Bảng giá đất tại Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Bảng giá đất tại Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, được quy định theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Với mức giá đất cao nhất đạt 65.000.000 đồng/m² và vị thế trung tâm văn hóa – du lịch, Huế là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Thành phố Huế và sự phát triển kinh tế - xã hội

Thành phố Huế là trung tâm hành chính, văn hóa và du lịch của tỉnh Thừa Thiên Huế, nằm dọc theo bờ sông Hương thơ mộng. Huế không chỉ nổi tiếng với các di sản văn hóa được UNESCO công nhận mà còn có vị trí chiến lược trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. Nền kinh tế tại Huế đang có sự chuyển mình mạnh mẽ, từ một trung tâm văn hóa truyền thống sang một điểm đến đầu tư hiện đại, hấp dẫn.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Huế được đầu tư nâng cấp toàn diện, từ các tuyến đường nội đô, cầu cạn cho đến hệ thống giao thông liên tỉnh kết nối Huế với Đà Nẵng và các tỉnh Bắc Trung Bộ.

Hệ thống tiện ích đô thị, bao gồm trường học, bệnh viện, và các khu thương mại, ngày càng hiện đại và đáp ứng tốt nhu cầu của người dân cũng như du khách. Những yếu tố này không chỉ làm tăng giá trị bất động sản tại Huế mà còn mang lại sự ổn định và hấp dẫn cho thị trường.

Phân tích giá đất tại Thành phố Huế

Giá đất tại Thành phố Huế dao động từ 5.200 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.929.846 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong toàn tỉnh Thừa Thiên Huế, phản ánh rõ tiềm năng phát triển và vị thế trung tâm của khu vực.

Các khu vực trung tâm như đường Hùng Vương, Lê Lợi và Nguyễn Huệ là những nơi có giá đất cao nhất, thường được các nhà đầu tư lựa chọn để phát triển các dự án thương mại, khách sạn và nhà ở cao cấp.

Trong khi đó, các khu vực ngoại ô và ven đô như Phú Thượng, Hương Long có giá đất thấp hơn, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án nhà ở tầm trung hoặc đầu tư dài hạn. Những khu vực này đang hưởng lợi lớn từ các dự án mở rộng đô thị và nâng cấp hạ tầng giao thông.

So sánh với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Thành phố Huế vượt trội hơn nhiều, nhờ vào vị trí đắc địa và tốc độ phát triển kinh tế nhanh chóng. Tuy nhiên, giá đất tại Huế vẫn thấp hơn so với các thành phố du lịch lớn như Đà Nẵng hay Nha Trang, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng sinh lời cao.

Nhà đầu tư ngắn hạn nên tập trung vào các khu vực trung tâm, nơi giá đất tăng mạnh nhờ vào các dự án du lịch và thương mại. Trong khi đó, các khu vực ngoại ô và ven đô là cơ hội tốt cho đầu tư dài hạn, với tiềm năng tăng giá lớn khi quá trình đô thị hóa tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Huế

Thành phố Huế sở hữu nhiều lợi thế vượt trội để trở thành một trung tâm bất động sản hấp dẫn. Di sản văn hóa phong phú, cùng với các điểm đến du lịch nổi tiếng như Kinh thành Huế, sông Hương, và các lăng tẩm, tạo ra một thị trường bất động sản du lịch đầy tiềm năng.

Các dự án phát triển khu nghỉ dưỡng cao cấp và khách sạn đang được triển khai tại các khu vực ven sông, góp phần làm tăng giá trị đất đai trong khu vực.

Ngoài ra, sự phát triển của các khu đô thị mới và các dự án hạ tầng lớn như đường tránh Huế, cầu Trường Tiền và các tuyến đường liên tỉnh, đã nâng cao khả năng kết nối và cải thiện chất lượng cuộc sống tại Huế. Những dự án này không chỉ thu hút người dân địa phương mà còn hấp dẫn các nhà đầu tư từ các tỉnh thành khác.

Bên cạnh đó, Huế cũng đang tập trung phát triển các khu công nghiệp và khu kinh tế ven biển, làm gia tăng nhu cầu về nhà ở và đất thương mại. Điều này mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh thị trường đất nền và nhà ở tại các khu vực ven đô ngày càng sôi động.

