STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ giáp xã Định Bình - đến ngã ba đi cầu Yên Hoành | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ ngã ba đường đi cầu Yên Hoành - đến bờ kênh B6 | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ bờ kênh B6 - đến ngã tư Quán Lào | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | 3.800.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ ngã tư Quán Lào - đến Trạm Khuyến nông (phía Bắc đường QL45) | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ Trạm Khuyến Nông - đến hộ ông Nho (phía Bắc đường Quốc lộ 45) | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ hộ ông Phan, khu 1 - đến hộ ông Thiệu khu 1 (phía Bắc đường QL45) | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ hộ ông Minh, khu 1 - đến giáp xã Định Long (phía Bắc đường QL 45) | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ ngã tư Quán Lào - đến Bưu điện (phía Nam đường Quốc lộ 45) | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ hộ ông Thuyên khu 2 - đến hộ ông Vịnh - đường huyện đi vào xã Định Tăng (phía Nam đường Quốc lộ 45) | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ hộ ông Quân Nguyệt (đường đi xã Định Tăng) - đến xã Định Long (phía Nam đường Quốc lộ 45) | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 cũ - Thị trấn Quán Lào | Đoạn đi qua thị trấn Quán Lào | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ ngã tư Quán Lào - đến ngã ba hộ ông Hanh | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ ngã ba hộ ông Tiến - đến giáp xã Định Tường | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Thị trấn Thống Nhất | Đoạn từ giáp xã Yên Giang - đến ngã ba hộ ông Cương Nở (khu 3/2) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Thị trấn Thống Nhất | Đoạn từ ngã ba hộ ông Lương (khu 3/2) - đến ngã 3 cống Đá Ong | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Thị trấn Thống Nhất | Đoạn từ ngã ba cống Đá Ong - đến ngã ba đường đi chợ Thống Nhất | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Thị trấn Thống Nhất | Đoạn từ ngã ba đường đi chợ Thống Nhất - đến hộ ông Chiến Hải (phố 2) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Thị trấn Thống Nhất | Đoạn từ hộ ông Chiến Hải - đến ngã ba Thành Hoè (khu phố 3) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Thị trấn Thống Nhất | Đoạn từ ngã ba Thành Hoè (khu phố 3) - đến hết khu phố 4, giáp xã Cao Thịnh | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 528 - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ ngã tư Quán Lào - đến hết Chợ Quán Lào | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 528 - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ hộ ông Bình Thé (hết chợ Quán Lào) - đến đường đi vào Trường cấp 3 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Yên Định | Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Thị trấn Quán Lào | Đoạn ngã 3 QL45 - đến giáp xã Định Tường (cũ) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã - Thị trấn Quán Lào | Đường đi Sân vận động từ Quốc lộ 45, - đến Đài truyền thanh huyện | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ Đài truyền thanh huyện - đến giáp xã Định Tường (cũ) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Yên Định | Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ Nhà thi đấu huyện - đến xí nghiệp Tân Bình | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Yên Định | Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ đền Ngọ Tư Thành - đến giáp Bệnh viện Đa khoa | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Yên Định | Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ ngã ba hộ bà Hảo - đến Nhà văn hoá khu 1 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Yên Định | Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ hộ ông Xuân - đến hộ ông Lâm Tuất | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Yên Định | Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 - Thị trấn Quán Lào | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
30 | Huyện Yên Định | Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ hộ ông Lâm Tuất - đến giáp xã Định Long | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Yên Định | Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ hộ ông Vân - đến hộ ông Bổ | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Yên Định | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Thị trấn Quán Lào | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị | |
33 | Huyện Yên Định | Đường trong khu II - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ Quốc lộ 45 (Ngã ba Bưu điện) - đến hộ bà Lắm giáp xã Định Tường (cũ) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Yên Định | Đường trong khu II - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ Quốc lộ 45 (hộ ông Khang) - đến (hộ ông Tào) giáp xã Định Tường (cũ) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Yên Định | Các trục đường còn lại trong khu II - Thị trấn Quán Lào | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
36 | Huyện Yên Định | Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ ngã ba hộ ông Hanh - đến hộ ông Thuyết (qua kênh B6) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Yên Định | Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ Ngã ba Quốc Lộ 45 (giáp thương mại) - đến ngã tư Trường Mầm non | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Yên Định | Các đường xương cá nối ra Quốc lộ 45 - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
39 | Huyện Yên Định | Các đường xương cá nối Kênh B6 - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
40 | Huyện Yên Định | Đường song song và các đường rẽ ra Quốc lộ 45 - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào | từ Kênh B6 - đến giáp Định Tường (cũ) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Yên Định | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị | |
42 | Huyện Yên Định | Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ Quốc Lộ 45 - đến hết Trạm y tế | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Yên Định | Các đường xương cá ra Quốc Lộ 45 - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
44 | Huyện Yên Định | Đường song song với QL45 lô 1 và đường ra Quốc lộ 45 - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào | từ đường ra cầu Yên Hoành - đến giáp xã Định Bình | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Yên Định | Các đường còn lại khu vực Quy hoạch Cụm Thương mại Dịch vụ - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào | từ đường đi cầu Yên Hoành - đến giáp xã Định Bình | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Yên Định | Các đường nối ra kênh B6 - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào | từ đường đi cầu Yên Hoành - đến giáp kênh B6 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Yên Định | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị | |
48 | Huyện Yên Định | Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ Quốc Lộ 45 - đến Trường Yên Định I | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Yên Định | Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ ngã ba (giáp Trường Yên Định I) - đến đình làng Lý Yên | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Yên Định | Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào | Đoạn từ Quốc lộ 45 - đến ngã ba đường Trường Trần Ân Chiêm | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Yên Định | Đường Trường Trân Ân Chiêm - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào | từ Trường Yên Định I - đến hộ bà Xuân khu 1 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Yên Định | Các đường xương cá Cụm dân cư khu vực Nhà máy nước - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
53 | Huyện Yên Định | Các hộ dân cư trong khu vực chợ Quán Lào - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
54 | Huyện Yên Định | Đoạn Quốc lộ 45 - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào | giáp hộ ông Nho khu 5 - đến hộ bà Lọc Hướng | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Yên Định | Đường dọc bờ ao khu Nhà máy nước từ hộ ông Hải Thục đến ngã ba đường nhựa - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào | từ hộ ông Hải Thục - đến ngã ba đường nhựa | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Yên Định | Các tuyến đường khu đô thị mới (khu 4) thị trấn Quán Lào - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
57 | Huyện Yên Định | Đường trong khu dân cư mới và dân cư quy hoạch khu 3, phía nam thị trấn - Thị trấn Quán Lào | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
58 | Huyện Yên Định | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Thị trấn Quán Lào | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 cũ - Đi qua xã Định Trường | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
60 | Huyện Yên Định | Đoạn đi qua xã Định Tường - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào - Đoạn đi qua xã Định Tường | Đoạn từ giáp xã Định Bình - đến giáp HTXNN xã Định Tường | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Yên Định | Đoạn đi qua xã Định Tường - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào - Đoạn đi qua xã Định Tường | Đoạn từ giáp HTXNN xã Định Tường - đến giáp xã Định Long | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Yên Định | Đoạn đi qua xã Định Tường - Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng | Đoạn giáp TT Quán Lào - đến ngã tư giao với Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc TT Quán Lào | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Yên Định | Đoạn đi qua xã Định Tường - Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng | Đoạn từ ngã tư giao với Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc TT Quán Lào - đến giáp xã Định Tăng | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Yên Định | Đoạn đi qua TT Quán Lào - Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng | Đoàn từ ngã ba QL 45 giáp xã Định Tường | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào) | Đoạn từ hộ ông Nghị giáp thị trấn Quán Lào - đến UBND xã (cũ) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào) | Đoạn từ UBND xã - đến ngã tư hộ ông Khải | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào) | Đoạn từ ngã tư hộ ông Khải - đến giáp xã Định Tăng | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào) | Đoạn từ hộ bà Hường - đến hộ ông Sơn Hà | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào) | Đoạn từ hộ Đào Thịnh - đến Văn phòng thôn Lý Yên | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào) | Đoạn từ Văn phòng thôn Lý Yên - đến Trạm Biến thế | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào) | Đoạn từ Trạm Biến thế - đến giáp xã Định Hưng | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Yên Định | Đường vành đai Thị trấn - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào) | Đoạn giáp xã Định Bình - đến giáp xã Định Hưng | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Yên Định | Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào) | Đoạn giáp thị trấn Quán Lào - đến giáp xã Định Hưng | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Yên Định | Tuyến đường cầu Hoành đi Quán Lào - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) | Đoạn từ giáp TT Quán Lào - đến giáp xã Định Tân | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) | Đoạn từ giáp SVĐ huyện - đến hộ ông Chính | 3.640.000 | 2.912.000 | 2.184.000 | 1.456.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) | Đoạn từ ngã tư hộ ông Long - đến cổng làng Thiết Đinh | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) | Đoạn từ cổng làng Thiết Đinh - đến giáp xã Định Tăng | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Yên Định | Đường dọc đê sông Cầu Chày, thôn Bối Lim - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) | Đường dọc đê sông Cầu Chày, thôn Bối Lim | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Yên Định | Tuyến đường các thôn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) | Đoạn từ văn phòng thôn Lý Yên đi vào Trường THPT Yên Định 1 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Yên Định | Tuyến đường các thôn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) | Đoạn từ giáp TT Quán Lào - đến VP thôn Thành Phú | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Yên Định | Tuyến đường các thôn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) | Đoạn từ ngã ba thôn Thiết Đinh - đến UBND xã | 1.560.000 | 1.248.000 | 936.000 | 624.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Yên Định | Các đường khu dân cư mới Dọc Mau thôn Thành Phú - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) | Các đường khu dân cư mới Dọc Mau thôn Thành Phú | 1.690.000 | 1.352.000 | 1.014.000 | 676.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Lý Yên nối ra Tỉnh lộ 528 - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) | Các đường trục thôn Lý Yên nối ra Tỉnh lộ 528 | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Yên Định | Các đường trục khác trong thôn Lý Yên - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) | Các đường trục khác trong thôn Lý Yên | 455.000 | 364.000 | 273.000 | 182.000 | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Yên Định | Các đường trong thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) | Các đường trong thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45 | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) | Các đường trục thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Yên Định | Các đường còn lại trong thôn Thành Phú - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) | Các đường còn lại trong thôn Thành Phú | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Thiết Đinh - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) | Các đường trục thôn Thiết Đinh | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Yên Định | Các đường khu dân cư mới Đồng Lách thôn Thiết Đinh - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) | Các đường khu dân cư mới Đồng Lách thôn Thiết Đinh | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Yên Định | Các đường còn lại trong thôn Thiết Đinh - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) | Các đường còn lại trong thôn Thiết Đinh | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Ngọc Sơn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) | Các đường trục thôn Ngọc Sơn | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Yên Định | Các đường còn lại trong thôn Ngọc Sơn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) | Các đường còn lại trong thôn Ngọc Sơn | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Bối Lim - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) | Các đường trục thôn Bối Lim | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Yên Định | Các đường còn lại trong thôn Bối Lim - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) | Các đường còn lại trong thôn Bối Lim | 260.000 | 208.000 | 156.000 | 104.000 | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Yên Định | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) | 195.000 | 156.000 | 117.000 | 78.000 | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã (ATK) - Thị trấn Thống Nhất | Đoạn từ ngã ba đường đi chợ - đến ông Thủy Dung (khu phố 2) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã (ATK) - Thị trấn Thống Nhất | Đoạn từ ông Thủy Dung (Khu phố 2) - đến Cầu Bãi Lai | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã (ATK) - Thị trấn Thống Nhất | Đoạn từ Cầu Bãi Lai đi ngã ba Nhà văn hoá Thăng Long - đến ngã ba hộ ông Hùng Thanh | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã (ATK) - Thị trấn Thống Nhất | Đoạn từ hộ ông Hùng Thanh - đến giáp xã Cao Thịnh | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Yên Định | Tuyến đường trục trong thị trấn - Thị trấn Thống Nhất | Đoạn từ ngã ba Tượng đài Liệt sỹ - đến hết Trường cấp II, III | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào, Huyện Yên Định, Thanh Hóa
Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá đất tại Quốc Lộ 45, đoạn từ giáp xã Định Bình đến ngã ba đi cầu Yên Hoành được quy định như sau:
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá cao nhất trong đoạn. Đây là vùng có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí đắc địa gần ngã ba và khả năng kết nối thuận lợi đến các khu vực trọng điểm khác.
Vị trí 2: 7.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 7.200.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị cao, nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích đô thị và vị trí thuận lợi gần quốc lộ.
Vị trí 3: 5.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 5.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn, phản ánh sự giảm giá so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào vị trí gần khu vực trung tâm và giao thông thuận lợi.
Vị trí 4: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 3.600.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí còn lại, khu vực này vẫn có giá trị cao hơn so với nhiều khu vực khác, nhờ vào việc nằm gần quốc lộ và có tiềm năng phát triển.
Thông tin bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất tại Quốc Lộ 45, Thị trấn Quán Lào, giúp người đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác hơn trong các giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 45 Cũ - Thị Trấn Quán Lào, Huyện Yên Định
Bảng giá đất của Quốc Lộ 45 cũ, đoạn đi qua thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa, cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc Lộ 45 cũ qua thị trấn Quán Lào có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhờ gần các tiện ích và giao thông nhưng không đạt mức giá tối đa như vị trí 1.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Quốc Lộ 45 cũ qua thị trấn Quán Lào, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc nằm ở khu vực ít phát triển hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 45 cũ, thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Định, Thanh Hóa: Tỉnh Lộ 516 B - Thị Trấn Quán Lào
Bảng giá đất của huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa cho Tỉnh Lộ 516 B - thị trấn Quán Lào, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ ngã tư Quán Lào đến ngã ba hộ ông Hanh, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản và đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ ngã tư Quán Lào đến ngã ba hộ ông Hanh có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và các tuyến giao thông chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 5.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.600.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này vẫn gần các tiện ích và giao thông quan trọng nhưng ít thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Tỉnh Lộ 516 B, thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định. Thông tin này giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Định, Thanh Hóa: Tỉnh Lộ 516 B - Thị Trấn Thống Nhất
Bảng giá đất của huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa cho Tỉnh Lộ 516 B - Thị Trấn Thống Nhất, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ giáp xã Yên Giang đến ngã ba hộ ông Cương Nở (khu 3/2), phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ giáp xã Yên Giang đến ngã ba hộ ông Cương Nở (khu 3/2) có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong Tỉnh Lộ 516 B, thường là nơi có điều kiện thuận lợi nhất và gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng
Vị trí 2: 960.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 960.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn một chút hoặc cách xa các tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn
Vị trí 4: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém thuận tiện hơn
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Tỉnh Lộ 516 B - Thị Trấn Thống Nhất, huyện Yên Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Định, Thanh Hóa: Tỉnh Lộ 528 - Thị Trấn Quán Lào
Bảng giá đất tại huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa cho Tỉnh Lộ 528 - thị trấn Quán Lào, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này phản ánh mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ ngã tư Quán Lào đến hết Chợ Quán Lào, cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ ngã tư Quán Lào đến hết Chợ Quán Lào có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí đắc địa và gần các tiện ích công cộng quan trọng, tạo cơ hội đầu tư sinh lợi cao.
Vị trí 2: 5.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển đô thị.
Vị trí 3: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn các vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Tỉnh Lộ 528, thị trấn Quán Lào. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.