Bảng giá đất tại Huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế

Bảng giá đất tại Huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế được quy định theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Giá đất dao động từ 3.800 đồng/m² đến 4.365.000 đồng/m², trung bình đạt 643.435 đồng/m². Với vị trí chiến lược, cảnh quan đa dạng và chính sách đầu tư hấp dẫn, Phú Lộc trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Phú Lộc

Huyện Phú Lộc nằm ở phía Nam Thừa Thiên Huế, có diện tích rộng lớn trải dài từ biển Đông đến dãy Trường Sơn. Địa phương này nổi bật với vị trí chiến lược, là cửa ngõ quan trọng kết nối giữa Thành phố Huế và Thành phố Đà Nẵng thông qua Quốc lộ 1A và tuyến đường sắt Bắc Nam.

Phú Lộc được biết đến với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, nổi bật là vịnh Lăng Cô – một trong những vịnh biển đẹp nhất thế giới. Các khu du lịch sinh thái nổi tiếng như suối nước nóng Thanh Tân, đầm Cầu Hai và Bạch Mã không chỉ thu hút du khách mà còn nâng cao giá trị bất động sản tại đây.

Cơ sở hạ tầng tại Phú Lộc đang được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các dự án giao thông quan trọng như nâng cấp Quốc lộ 49B, đường ven biển và các tuyến đường kết nối nội địa. Điều này đã góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế và tăng giá trị đất đai.

Phân tích giá đất tại Huyện Phú Lộc

Giá đất tại Huyện Phú Lộc dao động từ 3.800 đồng/m² đến 4.365.000 đồng/m², với mức giá trung bình 643.435 đồng/m². Các khu vực ven biển hoặc gần trung tâm hành chính huyện thường có giá cao hơn, trong khi các khu vực miền núi hoặc xa trung tâm lại có giá thấp hơn, phù hợp với các dự án dài hạn.

Những khu vực gần vịnh Lăng Cô và đầm Cầu Hai thường có giá đất cao nhờ vào tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng. Các khu vực như thị trấn Lăng Cô, xã Vinh Hiền và xã Lộc Thủy đang được chú ý với các dự án lớn về du lịch sinh thái và khu đô thị biển.

So với các huyện khác trong tỉnh Thừa Thiên Huế, giá đất tại Phú Lộc ở mức trung bình, thấp hơn Thành phố Huế nhưng cao hơn các khu vực miền núi như Nam Đông hoặc A Lưới. Điều này phản ánh sự khác biệt về tiềm năng kinh tế và hạ tầng giao thông.

Các nhà đầu tư có thể lựa chọn các khu vực ven biển hoặc dọc tuyến Quốc lộ 1A cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Đối với những ai có tầm nhìn dài hạn, các vùng đất gần các khu dự án đang triển khai hoặc khu vực ven đầm phá cũng là lựa chọn đáng cân nhắc.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Phú Lộc có nhiều yếu tố hấp dẫn nhà đầu tư nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú và chiến lược phát triển kinh tế, du lịch bền vững. Với sự hiện diện của vịnh Lăng Cô, đầm Cầu Hai và khu vực vườn quốc gia Bạch Mã, Phú Lộc không chỉ là trung tâm du lịch mà còn là khu vực lý tưởng cho các dự án nghỉ dưỡng cao cấp.

Các dự án hạ tầng lớn như đường ven biển và tuyến đường kết nối nội bộ đang tạo ra sức hút đầu tư mạnh mẽ. Chính quyền địa phương cũng đang có nhiều chính sách hỗ trợ nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế và bất động sản tại khu vực.

Ngoài ra, sự phát triển của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp ven biển cũng góp phần gia tăng giá trị đất đai, mở ra cơ hội đầu tư vào các khu đất thương mại và khu dân cư phục vụ cho người lao động tại đây.