Thành phố Huế, với bảng giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự kết hợp giữa vị trí đắc địa, hạ tầng hiện đại và sức hút từ du lịch văn hóa đã tạo nên một thị trường bất động sản ổn định, giàu tiềm năng sinh lời. Nhà đầu tư nên tận dụng cơ hội tại các khu vực trung tâm và ven đô để đón đầu xu hướng phát triển tại thành phố này.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Huế là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Huế là: 5.200 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Huế là: 6.929.846 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1015

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Huế Đặng Dung Lê Thánh Tôn - Ngô Đức Kế 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
102 Thành phố Huế Đặng Đức Tuấn Ngô Hà - Ngã ba đập Trung Thượng 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
103 Thành phố Huế Đặng Huy Trứ Trần Phú (ngã ba Thánh giá) - Đào Tấn 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
104 Thành phố Huế Đặng Huy Trứ Đào Tấn - Ngự Bình 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
105 Thành phố Huế Đặng Nguyên Cẩn Trần Khánh Dư - Mai An Tiêm 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
106 Thành phố Huế Đặng Tất Lý Thái Tổ - Cầu Cháy 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
107 Thành phố Huế Đặng Tất Cầu Cháy - Cầu Bạch Yến 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
108 Thành phố Huế Đặng Tất Cầu Bạch Yến - Cầu Bao Vinh 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
109 Thành phố Huế Đặng Thai Mai Đặng Thái Thân - Nhật Lệ 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
110 Thành phố Huế Đặng Thái Thân Lê Huân - Đoàn Thị Điểm 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
111 Thành phố Huế Đặng Thùy Trâm Tố Hữu - Đường ra sông Phát Lát 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
112 Thành phố Huế Đặng Trần Côn Lê Huân - Trần Nguyên Đán 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
113 Thành phố Huế Đặng Văn Ngữ Đầu cầu An Cựu - Cầu đường Tôn Quang Phiệt 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
114 Thành phố Huế Đặng Văn Ngữ Cầu đường Tôn Quang Phiệt - Trường Chinh 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
115 Thành phố Huế Điềm Phùng Thị Phạm Văn Đồng - Kim Liên 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
116 Thành phố Huế Điện Biên Phủ Lê Lợi - Giáp bờ sông Hương 15.000.000 8.400.000 5.550.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
117 Thành phố Huế Điện Biên Phủ Lê Lợi - Phan Đình Phùng 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 - Đất ở đô thị
118 Thành phố Huế Điện Biên Phủ Phan Chu Trinh - Sư Liễu Quán 23.000.000 12.880.000 8.510.000 5.520.000 - Đất ở đô thị
119 Thành phố Huế Điện Biên Phủ Sư Liễu Quán - Ngự Bình - Đàn Nam Giao 15.000.000 8.400.000 5.550.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
120 Thành phố Huế Đào Doãn Địch Nguyễn Văn Linh - Khu dân cư 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
121 Thành phố Huế Đinh Công Tráng Đoàn Thị Điểm - Lê Thánh Tôn 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 - Đất ở đô thị
122 Thành phố Huế Đinh Công Tráng Lê Thánh Tôn - Xuân 68 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
123 Thành phố Huế Đinh Gia Quế Bãi Sậy 1 - Ba Đình 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
124 Thành phố Huế Đinh Liệt Trường Đúc - Đồng Khởi 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
125 Thành phố Huế Đinh Tiên Hoàng Trần Hưng Đạo - Cửa Thượng Tứ 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 - Đất ở đô thị
126 Thành phố Huế Đinh Tiên Hoàng Cửa Thượng Tứ - Tĩnh Tâm 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
127 Thành phố Huế Đinh Tiên Hoàng Tĩnh Tâm - Cửa Hậu 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
128 Thành phố Huế Đỗ Uẩn Phan Đình Thông - Hương Khê 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
129 Thành phố Huế Đoàn Hữu Trưng Nguyễn Trường Tộ - Trần Phú 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 - Đất ở đô thị
130 Thành phố Huế Đoàn Nguyễn Tuấn Ngô Kha - Kéo dài đến cuối đường (Phòng khám đa khoa Khu vực 2, phường Phú Hậu) 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
