17:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thanh Hóa: Tiềm năng đầu tư bất động sản

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Thanh Hóa không chỉ sở hữu vị trí địa lý đắc địa mà còn đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ về kinh tế, hạ tầng và bất động sản. Theo bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại đây đang tạo nên sức hút lớn đối với nhà đầu tư và người dân.

Tổng quan về Thanh Hóa và những yếu tố tác động đến giá đất

Thanh Hóa được biết đến như một trong những cửa ngõ chiến lược kết nối Bắc Bộ với Trung Bộ. Với vị trí trải dài từ vùng núi phía Tây đến vùng đồng bằng ven biển, tỉnh này không chỉ là trung tâm kinh tế lớn của khu vực mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển bền vững.

Các yếu tố hạ tầng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị bất động sản tại Thanh Hóa. Cao tốc Bắc - Nam, quốc lộ 1A, đường ven biển cùng cảng biển Nghi Sơn đang giúp tỉnh kết nối thuận lợi với các tỉnh lân cận và quốc tế.

Ngoài ra, sân bay Thọ Xuân và các khu công nghiệp lớn như Nghi Sơn, Lam Sơn – Sao Vàng cũng góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Không chỉ dừng lại ở giao thông, Thanh Hóa còn nổi bật với các tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại hiện đại.

Các dự án đô thị mới, khu du lịch nghỉ dưỡng như FLC Sầm Sơn và Quảng Xương cũng tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường đất đai.

Phân tích giá đất tại Thanh Hóa và tiềm năng đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thanh Hóa dao động đáng kể. Mức giá cao nhất đạt 65.000.000 đồng/m², trong khi mức thấp nhất là 5.000 đồng/m². Giá trung bình rơi vào khoảng 1.494.568 đồng/m², cho thấy sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm và vùng ngoại thành.

Các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa và Thành phố Sầm Sơn thường có giá đất cao, nhờ sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và du lịch. Trong khi đó, các vùng ven như Hậu Lộc hay Nga Sơn vẫn duy trì mức giá thấp, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Hà Tĩnh, giá đất tại Thanh Hóa được xem là khá cạnh tranh, nhưng có tiềm năng tăng trưởng vượt trội nhờ vào sức hút du lịch và các dự án lớn.

Với mức giá đa dạng, Thanh Hóa phù hợp cho cả các nhà đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn. Những người tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven biển hoặc trung tâm thành phố, nơi nhu cầu mua bán đang tăng mạnh.

Đối với nhà đầu tư dài hạn, các vùng ven và khu vực gần các dự án lớn như Nghi Sơn có thể là lựa chọn tối ưu.

Điểm mạnh và tiềm năng của thị trường bất động sản Thanh Hóa

Thanh Hóa đang trở thành điểm đến hấp dẫn nhờ sự phát triển vượt bậc của hạ tầng và kinh tế. Các dự án lớn như khu kinh tế Nghi Sơn, đường ven biển và hệ thống đô thị hiện đại không chỉ nâng cao giá trị đất đai mà còn tạo ra sự sôi động cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Thanh Hóa có lợi thế đặc biệt trong lĩnh vực du lịch với các bãi biển nổi tiếng như Sầm Sơn, Hải Tiến và Pù Luông. Sự kết hợp giữa du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong nước và quốc tế.

Những dự án như FLC Sầm Sơn hay quần thể nghỉ dưỡng cao cấp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư.

Kế hoạch phát triển đô thị thông minh và các dự án công nghiệp lớn tại Nghi Sơn cũng sẽ tạo ra làn sóng tăng trưởng mới. Các khu vực ngoại thành, trước đây được đánh giá là tiềm năng "ngủ quên", nay đang dần trở thành những mảnh đất vàng đầy hứa hẹn.

Thanh Hóa đang đứng trước cơ hội bứt phá mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để tham gia vào thị trường này, tận dụng những tiềm năng to lớn và sự tăng trưởng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Thanh Hoá là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thanh Hoá là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thanh Hoá là: 1.559.264 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4880

