Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Thừa Thiên Huế

Giá đất cao nhất tại Thừa Thiên Huế là: 65.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thừa Thiên Huế là: 1.238
Giá đất trung bình tại Thừa Thiên Huế là: 2.865.008
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Huế 23 tháng 8 Lê Huân - Đinh Tiên Hoàng 31.000.000 17.360.000 11.470.000 7.440.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Huế An Dương Vương Hùng Vương - Ngự Bình - Hồ Đắc Di 26.450.000 14.812.000 9.787.000 6.348.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Huế An Dương Vương Hồ Đắc Di - Cống Bạc 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Huế An Dương Vương Cống Bạc - Địa giới hành chính Huế - Hương Thuỷ 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Huế An Dương Vương Phía bên kia đường sắt 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Huế An Ninh Nguyễn Hoàng - Kiệt 32 đường Nguyễn Phúc Chu 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Huế Âu Lạc Hải Triều - An Dương Vương 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Huế Ấu Triệu Phan Bội Châu - Trần Phú 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Huế Bà huyện Thanh Quan Lê Lợi - Trương Định 48.000.000 26.880.000 17.760.000 11.520.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Huế Bà Phan (Nguyễn) Đình Chi Nguyễn Phúc Nguyên - Nguyễn Phúc Chu 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Huế Bà Triệu Ngã tư Hùng Vương - Dương Văn An 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Huế Bà Triệu Dương Văn An - Nguyễn Công Trứ 35.000.000 19.600.000 12.950.000 8.400.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Huế Bạch Đằng Chi Lăng (cầu Gia Hội) - Cầu Đông Ba (cầu Đen) 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Huế Bạch Đằng Cầu Đông Ba (cầu Đen) - Lê Đình Chinh 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Huế Bạch Đằng Lê Đình Chinh - Xuống bến đò Thế Lại 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Huế Bãi Sậy Phan Đình Thông - Hương Khê 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Huế Bãi Sậy 1 Phan Đình Thông - Nguyễn Cao 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Huế Bãi Sậy 2 Đinh Gia Quế - Bãi Sậy 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Huế Bãi Sậy 3 Phan Đình Thông - Nguyễn Cao 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Huế Bãi Sậy 4 Lê Mô Khởi - Nguyễn Cao 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Huế Bãi Sậy 5 Bãi Sậy - Nguyễn Cao 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Huế Bãi Sậy 6 Bãi Sậy - Nguyễn Cao 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Huế Bản Bộ Nguyễn Văn Đào - Sơn Xuyên 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Huế Bao Mỹ Bao Mỹ 1 - Hương Khê 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Huế Bao Mỹ 1 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Huế Bao Mỹ 10 Bao Mỹ 3 - Bao Mỹ 7 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Huế Bao Mỹ 11 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Huế Bao Mỹ 12 Bao Mỹ 15 - Bao Mỹ 17 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Huế Bao Mỹ 13 Bao Mỹ - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Huế Bao Mỹ 14 Bao Mỹ 15 - Bao Mỹ 17 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Huế Bao Mỹ 15 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Huế Bao Mỹ 17 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Huế Bao Mỹ 19 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Huế Bao Mỹ 2 Nguyễn Thành - Bao Mỹ 6 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Huế Bao Mỹ 21 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Huế Bao Mỹ 23 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Huế Bao Mỹ 3 Bao Mỹ - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Huế Bao Mỹ 4 Bao Mỹ 5 - Bao Mỹ 7 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Huế Bao Mỹ 5 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Huế Bao Mỹ 6 Bao Mỹ 1 - Bao Mỹ 7 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Huế Bao Mỹ 7 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Huế Bao Mỹ 8 Bao Mỹ 3 - Bao Mỹ 7 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Huế Bao Mỹ 9 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Huế Bảo Quốc Điện Biên Phủ - Lịch Đợi 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Huế Bến Nghé Đội Cung - Hùng Vương tại ngã sáu 54.000.000 30.240.000 19.980.000 12.960.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Huế Bông Văn Dĩa Nguyễn Thị Định - Đường Quy hoạch 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Huế Bùi Dương Lịch Ngô Kha - Nguyễn Huy Lượng 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Huế Bùi Hữu Nghĩa Phùng Khắc Khoan - Lô D4-Khu tái định cư Phú Hiệp 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Huế Bùi San Hà Huy Tập - Trần Văn Ơn 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Huế Bùi Thị Cúc Nguyễn Thị Định - Đường Quy hoạch 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Huế Bùi Thị Xuân Cầu Ga (Lê Lợi) - Cầu Lòn đường sắt 26.450.000 14.812.000 9.787.000 6.348.