Huyện Phú Lộc với bảng giá đất hợp lý, cảnh quan thiên nhiên độc đáo và cơ sở hạ tầng đang phát triển là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Nắm bắt cơ hội tại đây sẽ mang lại tiềm năng sinh lời vượt trội.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Lộc là: 4.365.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Lộc là: 3.800 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Lộc là: 643.435 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
276

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc Từ 17,00 đến 19,00 m 475.800 285.480 190.320 - - Đất SX-KD đô thị
202 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc Từ 13,50 đến 16,50 m 413.400 248.040 165.360 - - Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc Từ 11,00 đến 13,00 m 382.200 229.320 152.880 - - Đất SX-KD đô thị
204 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 327.600 196.560 131.040 - - Đất SX-KD đô thị
205 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 19,50 m trở lên 1.029.600 617.760 411.840 - - Đất SX-KD đô thị
206 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 17,00 đến 19,00 m 943.800 566.280 377.520 - - Đất SX-KD đô thị
207 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 13,50 đến 16,50 m 712.800 427.680 285.120 - - Đất SX-KD đô thị
208 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 11,00 đến 13,00 m 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
209 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 554.400 332.640 221.760 - - Đất SX-KD đô thị
210 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 01 (mặt cắt 30+75+30) 712.800 427.680 285.120 - - Đất SX-KD đô thị
211 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 02 (mặt cắt 45+105+45) 1.029.600 617.760 411.840 - - Đất SX-KD đô thị
212 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 03 (mặt cắt 30+30+15) 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
213 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 04 (mặt cắt 30+35+30) 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
214 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 05 (mặt cắt 15+55+30) 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
215 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 07 (mặt cắt 15+30+30) 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
216 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 08 (mặt cắt 15+30+30) 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
217 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 09 (mặt cắt 15+30+15) 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
218 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 10 (mặt cắt 15+30+30) 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
219 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 11 (mặt cắt 15+50+15) 640.800 384.480 256.320 - - Đất SX-KD đô thị
220 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 03+30+03) 178.200 106.920 71.280 - - Đất SX-KD đô thị
221 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô Đường 19,5m 1.029.600 617.760 411.840 - - Đất SX-KD đô thị
222 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô Đường 13,5m 943.800 566.280 377.520 - - Đất SX-KD đô thị
223 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô Đường 11,5m 943.800 566.280 377.520 - - Đất SX-KD đô thị
224 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Khu vực 5 - Thị trấn Phú Lộc Đường rộng 13,5m 413.400 248.040 165.360 - - Đất SX-KD đô thị
225 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Khu vực 5 - Thị trấn Phú Lộc Đường rộng 11,5m 382.200 229.320 152.880 - - Đất SX-KD đô thị
226 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc Bổn 1.644.000 1.150.000 806.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 14B - Xã Lộc Bổn Đoạn từ hết ranh giới xã Lộc Sơn (cầu Khe Mồng) - đến giáp ranh giới xã Xuân Lộc 442.000 311.000 221.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc Bổn Bao gồm: Thôn Thuận Hóa (tính từ đường sắt trở về phía quốc lộ 1A 500m), đường liên thôn Thuận Hóa (đoạn từ Quốc lộ 1A - 3 điểm đấu nối đường ra cầu M 319.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc Bổn Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 252.000 202.000 - - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Bổn Bao gồm: thôn Bến Ván và các khu vực còn lại trong xã 134.000 134.000 - - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc Sơn 2.302.000 1.610.000 1.128.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 14B - Xã Lộc Sơn Đoạn từ ngã ba La Sơn - đến Hết ranh giới trường Thế Hệ Mới 1.638.000 1.151.000 791.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 14B - Xã Lộc Sơn Đoạn từ trường Thế Hệ Mới - đến giáp ranh giới xã Lộc Bổn (cầu Khe Mồng) 442.000 311.000 221.000 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc Sơn Bao gồm các thôn: Xuân Sơn, La Sơn, Vinh Sơn (Trung tâm ngã ba La Sơn mở rộng với bán kính 500m) và các thôn: An Sơn, Xuân Sơn, Vinh Sơn (dọc Quốc lộ 319.