131 Thành phố Huế Đoàn Nhữ Hài Huyền Trân Công Chúa - Lăng Đồng Khánh 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
132 Thành phố Huế Đoàn Thị Điểm Ông Ích Khiêm - Đặng Thái Thân 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
133 Thành phố Huế Đoàn Thị Điểm Đặng Thái Thân - Nhật Lệ 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
134 Thành phố Huế Đoàn Thị Điểm Nhật Lệ - Tĩnh Tâm 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
135 Thành phố Huế Đội Cung Lê Lợi - Trần Cao Vân 54.000.000 30.240.000 19.980.000 12.960.000 - Đất ở đô thị
136 Thành phố Huế Đống Đa Ngã năm Nguyễn Huệ - Ngã sáu Hùng Vương 54.000.000 30.240.000 19.980.000 12.960.000 - Đất ở đô thị
137 Thành phố Huế Đồng Khởi Bùi Thị Xuân - Trần Thái Tông 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 - Đất ở đô thị
138 Thành phố Huế Đức Bưu Cần Vương - Trần Quý Khoáng 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
139 Thành phố Huế Đức Bưu 1 Phan Bá Phiến - Trần Văn Dư 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
140 Thành phố Huế Đức Bưu 2 Đức Bưu 5 - Trần Quý Khoáng 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
141 Thành phố Huế Đức Bưu 3 Phan Bá Phiến - Đức Bưu 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
142 Thành phố Huế Đức Bưu 4 Đức Bưu 5 - Trần Quý Khoáng 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
143 Thành phố Huế Đức Bưu 5 Phan Bá Phiến - Nguyễn Ảnh Thủ 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
144 Thành phố Huế Đức Bưu 6 Đức Bưu 5 - Trần Quý Khoáng 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
145 Thành phố Huế Đức Bưu 7 Đức Bưu - Trần Văn Dư 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
146 Thành phố Huế Hà Huy Giáp Cao Xuân Dục - Lâm Hoằng 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
147 Thành phố Huế Hà Huy Tập Dương Văn An - Trường Chinh 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
148 Thành phố Huế Hà Khê Nguyễn Phúc Lan - Đường số 3 KQH 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
149 Thành phố Huế Hà Nội Lê Lợi - Ngã sáu Hùng Vương 65.000.000 36.400.000 24.050.000 15.600.000 - Đất ở đô thị
150 Thành phố Huế Hai Bà Trưng Hà Nội - Phan Đình Phùng 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
151 Thành phố Huế Hải Triều Cầu An Cựu - Cầu An Tây 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 - Đất ở đô thị
152 Thành phố Huế Hải Triều Cầu An Tây - Xóm Vạn Xăm thôn Tam Tây 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
153 Thành phố Huế Hàm Nghi Nguyễn Trường Tộ - Trần Phú 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
154 Thành phố Huế Hàn Mặc Tử Nguyễn Sinh Cung - Cầu Vĩ Dạ 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
155 Thành phố Huế Hàn Mặc Tử Cầu Vĩ Dạ - Xóm Dương Bình 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
156 Thành phố Huế Hàn Thuyên Đoàn Thị Điểm - Lê Thánh Tôn 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
157 Thành phố Huế Hàn Thuyên Lê Thánh Tôn - Xuân 68 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
158 Thành phố Huế Hòa Bình Đặng Thai Mai - Kiệt Tuệ Tĩnh 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
159 Thành phố Huế Hoa Lư Nguyễn Văn Linh - Phan Cảnh Kế 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
160 Thành phố Huế Hoà Mỹ Thái Phiên - Lê Đại Hành 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
161 Thành phố Huế Hoài Thanh Lê Ngô Cát - Nhà máy rượu Sakê 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
162 Thành phố Huế Hoài Thanh Nhà máy rượu Sakê - Kéo dài đến cuối đường 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
163 Thành phố Huế Hoàng Bật Đạt Đức Bưu - Nguyễn Ảnh Thủ 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
164 Thành phố Huế Hoàng Diệu Nguyễn Trãi - Đạm Phương 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
165 Thành phố Huế Hoàng Diệu Đạm Phương - Tôn Thất Thiệp 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
166 Thành phố Huế Hoàng Đình Ái Lê Phụng Hiểu - Đinh Liệt 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