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
46401 Huyện Yên Định Tỉnh Lộ 506 C - Xã Yên Ninh Đoạn từ giáp xã Yên Lạc - đến ngã ba đường (Định Liên - Yên Hùng) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
46402 Huyện Yên Định Tỉnh Lộ 506 C - Xã Yên Ninh Đoạn từ ngã ba đường (Định Liên - Yên Hùng), - đến giáp xã Yên Phong 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
46403 Huyện Yên Định Tỉnh Lộ 506 C - Xã Yên Phong Đoạn từ Quốc lộ 45 - đến kênh Thống Nhất 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
46404 Huyện Yên Định Tỉnh Lộ 506 C - Xã Yên Phong Đoạn từ kênh Thống Nhất - đến Cống Diệc 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
46405 Huyện Yên Định Tỉnh Lộ 506 C - Xã Yên Phong Đoạn từ Cống Diệc - đến giáp xã Yên Ninh 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
46406 Huyện Yên Định Đường vành đai Thị trấn - Xã Định Hưng Đoạn giáp xã Định Tường (cũ) - đến giáp xã Định Long 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất TM-DV nông thôn
46407 Huyện Yên Định Đường vành đai Thị trấn - Xã Định Long Đoạn giáp xã Định Hưng - đến giáp xã Định Liên 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV nông thôn
46408 Huyện Yên Định Đường vành đai Thị trấn - Xã Định Liên Đoạn giáp xã Định Long - đến giáp đường đê sông Mã 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
46409 Huyện Yên Định Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Xã Định Hưng Đoạn giáp xã Định Tường - đến giáp xã Định Tân 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
46410 Huyện Yên Định Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Xã Định Tân Đoạn giáp xã Định Tường - đến Cầu Yên Hoành 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
46411 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã đi Yên Bái - Xã Yên Phú Đoạn từ hộ ông Mộc - đến hết đất Yên Phú, giáp Yên Bái 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46412 Huyện Yên Định Tuyến đê sông Cầu Chày - Xã Yên Phú Tuyến đê sông Cầu Chày 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46413 Huyện Yên Định Đường trục các thôn - Xã Yên Phú Các đường trục thôn Trịnh Lộc nối ra Tỉnh lộ 516B 176.000 140.800 105.600 70.400 - Đất TM-DV nông thôn
46414 Huyện Yên Định Đường trục các thôn - Xã Yên Phú Các đường còn lại trong thôn Trịnh Lộc 150.000 120.000 90.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
46415 Huyện Yên Định Đường trục các thôn - Xã Yên Phú Đoạn từ hộ bà Thanh thôn Bùi Hạ 2 - đến hộ ông Huấn thôn Bùi Hạ 2 228.000 182.400 136.800 91.200 - Đất TM-DV nông thôn
46416 Huyện Yên Định Đường trục các thôn - Xã Yên Phú Đoạn từ hộ bà Loan thôn Bùi Hạ 2 - đến hộ ông Ninh thôn Bùi Hạ 2 228.000 182.400 136.800 91.200 - Đất TM-DV nông thôn
46417 Huyện Yên Định Đường trục các thôn - Xã Yên Phú Đoạn từ hộ ông Thọ thôn Bùi Hạ 2 - đến hộ ông Mẫn thôn Bùi Hạ 2 228.000 182.400 136.800 91.200 - Đất TM-DV nông thôn
46418 Huyện Yên Định Các đường còn lại trong thôn Bùi Hạ 2 - Xã Yên Phú 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46419 Huyện Yên Định Đường trục các thôn - Xã Yên Phú Đoạn từ hộ ông Bằng thôn Bùi Hạ 1 - đến hộ ô Thưởng thôn Bùi Hạ 1 228.000 182.400 136.800 91.200 - Đất TM-DV nông thôn
46420 Huyện Yên Định Đường trục các thôn - Xã Yên Phú Đoạn từ hộ ông Quang thôn Bùi Hạ 1 - đến Nhà văn hoá thôn Bùi Hạ 1 228.000 182.400 136.800 91.200 - Đất TM-DV nông thôn
46421 Huyện Yên Định Đường trục các thôn - Xã Yên Phú Đoạn từ hộ ông Đồng Thông thôn Bùi Hạ 1, - đến ông Tám thôn Bùi Hạ 1 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46422 Huyện Yên Định Các đường còn lại trong thôn Bùi Hạ 1 - Xã Yên Phú 176.000 140.800 105.600 70.400 - Đất TM-DV nông thôn
46423 Huyện Yên Định Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Phú 98.000 78.400 58.800 39.200 - Đất TM-DV nông thôn
46424 Huyện Yên Định Tỉnh lộ Minh Sơn - Thành Minh - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ giáp xã Cẩm Vân - đến đất ông Quế Tùng thôn Thắng Long 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
46425 Huyện Yên Định Tỉnh lộ Minh Sơn - Thành Minh - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn giáp TL 518 hộ ông Diệp thôn Hành Chính, - đến hộ ông Chính Lan thôn Đông Sơn 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
46426 Huyện Yên Định Đường Liên Huyện - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ ngã ba Phong Mỹ giáp hộ ông Thỉnh Tám, - đến ngã ba đội Phong Mỹ (thôn Phong Mỹ) 208.000 166.400 124.800 83.200 - Đất TM-DV nông thôn
46427 Huyện Yên Định Đường Liên Huyện - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ ngã ba đội Phong Mỹ (thôn Phong Mỹ), - đến hết xã Yên Lâm giáp Phú Xuân, xã Yên Tâm 208.000 166.400 124.800 83.200 - Đất TM-DV nông thôn
46428 Huyện Yên Định Đường Liên Huyện - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ ngã ba đội Phong Mỹ (thôn Phong Mỹ), - đến ngã ba Phúc Trí, xã Yên Lâm 208.000 166.400 124.800 83.200 - Đất TM-DV nông thôn