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Huế Bùi Thị Xuân Cầu Lòn đường sắt - Huyền Trân Công Chúa 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Huế Bùi Thị Xuân Huyền Trân Công Chúa - Cầu Long Thọ 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Huế Bùi Thị Xuân Cầu Long Thọ - Đầu làng Lương Quán Thủy Biều 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Huế Bùi San Hà Huy Tập - Trần Văn Ơn 12.000.000 6.720.000 4.440.000 2.880.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Huế Bùi Viện Minh Mạng - Khu dân cư tổ 9, khu vực II 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Huế Bửu Đình Lê Tự Nhiên - Đường quy hoạch trước mặt chợ Kim Long 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Huế Bửu Đóa Nguyễn Thị Định - Út Tịch 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Huế Cần Vương Nguyễn Văn Linh - Đường Quy hoạch 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Huế Cao Bá Điển Phan Đình Thông - Hương Khê 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Huế Cao Bá Quát Chi Lăng - Nguyễn Chí Thanh 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Huế Cao Bá Quát Nguyễn Chí Thanh - Phùng Khắc Khoan 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Huế Cao Đình Độ Trần Hoành - Đặng Huy Trứ 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Huế Cao Thắng Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Lâm 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Huế Cao Xuân Dục Phạm Văn Đồng - Nguyễn An Ninh 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Huế Cao Xuân Huy Tùng Thiện Vương - Nguyễn Minh Vỹ 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Huế Châu Chữ Thiên Thai - Giáp xã Thủy Bằng 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Huế Chế Lan Viên Xuân Diệu - Trần Hoành 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Huế Chi Lăng Cầu Gia Hội - Nguyễn Bỉnh Khiêm 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Huế Chi Lăng Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hồ Xuân Hương 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Huế Chi Lăng Hồ Xuân Hương - Cầu Chợ Dinh 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Huế Chi Lăng Cầu Chợ Dinh - Kéo dài đến Nhà thờ Bãi Dâu 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Huế Chu Mạnh Trinh Trần Khánh Dư - Trần Quốc Toản 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Huế Chu Văn An Lê Lợi - Nguyễn Thái Học 54.000.000 30.240.000 19.980.000 12.960.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Huế Chùa Ông Ngự Viên - Nguyễn Du 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Huế Chương Dương Trần Hưng Đạo - Cầu Gia Hội (Trần Hưng Đạo và Huỳnh Thúc Kháng) 48.000.000 26.880.000 17.760.000 11.520.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Huế Cửa Ngăn Lê Duẩn - 23 tháng 8 35.000.000 19.600.000 12.950.000 8.400.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Huế Cửa Quảng Đức Lê Duẩn - 23 tháng 8 31.000.000 17.360.000 11.470.000 7.440.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Huế Dã Tượng Lê Đại Hành - Lê Ngọc Hân 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Huế Đại Nam Minh Mạng - Ngã ba Tuần 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Huế Diệu Đế Bạch Đằng - Tô Hiến Thành 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Huế Diệp Văn Kỳ Nguyễn Cao - Đỗ Uẩn 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Huế Diễn Phái Nguyễn Sinh Sắc - Kéo dài đến cuối đường 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Huế Duy Tân Trần Phú - Ngự Bình 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Huế Dục Thanh Nguyễn An Ninh - Hoàng Thông 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Huế Dương Hoà Thái Phiên - Lê Đại Hành 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Huế Dương Quảng Hàm Phan Kế Bính - Cống thoát nước 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Huế Dương Văn An Bà Triệu - Nguyễn Bính 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Huế Dương Văn An Nguyễn Bính - Nguyễn Lộ Trạch 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Huế Dương Xuân Tôn Nữ Diệu Không - Lê Đình Thám 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Huế Dương Xuân Hạ Nguyễn Thị Định - Út Tịch 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Huế Đạm Phương Hoàng Diệu - Lê Đại Hành 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Huế Đào Duy Anh Cầu Thanh Long - Kẻ Trài 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Huế Đào Duy Anh Kẻ Trài - Tăng Bạt Hổ 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Huế Đào Duy Từ Mai Thúc Loan - Cầu Đông Ba (Cầu đen) 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Huế Đào Duy Từ Cầu Đông Ba (cầu đen) - Huỳnh Thúc Kháng 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Huế Đào Tấn Phan Bội Châu - Kiệt 131 Trần Phú 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Huế Đào Trinh Nhất Lưu Hữu Phước - Nguyễn Sinh Sắc 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Huế Đặng Chiêm Đặng Tất - Nguyễn Văn Linh 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Huế Đặng Dung Đoàn Thị Điểm - Lê Thánh Tôn 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Ở Đô Thị – Khu Vực 23 Tháng 8, Thành Phố Huế

Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất ở đô thị tại khu vực 23 tháng 8, thành phố Huế được quy định như sau. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Lê Huân đến Đinh Tiên Hoàng.

Giá Đất Ở Đô Thị – Khu Vực 23 Tháng 8

Giá Đất Vị trí 1 – 31.000.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 31.000.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho những khu vực có điều kiện giao thông thuận lợi và vị trí đắc địa trong khu vực 23 tháng 8. Đất ở vị trí này thường có giá trị cao, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng cơ sở kinh doanh.

Giá Đất Vị trí 2 – 17.360.000 đồng/m²

Vị trí 2 có giá 17.360.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc các cơ sở kinh doanh có yêu cầu cao về vị trí.

Giá Đất Vị trí 3 – 11.470.000 đồng/m²

Vị trí 3 có giá 11.470.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện không bằng các vị trí cao hơn nhưng vẫn đáp ứng được yêu cầu về vị trí cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở.

Giá Đất Vị trí 4 – 7.440.000 đồng/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 7.440.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thấp hơn và vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí còn lại. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc xây dựng nhà ở đơn giản.

Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực 23 tháng 8, thành phố Huế cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định đầu tư và phát triển dự án.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Khu Vực An Dương Vương, Thành Phố Huế

Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất ở đô thị tại khu vực An Dương Vương, thành phố Huế được quy định như sau:

Giá Đất Ở Đô Thị Tại Khu Vực An Dương Vương

Giá Đất Vị trí 1 – 26.450.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 26.450.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, nằm ở vị trí trung tâm với nhiều tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển. Đặc biệt, đoạn từ Hùng Vương - Ngự Bình đến Hồ Đắc Di được xem là khu vực có giá trị cao nhất với tiềm năng phát triển lớn.

Giá Đất Vị trí 2 – 14.812.000 đồng/m²

Vị trí 2 có giá 14.812.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh khu vực có điều kiện tốt nhưng không bằng vị trí 1. Khu vực này vẫn nằm trong khu đô thị với nhiều tiện ích, nhưng giá đất thấp hơn so với khu vực trung tâm.

Giá Đất Vị trí 3 – 9.787.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 9.787.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho khu vực có điều kiện đất tương đối tốt nhưng cách xa trung tâm hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và sử dụng đất hiệu quả cho các dự án đô thị.

Giá Đất Vị trí 4 – 6.348.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá 6.348.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có điều kiện đất kém hơn so với các vị trí khác, nhưng vẫn phù hợp cho việc phát triển các dự án với chi phí hợp lý hơn.

Thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực An Dương Vương, thành phố Huế sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất, từ đó đưa ra quyết định đầu tư chính xác.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị – Khu Vực An Ninh, Thành Phố Huế

Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất ở đô thị tại khu vực An Ninh, thành phố Huế được quy định như sau. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Nguyễn Hoàng đến Kiệt 32 đường Nguyễn Phúc Chu.

Giá Đất Ở Đô Thị – Khu Vực An Ninh

Giá Đất Vị trí 1 – 2.875.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.875.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi nhất trong đoạn từ Nguyễn Hoàng đến Kiệt 32 đường Nguyễn Phúc Chu. Đất tại vị trí này thường có giá trị cao do điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng tốt.

Giá Đất Vị trí 2 – 1.610.000 đồng/m²

Vị trí 2 có giá 1.610.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực gần với vị trí 1 nhưng có điều kiện kém hơn một chút. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư với ngân sách vừa phải.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.064.000 đồng/m²

Vị trí 3 có giá 1.064.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có vị trí và điều kiện không bằng các vị trí cao hơn. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng vẫn đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà ở hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế.

Giá Đất Vị trí 4 – 690.000 đồng/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 690.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém nhất trong đoạn đường từ Nguyễn Hoàng đến Kiệt 32 đường Nguyễn Phúc Chu. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách thấp hoặc cần xây dựng nhà ở đơn giản.

Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực An Ninh, thành phố Huế cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án phát triển.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị – Khu Vực Ấu Triệu, Thành Phố Huế

Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Ấu Triệu, thành phố Huế được quy định chi tiết như sau. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Phan Bội Châu đến Trần Phú.

Giá Đất Ở Đô Thị – Khu Vực Ấu Triệu

Giá Đất Vị trí 1 – 6.958.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.958.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi nhất trong đoạn từ Phan Bội Châu đến Trần Phú. Đất tại vị trí này thường nằm ở trung tâm hoặc gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, làm cho giá trị đất cao hơn.

Giá Đất Vị trí 2 – 3.896.000 đồng/m²

Vị trí 2 có giá 3.896.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực gần với vị trí 1 nhưng có điều kiện hoặc vị trí kém hơn một chút. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án cần sự cân bằng giữa giá trị và ngân sách đầu tư.

Giá Đất Vị trí 3 – 2.575.000 đồng/m²

Vị trí 3 có giá 2.575.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí và điều kiện thấp hơn so với vị trí 2. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đảm bảo sự thuận tiện trong việc tiếp cận các dịch vụ và cơ sở hạ tầng.

Giá Đất Vị trí 4 – 1.670.000 đồng/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 1.670.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện kém nhất trong đoạn từ Phan Bội Châu đến Trần Phú. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án có ngân sách thấp hoặc cần xây dựng nhà ở cơ bản.

Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Ấu Triệu, thành phố Huế cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án phát triển.


Giá Đất Ở Đô Thị – Khu Vực Ấu Triệu

Giá Đất Vị trí 1 – 6.958.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.958.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi nhất trong đoạn từ Phan Bội Châu đến Trần Phú. Đất tại vị trí này thường nằm ở trung tâm hoặc gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, làm cho giá trị đất cao hơn.

Giá Đất Vị trí 2 – 3.896.000 đồng/m²

Vị trí 2 có giá 3.896.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực gần với vị trí 1 nhưng có điều kiện hoặc vị trí kém hơn một chút. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án cần sự cân bằng giữa giá trị và ngân sách đầu tư.

Giá Đất Vị trí 3 – 2.575.000 đồng/m²

Vị trí 3 có giá 2.575.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí và điều kiện thấp hơn so với vị trí 2. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đảm bảo sự thuận tiện trong việc tiếp cận các dịch vụ và cơ sở hạ tầng.

Giá Đất Vị trí 4 – 1.670.000 đồng/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 1.670.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện kém nhất trong đoạn từ Phan Bội Châu đến Trần Phú. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án có ngân sách thấp hoặc cần xây dựng nhà ở cơ bản.

Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Ấu Triệu, thành phố Huế cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp cho các dự án phát triển.