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc Sơn Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 252.000 202.000 - - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Sơn Các khu vực còn lại trong xã 134.000 134.000 - - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc An 2.302.000 1.610.000 1.128.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc An Bao gồm các thôn: Xuân Lai, Nam Phổ Hạ (tính từ Quốc lộ 1A kéo về phía Ủy ban nhân dân xã 500m) và thôn Nam đường về thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh (từ 319.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc An Các thôn, khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Hai Hà 252.000 202.000 - - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc An Bao gồm: thôn Hà Châu và các khu vực còn lại trong xã 134.000 134.000 - - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc Điền Đoạn giáp ranh xã Lộc An - đến Bắc cầu Lương Điền 2.302.000 1.610.000 1.128.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc Điền Đoạn Nam cầu Lương Điền - đến ranh giới thị trấn Phú Lộc 2.002.000 1.400.000 980.000 - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc Điền Bao gồm: thôn Đồng Xuân từ cầu Truồi lên trạm nước sạch (tính từ bờ sông Truồi vào 200m), thôn Đông An từ Quốc lộ 1A - đến trạm bơm Đông Hưng (tính từ bờ sông Truồi vào 400m) 319.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc Điền Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và Thôn Trung Chánh (khu tái định cư) 252.000 202.000 - - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Điền Bao gồm: thôn Miêu Nha (xóm Lầm và xóm Trung Miêu) và các khu vực còn lại trong xã 134.000 134.000 - - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc Trì Từ Nam cầu Cầu Hai - đến điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ 1.771.000 1.239.000 868.000 - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc Trì Từ điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ - đến phía Bắc hầm Phước Tượng (đường không đèo) 1.540.000 1.078.000 756.000 - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc Trì Từ chân cầu vượt đường sắt - đến đỉnh Đèo Phước Tượng (tuyến đường đèo) 1.078.000 756.000 532.000 - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 49B - Xã Lộc Trì Đoạn từ hết ranh giới xã Lộc Bình - đến Quốc lộ 1A (tuyến đường đèo) 333.000 235.000 167.000 - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Phú Lộc Thôn Hòa Mậu - KV1 - Xã Lộc Trì Tuyến đường từ Quốc lộ 1A - điểm đấu nối đường cầu Khe Thị, giới hạn mỗi bên 300m 319.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc Trì Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 252.000 202.000 - - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Trì Bao gồm: thôn Khe Su, các khu vực còn lại không có mặt cắt đường ≥ 2,5m của thôn Trung Phước 134.000 134.000 - - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc Thủy 1.739.000 1.218.000 848.000 - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Phú Lộc Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh - Xã Lộc Thủy 353.000 244.000 168.000 - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Phú Lộc Thôn Phú Cường, thôn Phước Hưng - KV1 - Xã Lộc Thủy từ Quốc lộ 1A kéo ra song song 500m về phía Chợ Lộc Thủy), thôn An Bàng (đường liên thôn từ đường sắt - đến Nhà thờ Nước Ngọt giới hạn mỗi bên 300m 307.000 245.000 - - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc Thủy Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 234.000 161.000 - - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Thủy Bao gồm: Các khu vực còn lại của thôn Thủy Cam, thôn Nam Phước (khu vực từ Nhà máy xử lý rác thải vào hết ranh giới thôn) và các khu vực khác còn lại 129.000 129.000 - - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Phú Lộc Quộc lộ 1A - Đoạn 1 - Xã Lộc Tiến Từ điểm giáp ranh xã Lộc Thủy - đến hầm Phú Gia 1.739.000 1.218.000 848.000 - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Phú Lộc Quộc lộ 1A - Đoạn 2 - Xã Lộc Tiến Từ điểm đấu nối đường dẫn vào hầm Phú Gia - đến đỉnh đèo Phú Gia 1.015.000 711.000 496.000 - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Phú Lộc Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh - Xã Lộc Tiến 353.000 244.000 168.000 - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc Tiến Bao gồm các thôn: Trung Kiền, Phước An, Thủy Tụ, Phước Lộc (từ Quốc lộ 1A kéo ra phía Ủy ban nhân dân xã 500m), thôn Thủy Tụ (dọc theo đường vào suối 319.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc Tiến Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 252.000 202.000 - - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Tiến Bao gồm: xóm Rú (thôn Trung Kiền), xóm Khe và khu vực cuối đường bê tông Khu kinh tế mới 327 (thôn Thủy Dương) và các khu vực còn lại 134.000 134.000 - - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Phú Lộc Đường ven biển Cảnh Dương - Xã Lộc Vĩnh từ nhà ông Kỳ - đến Hết đường bê tông ra biển 647.000 452.000 319.000 - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Phú Lộc Các tuyến đường liên xã - Xã Lộc Vĩnh 252.000 174.