167 Thành phố Huế Hoàng Hoa Thám Lê Lợi - Hà Nội 65.000.000 36.400.000 24.050.000 15.600.000 - Đất ở đô thị
168 Thành phố Huế Hoàng Lanh Võ Nguyên Giáp - Kéo dài đến cuối đường 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 - Đất ở đô thị
169 Thành phố Huế Hoàng Quốc Việt Trường Chinh - Nguyễn Duy Trinh 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
170 Thành phố Huế Hoàng Quốc Việt Nguyễn Duy Trinh - Tôn Thất Cảnh 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
171 Thành phố Huế Hoàng Quốc Việt Nguyễn Duy Trinh - Địa giới hành chính Huế - Hương Thủy (đường quy hoạch mới) 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
172 Thành phố Huế Hoàng Tăng Bí Bùi Viện - Bùi Viện 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
173 Thành phố Huế Hoàng Thế Thiện Vũ Xuân Chiêm - Cuối kiệt 118 Nguyễn Lộ Trạch 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
174 Thành phố Huế Hoàng Thị Loan Ngự Bình - Tam Thai 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
175 Thành phố Huế Hoàng Thông Cao Xuân Dục - Nguyễn Sinh Sắc - Lâm Hoằng 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
176 Thành phố Huế Hoàng Văn Lịch Nguyễn Hàm Ninh - Hồ Quý Ly 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
177 Thành phố Huế Hoàng Văn Thụ Đường dạo quanh hồ Kiểm Huệ - Trần Hữu Dực 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 - Đất ở đô thị
178 Thành phố Huế Hoàng Xuân Hãn Đào Duy Anh - Tăng Bạt Hổ 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
179 Thành phố Huế Hồ Đắc Di An Dương Vương - Nhà thi đấu Đại học Huế 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
180 Thành phố Huế Hồ Đắc Di Nhà thi đấu Đại học Huế - Võ Văn Kiệt 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
181 Thành phố Huế Hồ Quý Ly Nguyễn Gia Thiều - Kiệt 485 Chi Lăng 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
182 Thành phố Huế Hồ Tùng Mậu Nguyễn Hữu Thọ - Lê Quang Đạo 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 - Đất ở đô thị
183 Thành phố Huế Hồ Văn Hiển Nguyễn Phúc Thái - Bửu Đình 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
184 Thành phố Huế Hồ Xuân Hương Chi Lăng - Nguyễn Chí Thanh 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
185 Thành phố Huế Hồng Chương Hoàng Quốc Việt - Đường quy hoạch đến giáp Khu đất Chợ 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
186 Thành phố Huế Hồng Khẳng Phạm Văn Đồng - Tùng Thiện Vương 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
187 Thành phố Huế Hồng Thiết Xuân Thủy - Kim Liên 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
188 Thành phố Huế Hùng Vương Cầu Trường Tiền - Ngã sáu Hùng Vương 65.000.000 36.400.000 24.050.000 15.600.000 - Đất ở đô thị
189 Thành phố Huế Hùng Vương Ngã sáu Hùng Vương - Cầu An Cựu 54.000.000 30.240.000 19.980.000 12.960.000 - Đất ở đô thị
190 Thành phố Huế Hùng Vương Cầu An Cựu - An Dương Vương - Ngự Bình 35.000.000 19.600.000 12.950.000 8.400.000 - Đất ở đô thị
191 Thành phố Huế Huyền Trân Công Chúa Bùi Thị Xuân - Đồi Vọng Cảnh 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
192 Thành phố Huế Huỳnh Bá Chánh Phạm Thận Duật - Trần Quý Khoáng 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
193 Thành phố Huế Huỳnh Tấn Phát Nguyễn Hữu Thọ - Lê Minh 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
194 Thành phố Huế Huỳnh Thúc Kháng Trần Hưng Đạo - Cầu Đông Ba (cầu Đen) 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
195 Thành phố Huế Huỳnh Thúc Kháng Cầu Đông Ba (cầu Đen) - Cầu Thanh Long 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
196 Thành phố Huế Hương Bình K34 Lê Quang Quyền - Đường Quy hoạch 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
197 Thành phố Huế Hương Khê Phạm Thận Duật - Nguyễn Liên Phong 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
198 Thành phố Huế Kẻ Trài Cửa Đông Bắc Kinh thành - Đào Duy Anh 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
199 Thành phố Huế Kim Liên Nguyễn Sinh Sắc - Điềm Phùng Thị 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
200 Thành phố Huế Kim Long Cầu Bạch Hổ - Nguyễn Hoàng 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị