1.490.400 - Đất SX-KD đô thị
1702 Thành phố Huế Duy Tân Trần Phú - Ngự Bình 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1703 Thành phố Huế Dục Thanh Nguyễn An Ninh - Hoàng Thông 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
1704 Thành phố Huế Dương Hoà Thái Phiên - Lê Đại Hành 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1705 Thành phố Huế Dương Quảng Hàm Phan Kế Bính - Cống thoát nước 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1706 Thành phố Huế Dương Văn An Bà Triệu - Nguyễn Bính 10.350.000 5.796.000 3.829.800 2.484.000 - Đất SX-KD đô thị
1707 Thành phố Huế Dương Văn An Nguyễn Bính - Nguyễn Lộ Trạch 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1708 Thành phố Huế Dương Xuân Tôn Nữ Diệu Không - Lê Đình Thám 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1709 Thành phố Huế Dương Xuân Hạ Nguyễn Thị Định - Út Tịch 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1710 Thành phố Huế Đạm Phương Hoàng Diệu - Lê Đại Hành 8.280.000 4.636.800 3.063.600 1.987.200 - Đất SX-KD đô thị
1711 Thành phố Huế Đào Duy Anh Cầu Thanh Long - Kẻ Trài 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
1712 Thành phố Huế Đào Duy Anh Kẻ Trài - Tăng Bạt Hổ 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1713 Thành phố Huế Đào Duy Từ Mai Thúc Loan - Cầu Đông Ba (Cầu đen) 8.280.000 4.636.800 3.063.600 1.987.200 - Đất SX-KD đô thị
1714 Thành phố Huế Đào Duy Từ Cầu Đông Ba (cầu đen) - Huỳnh Thúc Kháng 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
1715 Thành phố Huế Đào Tấn Phan Bội Châu - Kiệt 131 Trần Phú 10.350.000 5.796.000 3.829.800 2.484.000 - Đất SX-KD đô thị
1716 Thành phố Huế Đào Trinh Nhất Lưu Hữu Phước - Nguyễn Sinh Sắc 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
1717 Thành phố Huế Đặng Chiêm Đặng Tất - Nguyễn Văn Linh 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1718 Thành phố Huế Đặng Dung Đoàn Thị Điểm - Lê Thánh Tôn 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
1719 Thành phố Huế Đặng Dung Lê Thánh Tôn - Ngô Đức Kế 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1720 Thành phố Huế Đặng Đức Tuấn Ngô Hà - Ngã ba đập Trung Thượng 1.725.000 966.000 638.400 414.000 - Đất SX-KD đô thị
1721 Thành phố Huế Đặng Huy Trứ Trần Phú (ngã ba Thánh giá) - Đào Tấn 10.350.000 5.796.000 3.829.800 2.484.000 - Đất SX-KD đô thị
1722 Thành phố Huế Đặng Huy Trứ Đào Tấn - Ngự Bình 8.280.000 4.636.800 3.063.600 1.987.200 - Đất SX-KD đô thị
1723 Thành phố Huế Đặng Nguyên Cẩn Trần Khánh Dư - Mai An Tiêm 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1724 Thành phố Huế Đặng Tất Lý Thái Tổ - Cầu Cháy 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1725 Thành phố Huế Đặng Tất Cầu Cháy - Cầu Bạch Yến 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1726 Thành phố Huế Đặng Tất Cầu Bạch Yến - Cầu Bao Vinh 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1727 Thành phố Huế Đặng Thai Mai Đặng Thái Thân - Nhật Lệ 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
1728 Thành phố Huế Đặng Thái Thân Lê Huân - Đoàn Thị Điểm 10.350.000 5.796.000 3.829.800 2.484.000 - Đất SX-KD đô thị
1729 Thành phố Huế Đặng Thùy Trâm Tố Hữu - Đường ra sông Phát Lát 6.210.000 3.477.600 2.298.000 1.490.400 - Đất SX-KD đô thị
1730 Thành phố Huế Đặng Trần Côn Lê Huân - Trần Nguyên Đán 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
1731 Thành phố Huế Đặng Văn Ngữ Đầu cầu An Cựu - Cầu đường Tôn Quang Phiệt 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
1732 Thành phố Huế Đặng Văn Ngữ Cầu đường Tôn Quang Phiệt - Trường Chinh 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1733 Thành phố Huế Điềm Phùng Thị Phạm Văn Đồng - Kim Liên 8.280.000 4.636.800 3.063.600 1.987.200 - Đất SX-KD đô thị
1734 Thành phố Huế Điện Biên Phủ Lê Lợi - Giáp bờ sông Hương 9.000.000 5.040.000 3.330.000 2.160.000 - Đất SX-KD đô thị
1735 Thành phố Huế Điện Biên Phủ Lê Lợi - Phan Đình Phùng 24.480.000 13.708.800 9.057.600 5.875.200 - Đất SX-KD đô thị
1736 Thành phố Huế Điện Biên Phủ Phan Chu Trinh - Sư Liễu Quán 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất SX-KD đô thị
1737 Thành phố Huế Điện Biên Phủ Sư Liễu Quán - Ngự Bình - Đàn Nam Giao 9.000.000 5.040.000 3.330.000 2.160.000 - Đất SX-KD đô thị
1738 Thành phố Huế Đào Doãn Địch Nguyễn Văn Linh - Khu dân cư 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1739 Thành phố Huế Đinh Công Tráng Đoàn Thị Điểm - Lê Thánh Tôn 7.935.000 4.443.600 2.935.800 1.904.400 - Đất SX-KD đô thị
1740 Thành phố Huế Đinh Công Tráng Lê Thánh Tôn - Xuân 68 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1741 Thành phố Huế Đinh Gia Quế Bãi Sậy 1 - Ba Đình 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1742 Thành phố Huế Đinh Liệt Trường Đúc - Đồng Khởi 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1743 Thành phố Huế Đinh Tiên Hoàng Trần Hưng Đạo - Cửa Thượng Tứ 24.480.000 13.708.800 9.057.600 5.875.200 - Đất SX-KD đô thị
1744 Thành phố Huế Đinh Tiên Hoàng Cửa Thượng Tứ - Tĩnh Tâm 10.350.000 5.796.000 3.829.800 2.484.000 - Đất SX-KD đô thị
1745 Thành phố Huế Đinh Tiên Hoàng Tĩnh Tâm - Cửa Hậu 6.210.000 3.477.600 2.298.000 1.490.400 - Đất SX-KD đô thị
1746 Thành phố Huế Đỗ Uẩn Phan Đình Thông - Hương Khê 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1747 Thành phố Huế Đoàn Hữu Trưng Nguyễn Trường Tộ - Trần Phú 7.935.000 4.443.600 2.935.800 1.904.400 - Đất SX-KD đô thị
1748 Thành phố Huế Đoàn Nguyễn Tuấn Ngô Kha - Kéo dài đến cuối đường (Phòng khám đa khoa Khu vực 2, phường Phú Hậu) 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1749 Thành phố Huế Đoàn Nhữ Hài Huyền Trân Công Chúa - Lăng Đồng Khánh 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1750 Thành phố Huế Đoàn Thị Điểm Ông Ích Khiêm - Đặng Thái Thân 8.280.000 4.636.800 3.063.600 1.987.200 - Đất SX-KD đô thị
1751 Thành phố Huế Đoàn Thị Điểm Đặng Thái Thân - Nhật Lệ 6.210.000 3.477.600 2.298.000 1.490.400 - Đất SX-KD đô thị
1752 Thành phố Huế Đoàn Thị Điểm Nhật Lệ - Tĩnh Tâm 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
1753 Thành phố Huế Đội Cung Lê Lợi - Trần Cao Vân 32.400.000 18.144.000 11.988.000 7.776.000 - Đất SX-KD đô thị
1754 Thành phố Huế Đống Đa Ngã năm Nguyễn Huệ - Ngã sáu Hùng Vương 32.400.000 18.144.000 11.988.000 7.776.000 - Đất SX-KD đô thị
1755 Thành phố Huế Đồng Khởi Bùi Thị Xuân - Trần Thái Tông 7.935.000 4.443.600 2.935.800 1.904.400 - Đất SX-KD đô thị
1756 Thành phố Huế Đức Bưu Cần Vương - Trần Quý Khoáng 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1757 Thành phố Huế Đức Bưu 1 Phan Bá Phiến - Trần Văn Dư 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1758 Thành phố Huế Đức Bưu 2 Đức Bưu 5 - Trần Quý Khoáng 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1759 Thành phố Huế Đức Bưu 3 Phan Bá Phiến - Đức Bưu 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1760 Thành phố Huế Đức Bưu 4 Đức Bưu 5 - Trần Quý Khoáng 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1761 Thành phố Huế Đức Bưu 5 Phan Bá Phiến - Nguyễn Ảnh Thủ 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1762 Thành phố Huế Đức Bưu 6 Đức Bưu 5 - Trần Quý Khoáng 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1763 Thành phố Huế Đức Bưu 7 Đức Bưu - Trần Văn Dư 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1764 Thành phố Huế Hà Huy Giáp Cao Xuân Dục - Lâm Hoằng 6.210.000 3.477.600 2.298.000 1.490.400 - Đất SX-KD đô thị
1765 Thành phố Huế Hà Huy Tập Dương Văn An - Trường Chinh 10.350.000 5.796.000 3.829.800 2.484.000 - Đất SX-KD đô thị
1766 Thành phố Huế Hà Khê Nguyễn Phúc Lan - Đường số 3 KQH 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1767 Thành phố Huế Hà Nội Lê Lợi - Ngã sáu Hùng Vương 39.000.000 21.840.000 14.430.000 9.360.000 - Đất SX-KD đô thị
1768 Thành phố Huế Hai Bà Trưng Hà Nội - Phan Đình Phùng 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1769 Thành phố Huế Hải Triều Cầu An Cựu - Cầu An Tây 24.480.000 13.708.800 9.057.600 5.875.200 - Đất SX-KD đô thị
1770 Thành phố Huế Hải Triều Cầu An Tây - Xóm Vạn Xăm thôn Tam Tây 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
1771 Thành phố Huế Hàm Nghi Nguyễn Trường Tộ - Trần Phú 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1772 Thành phố Huế Hàn Mặc Tử Nguyễn Sinh Cung - Cầu Vĩ Dạ 6.210.000 3.477.600 2.298.000 1.490.400 - Đất SX-KD đô thị
1773 Thành phố Huế Hàn Mặc Tử Cầu Vĩ Dạ - Xóm Dương Bình 6.210.000 3.477.600 2.298.000 1.490.400 - Đất SX-KD đô thị
1774 Thành phố Huế Hàn Thuyên Đoàn Thị Điểm - Lê Thánh Tôn 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1775 Thành phố Huế Hàn Thuyên Lê Thánh Tôn - Xuân 68 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
1776 Thành phố Huế Hòa Bình Đặng Thai Mai - Kiệt Tuệ Tĩnh 3.630.000 2.032.800 1.343.400 871.200 - Đất SX-KD đô thị
1777 Thành phố Huế Hoa Lư Nguyễn Văn Linh - Phan Cảnh Kế 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1778 Thành phố Huế Hoà Mỹ Thái Phiên - Lê Đại Hành 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1779 Thành phố Huế Hoài Thanh Lê Ngô Cát - Nhà máy rượu Sakê 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1780 Thành phố Huế Hoài Thanh Nhà máy rượu Sakê - Kéo dài đến cuối đường 1.725.000 966.000 638.400 414.000 - Đất SX-KD đô thị
1781 Thành phố Huế Hoàng Bật Đạt Đức Bưu - Nguyễn Ảnh Thủ 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất ở đô thị
1782 Thành phố Huế Hoàng Diệu Nguyễn Trãi - Đạm Phương 8.280.000 4.636.800 3.063.600 1.987.200 - Đất SX-KD đô thị
1783 Thành phố Huế Hoàng Diệu Đạm Phương - Tôn Thất Thiệp 6.210.000 3.477.600 2.298.000 1.490.400 - Đất SX-KD đô thị
1784 Thành phố Huế Hoàng Đình Ái Lê Phụng Hiểu - Đinh Liệt 3.381.000 1.893.600 1.251.000 811.200 - Đất SX-KD đô thị
1785 Thành phố Huế Hoàng Hoa Thám Lê Lợi - Hà Nội 39.000.000 21.840.000 14.430.000 9.360.000 - Đất SX-KD đô thị
1786 Thành phố Huế Hoàng Lanh Võ Nguyên Giáp - Kéo dài đến cuối đường 7.935.000 4.443.600 2.935.800 1.904.400 - Đất SX-KD đô thị
1787 Thành phố Huế Hoàng Quốc Việt Trường Chinh - Nguyễn Duy Trinh 10.350.000 5.796.000 3.829.800 2.484.000 - Đất SX-KD đô thị
1788 Thành phố Huế Hoàng Quốc Việt Nguyễn Duy Trinh - Tôn Thất Cảnh 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
1789 Thành phố Huế Hoàng Quốc Việt Nguyễn Duy Trinh - Địa giới hành chính Huế - Hương Thủy (đường quy hoạch mới) 8.280.000 4.636.800 3.063.600 1.987.200 - Đất SX-KD đô thị
1790 Thành phố Huế Hoàng Tăng Bí Bùi Viện - Bùi Viện 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1791 Thành phố Huế Hoàng Thế Thiện Vũ Xuân Chiêm - Cuối kiệt 118 Nguyễn Lộ Trạch 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
1792 Thành phố Huế Hoàng Thị Loan Ngự Bình - Tam Thai 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1793 Thành phố Huế Hoàng Thông Cao Xuân Dục - Nguyễn Sinh Sắc - Lâm Hoằng 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
1794 Thành phố Huế Hoàng Văn Lịch Nguyễn Hàm Ninh - Hồ Quý Ly 2.594.400 1.453.200 960.000 622.200 - Đất SX-KD đô thị
1795 Thành phố Huế Hoàng Văn Thụ Đường dạo quanh hồ Kiểm Huệ - Trần Hữu Dực 7.935.000 4.443.600 2.935.800 1.904.400 - Đất SX-KD đô thị
1796 Thành phố Huế Hoàng Xuân Hãn Đào Duy Anh - Tăng Bạt Hổ 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1797 Thành phố Huế Hồ Đắc Di An Dương Vương - Nhà thi đấu Đại học Huế 10.350.000 5.796.000 3.829.800 2.484.000 - Đất SX-KD đô thị
1798 Thành phố Huế Hồ Đắc Di Nhà thi đấu Đại học Huế - Võ Văn Kiệt 5.520.000 3.091.200 2.042.400 1.324.800 - Đất SX-KD đô thị
1799 Thành phố Huế Hồ Quý Ly Nguyễn Gia Thiều - Kiệt 485 Chi Lăng 4.174.800 2.337.600 1.545.000 1.002.000 - Đất SX-KD đô thị
1800 Thành phố Huế Hồ Tùng Mậu Nguyễn Hữu Thọ - Lê Quang Đạo 7.935.000 4.443.600 2.935.800 1.904.400 - Đất SX-KD đô thị