46429 Huyện Yên Định Đường Liên Huyện - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ ngã ba Phúc Trí, đi ngã tư làng mới xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc 312.000 249.600 187.200 124.800 - Đất TM-DV nông thôn
46430 Huyện Yên Định Đường Liên Huyện - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 518 (Bưu điện) đi - đến kênh Cửa Đạt (cống ông Hiên) 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46431 Huyện Yên Định Đường Liên Huyện - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ giáp kênh Cửa Đạt, - đến hết đất lâm nghiệp hộ ông Hòa thôn Đông Sơn 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46432 Huyện Yên Định Đường Liên Huyện - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ giáp hộ ông Hòa thôn Đông Sơn, - đến ngã ba đường làng Nghề 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46433 Huyện Yên Định Đường Liên Huyện - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn giáp hộ ông Chính Lan thôn Đông Sơn, đi ngã ba Trạm điện trung gian 286.000 228.800 171.600 114.400 - Đất TM-DV nông thôn
46434 Huyện Yên Định Đường Liên Huyện - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ ngã ba Trạm điện trung gian đi 61, xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc 208.000 166.400 124.800 83.200 - Đất TM-DV nông thôn
46435 Huyện Yên Định Đường Liên Huyện - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ giáp hộ ông Chính Lan thôn Đông Sơn, đi ngã ba thôn Phúc Trí 312.000 249.600 187.200 124.800 - Đất TM-DV nông thôn
46436 Huyện Yên Định Đường Liên Huyện - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ ngã ba Trạm điện trung gian, đi ngã ba cây xăng Thắm Bình 286.000 228.800 171.600 114.400 - Đất TM-DV nông thôn
46437 Huyện Yên Định Đường Liên Huyện - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn ngã ba thôn Phong Mỹ (đội Lúa) đi xã Yên Tâm 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
46438 Huyện Yên Định Đường liên xã - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ ngã ba giáp đất hộ ông Yên thôn Đông Sơn, đi giáp đất xã Quý Lộc 312.000 249.600 187.200 124.800 - Đất TM-DV nông thôn
46439 Huyện Yên Định Đường liên xã - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ giáp đất hộ ông Lưu Thái thôn Hành Chính, đi giáp xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy 208.000 166.400 124.800 83.200 - Đất TM-DV nông thôn
46440 Huyện Yên Định Đường liên xã - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ giáp đất hộ ông Sáu Toàn - đến cống Bai 208.000 166.400 124.800 83.200 - Đất TM-DV nông thôn
46441 Huyện Yên Định Đường liên xã - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ cống Bai - đến giáp xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy 208.000 166.400 124.800 83.200 - Đất TM-DV nông thôn
46442 Huyện Yên Định Tuyến đường từ xã đến thôn - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 518 (tràn Cao Khánh), - đến ngã ba giáp nhà ông Thời thôn Cao Khánh 234.000 187.200 140.400 93.600 - Đất TM-DV nông thôn
46443 Huyện Yên Định Tuyến đường từ xã đến thôn - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ giáp đất hộ bà Định Quyển thôn Hành Chính, đi hết đất hộ ông Đoàn xã thôn Hành Chính 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46444 Huyện Yên Định Tuyến đường từ xã đến thôn - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ giáp đất hộ ông Đoàn xã thôn Hành Chính, - đến hết đất hộ ông Hiệp Toàn thôn Thắng Long 234.000 187.200 140.400 93.600 - Đất TM-DV nông thôn
46445 Huyện Yên Định Tuyến đường từ xã đến thôn - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ giáp đất hộ ông Hiệp Toàn thôn Thắng Long - đến NVH thôn Thắng Long 208.000 166.400 124.800 83.200 - Đất TM-DV nông thôn
46446 Huyện Yên Định Tuyến đường từ xã đến thôn - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ TL 518 sau đất hộ bà Nhàn Quyền thôn Đông Sơn, - đến hết đất NVH thôn Diệu Sơn 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46447 Huyện Yên Định Tuyến đường từ xã đến thôn - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ giáp NVH thôn Diệu Sơn - đến hết hộ ông Công Chuyền 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46448 Huyện Yên Định Tuyến đường từ xã đến thôn - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ hộ ông Đạt thôn Đông Sơn đi hết kênh Cửa Đạt 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46449 Huyện Yên Định Tuyến đường từ xã đến thôn - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ giáp kênh Cửa Đạt - đến hết đất hộ ông Đằng, thôn Quan Trì 208.000 166.400 124.800 83.200 - Đất TM-DV nông thôn
46450 Huyện Yên Định Tuyến đường từ xã đến thôn - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ sau đất hộ ông Vinh thôn Phúc Trì - đến hết NVH thôn Phúc Trì 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46451 Huyện Yên Định Tuyến đường từ xã đến thôn - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ sau đất hộ ông Hòa thôn Phong Mỹ - đến NVH thôn Phong Mỹ 2 cũ 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46452 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Cao Khánh - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ giáp NVH thôn Cao Khánh đi - đến ngã ba giáp hộ ông Sơn Lương 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46453 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Thắng Long - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ ngã ba hộ ông Chung Mùi đi - đến hết đất hộ ông Nhung Bốn 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46454 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Thắng Long - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ ngã ba hộ bà Thụy Nhật đi - đến ngã tư hộ ông Lợi Hà 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46455 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Diệu Sơn - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn giáp hộ ông Lan Diệp - đến hết hộ ông Hoàng Du 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46456 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Diệu Sơn - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ hộ ông Lai - đến hộ ông Tiến Tâm 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46457 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Diệu Sơn - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn giáp hộ ông Tâm Lương - đến hết hộ ông Thư 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46458 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Diệu Sơn - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn giáp hộ ông Cam Đường thôn Thắng Long đi hết hộ ông Ích 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46459 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Diệu Sơn - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn nhà Ba Thể - đến hết hộ ông Nhung Hồng 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46460 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Diệu Sơn - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn giáp hộ ông Toàn Liêm thôn Hành Chính, - đến hết hộ ông Tuyên Nhường 234.000 187.200 140.400 93.600 - Đất TM-DV nông thôn
46461 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Đông Sơn - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn giáp hộ ông Long Côi - đến ngã tư hộ bà Bắc, thôn Diệu Sơn 208.000 166.400 124.800 83.200 - Đất TM-DV nông thôn
46462 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Đông Sơn - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn giáp hộ ông Minh Thảo - đến kênh Cửa Đạt 208.000 166.400 124.800 83.200 - Đất TM-DV nông thôn
46463 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Đông Sơn - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ hộ ông Mạnh Xế - đến đất ông Đệ 208.000 166.400 124.800 83.200 - Đất TM-DV nông thôn
46464 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Phúc Trí - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn giáp NVH thôn - đến giáp đất hộ ông Thực 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46465 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Phúc Trí - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn giáp cống bà Tám Con - đến hết đất hộ ông Huỳnh Nhân 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46466 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ giáp hộ ông Chương Xuân (thôn Phong Mỹ cũ), - đến hộ ông Hóa Dục (thôn Phong Mỹ cũ) 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46467 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn giáp hộ bà Thiết (Phong Mỹ cũ) - đến hết hộ bà Vinh Long (Phong Mỹ cũ) 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46468 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn giáp hộ bà Vượng (Phong Mỹ cũ) - đến hộ bà Nga (Phong Mỹ cũ) 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46469 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn giáp hộ ông Tơ (Phong Mỹ 1 cũ) - đến hết đất ông Lan (Phong Mỹ 1 cũ) 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46470 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn giáp đất ông Tư (Phong Mỹ 1 cũ) - đến hết đất ông Lĩnh Mậu (Phong Mỹ 1 cũ) 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46471 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn hộ ông Nhập (Phong Mỹ 1 cũ) - đến giáp đất ông Thuần Tơ (Phong Mỹ 1 cũ) 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46472 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ ông Bộ Lệ (Phong Mỹ 1 cũ) - đến hết hộ ông Do Dy 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46473 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn giáp hộ ông Long - đến giáp đất ông Lan (Phong Mỹ 1 cũ) 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46474 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ giáp hộ bà Hạnh - đến hết đất bà Cúc (Phong Mỹ 1 cũ) 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46475 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ giáp đất ông Hiến - đến hết đất ông Chung (Phong Mỹ 1 cũ) 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46476 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn giáp đất ông Hiệu - đến giáp đất ông Lung (Phong Mỹ 2 cũ) 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46477 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn giáp đất ông Xếp - đến hết đất ông Thuận (Phong Mỹ 2 cũ) 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46478 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn giáp đất ông Hòe - đến hết đất ông Viện (Phong Mỹ 2 cũ) 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46479 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn từ ngã tư giáp đất ông Viện - đến hết đất bà Thới 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
46480 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn giáp đết ông Yên - đến giáp đất ông Việt (Phong Mỹ 2 cũ) 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46481 Huyện Yên Định Đường trục chính nội thôn Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi) Đoạn giáp đất ông Doan - đến giáp đất ông Ngọc (Phong Mỹ 2 cũ) 182.000 145.600 109.200 72.800 - Đất TM-DV nông thôn
46482 Huyện Yên Định Các đường trục khác của các thôn Cao Khánh, Hành Chính, Thắng Long, Diệu Sơn, Đông Sơn, Quan Trì, Phúc Trí, Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi) 156.000 124.800 93.600 62.400 - Đất TM-DV nông thôn
46483 Huyện Yên Định Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Lâm (miền núi) 78.000 62.400 46.800 31.200 - Đất TM-DV nông thôn
46484 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Yên Tâm Đoạn từ ngã ba Đồn - đến ngã ba Trường Tiểu học 975.000 780.000 585.000 390.000 - Đất TM-DV nông thôn
46485 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Yên Tâm Đoạn từ ngã ba Trường Tiểu học - đến xưởng may Chị Sáng 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46486 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Yên Tâm Đoạn từ xưởng may Chị Sáng - đến Cầu Trắng xã Yên Giang 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46487 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Yên Tâm Đoạn từ ngã ba Trường Tiểu học - đến hộ ông Dương Xá Lập 390.000 312.000 234.000 156.000 - Đất TM-DV nông thôn
46488 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Yên Tâm Đoạn từ hộ ông Dương Xá Lập - đến giáp xã Yên Giang 390.000 312.000 234.000 156.000 - Đất TM-DV nông thôn
46489 Huyện Yên Định Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Tâm Đoạn từ hộ ông Tường - đến hộ ông Hùng Oanh 228.000 182.400 136.800 91.200 - Đất TM-DV nông thôn
46490 Huyện Yên Định Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Tâm Đoạn từ hộ ông Hùng Oanh - đến thôn Phú Xuân 228.000 182.400 136.800 91.200 - Đất TM-DV nông thôn
46491 Huyện Yên Định Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Tâm Đường từ hộ ông Sơn (Phú Xuân) - đến ngã ba làng Đa Vìn 228.000 182.400 136.800 91.200 - Đất TM-DV nông thôn
46492 Huyện Yên Định Đường trục các thôn Mỹ Hòa, Mỹ Quan, (Mỹ Lương, Mỹ Lợi thôn cũ), thôn mới Lương Lợi - Xã Yên Tâm 163.000 130.400 97.800 65.200 - Đất TM-DV nông thôn
46493 Huyện Yên Định Đường trục các thôn (Phú Xuân, Yên Trường, Thành Xá, Thành Lập, Thành Hưng, Tân Hưng thôn cũ). Thôn mới - Xã Yên Tâm 130.000 104.000 78.000 52.000 - Đất TM-DV nông thôn
46494 Huyện Yên Định Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Tâm Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên 98.000 78.400 58.800 39.200 - Đất TM-DV nông thôn
46495 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Yên Giang ( nay là xã Yên Phú) Đoạn từ ngã ba hộ ông Đức (Cáp) - đến đường bê tông cây Trắm đi Bái Muôn. 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46496 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Yên Giang ( nay là xã Yên Phú) Đoạn từ ngã ba hộ ông Đức (Cáp) - đến giáp xã Yên Tâm. 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46497 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Yên Giang ( nay là xã Yên Phú) Đoạn từ ngã ba hộ ông Tự (Hởi) đi Cầu Trắng, - đến giáp xã Yên Tâm 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46498 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Yên Giang ( nay là xã Yên Phú) Đoạn từ hộ bà Bình Phong đi Cầu Trắng 325.000 260.000 195.000 130.000 - Đất TM-DV nông thôn
46499 Huyện Yên Định Tuyến đê sông Cầu Chày - Xã Yên Giang ( nay là xã Yên Phú) 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất TM-DV nông thôn
46500 Huyện Yên Định Tuyến đường liên thôn, xóm - Xã Yên Giang ( nay là xã Yên Phú) Đoạn từ ngã ba hộ ông Quân (thôn 4 cũ) - đến cống Bến thôn Đa Nẫm 228.000 182.400 136.800 91.200 - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...