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Phú Lộc Đường ven biển Cảnh Dương - Xã Lộc Vĩnh từ đường ven sông Thừa Lưu - đến đường Cảng Chân Mây 411.000 285.000 201.000 - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc Vĩnh Dọc theo biển Cảnh Dương từ sông Bù Lu đến giáp tuyến đường về cảng Chân Mây giới hạn mỗi bên 200m, từ trung tâm là UBND xã mở rộng bán kính 500m và t 319.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Phú Lộc KV12 - Xã Lộc Vĩnh Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 180.000 144.000 - - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Vĩnh Các khu vực còn lại 96.000 96.000 - - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 49B - Xã Vinh Hiển đoạn nằm trong địa giới hành chính xã Vinh Hiền 724.000 508.000 354.000 - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 21 - Xã Vinh Hiển 280.000 196.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Vinh Hiển Dọc theo Quốc lộ 49B mở rộng về biển 500m, về phía đầm Cầu Hai 200m 319.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Vinh Hiển Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 252.000 202.000 - - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Vinh Hiển Bao gồm: thôn Đông Dương và các khu vực còn lại 134.000 134.000 - - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 49B - Xã Vinh Gia 215.000 150.000 105.000 - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 49 - KV1 - Xã Vinh Gia đoạn từ ranh giới xã Vinh Mỹ - đến giáp xã Vinh Hiền giới hạn mỗi bên 200m 198.000 160.000 - - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Vinh Gia Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 160.000 127.000 - - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Vinh Gia Bao gồm: xóm Sát (thôn Đơn Chế), xóm Vạn Đò (thôn Nghi Xuân) và các khu vực còn lại 88.000 88.000 - - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 49B - Xã Vinh Mỹ 280.000 195.000 137.000 - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Mỹ - Xã Vinh Mỹ 208.000 146.000 104.000 - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Vinh Mỹ Bao gồm: Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Hưng đến giáp xã Vinh Giang giới hạn mỗi bên 300m, Trung tâm chợ mở rộng bán kính 500m 257.000 208.000 - - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Vinh Mỹ Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 208.000 165.000 - - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Vinh Mỹ Bao gồm: các khu vực còn lại 114.000 114.000 - - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 49B - Xã Vinh Hưng 790.000 554.000 386.000 - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hưng - Xã Vinh Hưng 280.000 195.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Vinh Hưng Từ trung tâm là Ủy ban nhân dân xã mở rộng bán kính 500m 382.000 302.000 - - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Vinh Hưng Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Trung Hưng 302.000 241.000 - - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Vinh Hưng Bao gồm: các khu vực còn lại 134.000 134.000 - - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 49B - Xã Lộc Bình đoạn cầu Tư Hiền - đến hết ranh giới xã Lộc Bình 309.000 218.000 155.000 - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc Bình Bao gồm: Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Trì đến Bến đò cũ giới hạn mỗi bên 200m, thôn Tân Hải (Từ cầu Vinh Hiền về cuối thôn Tân An Hải) 100.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc Bình Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 79.000 65.000 - - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Bình Bao gồm: các khu vực còn lại 51.000 51.000 - - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 14B - Đoạn 1 - Xã Xuân Lộc Từ hết ranh giới xã Lộc Sơn - đến Km-9+421m đến ranh giới xã Hương Phú 329.000 231.000 164.000 - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 14B - Đoạn 2 - Xã Xuân Lộc Từ Km - 9 + 421m - đến Km-10 + 652m (đường cong, cũ) 143.000 101.000 72.000 - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 14B - Đoạn 3 - Xã Xuân Lộc Từ Km 12 + 900m - đến Km 14 + 200 (đường cũ, từ ngã ba phía bắc chân đèo La Hy đến ngã ba đèo La Hy) 100.000 79.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Xuân Lộc Dọc theo tuyến tuyến đường liên xã Lộc Hòa - Xuân Lộc nằm trong địa giới hành chính xã Xuân Lộc giới hạn mỗi bên 200m, Trung tâm trụ sở Ủy ban nhân dâ 100.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Xuân Lộc Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 79.000 65.000 - - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Xuân Lộc Bao gồm: các khu vực còn lại 51.000 51.000 - - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 21 - Xã Vinh Hải 160.000 112.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Vinh Hải Bao gồm: Trung tâm UBND xã mở rộng bán kính 500m 208.000 168.000 - - - Đất ở nông thôn