STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 118 Phan Bội châu - Phường Tân Sơn | Đến sâu 50m | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
702 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 118 Phan Bội châu - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 50m - Đến 100m | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
703 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 118 Phan Bội châu - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 100m - Đến hết ngõ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
704 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 130 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
705 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 146 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
706 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 154 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
707 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 190 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
708 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 202 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
709 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 208 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
710 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 139 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
711 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 140 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
712 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 112 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
713 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 193 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
714 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 27 Ngô Sỹ Liên - Phường Tân Sơn | Đến SN 10 | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
715 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 27 Ngô Sỹ Liên - Phường Tân Sơn | Từ SN 09 - Đến hết ngõ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
716 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 60 Phan Huy Chú - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
717 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 74 Phan Huy Chú - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
718 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Phan Huy ích - Phường Tân Sơn | từ SN 17 - Đến SN 31 Phan Huy ích | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
719 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 43 Cửa Hữu - Phường Tân Sơn | đến Lê Văn Hưu | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
720 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 239 Nguyễn Trãi - Phường Tân Sơn | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
721 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 275 Nguyễn Trãi - Phường Tân Sơn | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
722 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 289 Nguyễn Trãi - Phường Tân Sơn | Đến sâu 50m | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
723 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 289 Nguyễn Trãi - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 50m - Đến hết ngõ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
724 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 305 Nguyễn Trãi - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
725 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 308 Nguyễn Trãi - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
726 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 314 Nguyễn Trãi - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
727 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 315 Nguyễn Trãi - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
728 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 18 Cao Điền - Phường Tân Sơn | Đến sâu 50m | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
729 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 18 Cao Điền - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 50m - Đến hết ngõ | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
730 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 18 Hoàng Bá Đạt - Phường Tân Sơn | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
731 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 6 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
732 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 8 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
733 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 10 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
734 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 24 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
735 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 38 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
736 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 19 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
737 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 80 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
738 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 92 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
739 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 132 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
740 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 160 Dương Đình Nghệ - Phường Tân Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
741 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 26 Hồ Xuân Hương - Phường Tân Sơn | Đến sâu 50m | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
742 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 26 Hồ Xuân Hương - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 50m - Đến hết ngõ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
743 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 28 Hồ Xuân Hương - Phường Tân Sơn | Đến sâu 50m | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
744 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 28 Hồ Xuân Hương - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 50m - Đến hết ngõ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
745 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 61 Triệu Quốc Đạt - Phường Tân Sơn | Đến sâu 50m | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
746 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 61 Triệu Quốc Đạt - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 50m - Đến 100m | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
747 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 61 Triệu Quốc Đạt - Phường Tân Sơn | Từ sâu hơn 100m - Đến hết ngõ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
748 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 92 Hạc Thành - Phường Tân Sơn | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
749 | Thành phố Thanh Hoá | Đường ngang dọc MBQH 425 - Phường Tân Sơn | Đoạn quay ra kênh Bắc | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
750 | Thành phố Thanh Hoá | Đường ngang dọc MBQH 425 - Phường Tân Sơn | Đoạn quay ra hồ Đồng Chiệc | 13.500.000 | 10.800.000 | 8.100.000 | 5.400.000 | - | Đất ở đô thị |
751 | Thành phố Thanh Hoá | Đường ngang dọc MBQH 425 - Phường Tân Sơn | Các đường nội bộ còn lại | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | Đất ở đô thị |
752 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 21 Ngô Sỹ Liên - Phường Tân Sơn | từ Ngô Sỹ Liên - Đến số nhà 9/21 Ngô Sỹ Liên | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
753 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 41 Cửa Hữu - Phường Tân Sơn | từ Cửa Hữu - Đến Lê Văn Hưu | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | 3.800.000 | - | Đất ở đô thị |
754 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 17 Cửa Hữu - Phường Tân Sơn | từ Cửa Hữu - Đến Lê Văn Hưu | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | 3.800.000 | - | Đất ở đô thị |
755 | Thành phố Thanh Hoá | Đại lộ Đông Tây - Phường Tân Sơn | Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến đường CSEDP | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị |
756 | Thành phố Thanh Hoá | Đại lộ Lê Lợi - Phường Phú Sơn | Từ ngã tư Phú Thọ - Đến cầu vượt đường sắt | 28.000.000 | 22.400.000 | 16.800.000 | 11.200.000 | - | Đất ở đô thị |
757 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 860 - Phường Phú Sơn | Từ Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
758 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Phú lập - Phường Phú Sơn | Từ Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
759 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Phú Liên - Phường Phú Sơn | Từ Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
760 | Thành phố Thanh Hoá | MBQH 17 - Phường Phú Sơn | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
761 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Phú Vinh - Phường Phú Sơn | Từ Nguyễn Trãi - Đến 100m (phía Đông đường Nguyễn Trãi) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
762 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Phương Đông - Phường Phú Sơn | từ đường Nguyễn Trãi | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
763 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Phú Quý - Phường Phú Sơn | từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Đại lộ Đông Tây | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
764 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Chợ Phú Thọ - Phường Phú Sơn | từ đường Nguyễn Trãi | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị |
765 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 518 - Phường Phú Sơn | từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị |
766 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 540 - Phường Phú Sơn | từ đường Nguyễn Trãi - Đến Cty May Việt Thanh | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị |
767 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 586 - Phường Phú Sơn | từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị |
768 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 594 - Phường Phú Sơn | từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị |
769 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 616 - Phường Phú Sơn | từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ (ngõ cụt) | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
770 | Thành phố Thanh Hoá | MB 17 cũ (bộ đội xăng dầu ) - Phường Phú Sơn | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
771 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 823 (Mb44,1301) - Phường Phú Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
772 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Phú Thứ - Phường Phú Sơn | Từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
773 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Đàn Xã Tắc - Phường Phú Sơn | Từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
774 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Lăng Viên - Phường Phú Sơn | Từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
775 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Dốc Ga - Phường Phú Sơn | Từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết đường | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
776 | Thành phố Thanh Hoá | Mặt bằng XN ô tô Vận tải - Phường Phú Sơn | từ đường Dốc Ga - Đến hết đường | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
777 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Tân Thảo - Phường Phú Sơn | từ MB XN ô tô vận tải - Đến hết đường | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
778 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Phú Chung - MBQH 212, ngõ Phú Thành - Phường Phú Sơn | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
779 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 33 - Phường Phú Sơn | từ đường Dôc Ga - Đến hết ngõ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
780 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 65 - Phường Phú Sơn | từ đường Dốc Ga - Đến hết ngõ | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
781 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 951 - Phường Phú Sơn | từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
782 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Phố Tây Ga - Phường Phú Sơn | từ đường Dốc Ga - Đến ngõ Phú Vinh | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
783 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Phố Tây Ga - Phường Phú Sơn | từ đường Dốc Ga - Đến C.Ty Nam Phát | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
784 | Thành phố Thanh Hoá | Đường gom hai bên cầu vượt đường sắt - Phường Phú Sơn | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
785 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Phú Thọ 3 - Phường Phú Sơn | từ Đại lộ Lê Lợi - Đến hết ngõ | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
786 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Vạn Tiến - Phường Phú Sơn | Từ Quốc lộ 47 - Đến hết ngõ | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
787 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 38 - Phường Phú Sơn | từ Nguyễn Nhữ Soạn - Đến hết ngõ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
788 | Thành phố Thanh Hoá | MB Hồ Trắng - Phường Phú Sơn | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
789 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 670 - Phường Phú Sơn | từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | Đất ở đô thị |
790 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 708 - Phường Phú Sơn | từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
791 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 496 - Phường Phú Sơn | từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
792 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 438 Nguyễn Trãi - Phường Phú Sơn | từ đường Phú Liên - Đến sâu 100m | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
793 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 80 - Phú Thọ - Phường Phú Sơn | từ đường Lê Lợi - Đến hết ngõ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
794 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 823 - Phường Phú Sơn | từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
795 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 835 - Phường Phú Sơn | từ đường Nguyễn Trãi - Đến hết ngõ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
796 | Thành phố Thanh Hoá | MB số 2217 (các đường nội bộ) - Phường Phú Sơn | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
797 | Thành phố Thanh Hoá | MB số 2218 (2569) - Phường Phú Sơn | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
798 | Thành phố Thanh Hoá | MB số 1748 (các đường nội bộ) - Phường Phú Sơn | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
799 | Thành phố Thanh Hoá | MB số 34 (các đường nội bộ) - Phường Phú Sơn | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
800 | Thành phố Thanh Hoá | MB số 1636 (các đường nội bộ) - Phường Phú Sơn | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Ngõ 118 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn
Bảng giá đất tại Ngõ 118 Phan Bội Châu, Phường Tân Sơn, Thành phố Thanh Hóa, cho loại Đất ở đô thị, được quy định trong Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong ngõ, từ đoạn gần đến sâu 50m, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Ngõ 118 Phan Bội Châu có mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần đầu ngõ, có giá trị cao nhất trong đoạn ngõ này, thường gần các tiện ích và giao thông chính, tạo nên giá trị đất cao hơn so với các vị trí xa hơn.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 3.600.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực gần hơn với trung tâm ngõ hoặc các tiện ích quan trọng nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất trong đoạn.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí đầu ngõ. Khu vực này có thể nằm ở đoạn sâu hơn của ngõ, với giá trị đất giảm dần từ đầu đến cuối ngõ.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực sâu nhất trong đoạn ngõ, thường xa các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến mức giá đất thấp hơn so với các vị trí gần hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Ngõ 118 Phan Bội Châu, Phường Tân Sơn. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khoảng cách từ đầu ngõ đến sâu 50m.
Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Ngõ 130 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn
Dưới đây là bảng giá đất tại Ngõ 130 Phan Bội Châu, Phường Tân Sơn, Thành phố Thanh Hóa. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 của Ngõ 130 Phan Bội Châu có giá đất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn ngõ, thường là các vị trí gần các tiện ích, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc các khu vực trung tâm của phường Tân Sơn.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 3.600.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn nằm trong đoạn ngõ với các tiện ích và cơ sở hạ tầng đáng kể, góp phần vào giá trị bất động sản cao hơn so với các vị trí tiếp theo.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị bất động sản trung bình trong đoạn ngõ, phản ánh mức độ tiếp cận và sự phát triển của các tiện ích và cơ sở hạ tầng xung quanh.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn ngõ, với mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là những khu vực có giá trị thấp hơn, thường là những vị trí xa hơn các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng phát triển.
Bảng giá đất tại Ngõ 130 Phan Bội Châu, Phường Tân Sơn cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở từng vị trí, giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư chính xác và phù hợp với nhu cầu.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Ngõ 146 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn
Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa, bảng giá đất tại ngõ 146 Phan Bội Châu, Phường Tân Sơn, loại đất ở đô thị đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực cụ thể của đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên ngõ 146 Phan Bội Châu có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng tốt. Mức giá cao phản ánh sự ưu thế về địa lý và sự phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Mức giá này cho thấy giá trị đất vẫn đáng chú ý và phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong ngõ 146 Phan Bội Châu, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại ngõ 146 Phan Bội Châu, Phường Tân Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Ngõ 154 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn
Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa, bảng giá đất tại ngõ 154 Phan Bội Châu, Phường Tân Sơn, loại đất ở đô thị đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên ngõ 154 Phan Bội Châu có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần đầu ngõ và có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và giao thông thuận tiện, điều này dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có sự tiếp cận tốt với các tiện ích và giao thông, tuy nhiên, giá trị không bằng vị trí đầu ngõ. Mức giá này cho thấy khu vực vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong ngõ 154 Phan Bội Châu, chủ yếu vì khu vực này nằm sâu hơn trong ngõ hoặc xa các tiện ích công cộng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại ngõ 154 Phan Bội Châu, Phường Tân Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Ngõ 190 Phan Bội Châu - Phường Tân Sơn
Bảng giá đất tại Ngõ 190 Phan Bội Châu, Phường Tân Sơn, Thành phố Thanh Hóa, được quy định theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Đây là thông tin quan trọng cho các giao dịch và đầu tư bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 của Ngõ 190 Phan Bội Châu, mức giá là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong ngõ, phản ánh giá trị đất cao do vị trí đắc địa và sự phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 3.600.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn cao, cho thấy khu vực này vẫn giữ giá trị tốt và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 2.700.000 VNĐ/m². Mức giá này thể hiện giá trị đất giảm nhẹ so với các vị trí trước đó, cho thấy khu vực có thể ít đắc địa hơn nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 1.800.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong ngõ. Điều này có thể do vị trí nằm xa các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Tóm lại, bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Ngõ 190 Phan Bội Châu, Phường Tân Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong các quyết định mua bán và đầu tư.