Bảng giá đất tại Huyện Yên Định, Tỉnh Thanh Hóa

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại Huyện Yên Định hiện đang dao động. Tiềm năng phát triển hạ tầng, các khu công nghiệp và dịch vụ tạo cơ hội lớn cho nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Yên Định

Huyện Yên Định nằm ở phía Tây của tỉnh Thanh Hóa, là một huyện có vị trí chiến lược, kết nối thuận tiện với các huyện lân cận và Thành phố Thanh Hóa. Với diện tích đất rộng và điều kiện tự nhiên thuận lợi, Yên Định có thế mạnh trong nông nghiệp, đặc biệt là trong trồng cây ăn quả và phát triển chăn nuôi.

Tuy nhiên, khu vực này còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển công nghiệp và các dịch vụ đi kèm, nhờ vào việc triển khai các dự án khu công nghiệp và các khu vực phát triển hạ tầng.

Hệ thống giao thông tại Huyện Yên Định cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản. Các tuyến đường quốc lộ và các tuyến đường giao thông liên huyện đang được nâng cấp, giúp kết nối khu vực này với các tỉnh lân cận và các khu vực trọng điểm trong tỉnh.

Việc mở rộng và phát triển hạ tầng giao thông sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là đối với các dự án đất đai gần các tuyến đường lớn và khu công nghiệp.

Cùng với đó, các dự án phát triển khu đô thị và khu dân cư mới đang dần được triển khai, gia tăng sự thu hút của thị trường bất động sản tại đây. Chính những yếu tố này đã tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư, đặc biệt là các dự án dài hạn.

Phân tích giá đất tại Huyện Yên Định

Giá đất tại Huyện Yên Định hiện tại có sự phân hóa rõ rệt, từ những khu vực có giá cao nhất đến những khu vực có giá thấp nhất. Mức giá đất cao nhất tại khu vực này có thể lên đến 11.000.000 VNĐ/m2, đặc biệt là ở các khu vực gần trung tâm hành chính, các tuyến giao thông lớn hoặc các khu công nghiệp.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại ô hoặc chưa có sự phát triển mạnh về hạ tầng chỉ vào khoảng 10.000 VNĐ/m2. Giá đất trung bình tại Huyện Yên Định dao động khoảng 901.192 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển và các khu vực ít được đầu tư hơn.

Đối với những nhà đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Yên Định hiện đang là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt là đối với các khu đất gần các khu công nghiệp, các tuyến giao thông chính hoặc các khu đô thị mới.

Những khu đất này có tiềm năng tăng giá mạnh mẽ khi hạ tầng tiếp tục được hoàn thiện và nhu cầu về đất đai gia tăng. Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn hoặc những ai muốn mua để ở, các khu đất gần các khu dân cư mới hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển về cơ sở hạ tầng sẽ là lựa chọn phù hợp.

So với các khu vực khác trong tỉnh Thanh Hóa, giá đất tại Huyện Yên Định hiện nay vẫn còn khá hợp lý.

Tuy nhiên, với những dự án phát triển hạ tầng và công nghiệp đang được triển khai, giá trị bất động sản tại khu vực này dự báo sẽ tăng trưởng ổn định trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội sinh lời lâu dài từ việc sở hữu đất đai tại đây.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Yên Định

Huyện Yên Định sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi giúp tăng giá trị bất động sản. Một trong những điểm mạnh của khu vực này là sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp, đặc biệt là sự hình thành các khu công nghiệp.

Các khu công nghiệp đang được quy hoạch và triển khai tại đây thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở. Sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở tại các khu vực gần các khu công nghiệp sẽ giúp gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Tiềm năng phát triển du lịch cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Huyện Yên Định. Với những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, khu vực này có thể phát triển các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Những khu đất gần các hồ, sông và các khu du lịch sẽ là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng đang được triển khai, đặc biệt là các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 47, sẽ giúp kết nối Huyện Yên Định với các khu vực trọng điểm khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là các khu đất gần các tuyến giao thông lớn và khu công nghiệp.

Huyện Yên Định hiện đang nổi lên như một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự kết hợp giữa công nghiệp, du lịch và phát triển hạ tầng. Giá đất hiện tại còn khá hợp lý, nhưng với sự gia tăng các dự án công nghiệp và hạ tầng, giá trị bất động sản tại khu vực này dự báo sẽ tăng trưởng ổn định trong tương lai. Đây là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Định là: 11.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Định là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Định là: 927.156 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
184

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ giáp xã Định Bình - đến ngã ba đi cầu Yên Hoành 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ ngã ba đường đi cầu Yên Hoành - đến bờ kênh B6 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ bờ kênh B6 - đến ngã tư Quán Lào 9.500.000 7.600.000 5.700.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ ngã tư Quán Lào - đến Trạm Khuyến nông (phía Bắc đường QL45) 11.000.000 8.800.000 6.600.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ Trạm Khuyến Nông - đến hộ ông Nho (phía Bắc đường Quốc lộ 45) 11.000.000 8.800.000 6.600.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ hộ ông Phan, khu 1 - đến hộ ông Thiệu khu 1 (phía Bắc đường QL45) 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ hộ ông Minh, khu 1 - đến giáp xã Định Long (phía Bắc đường QL 45) 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ ngã tư Quán Lào - đến Bưu điện (phía Nam đường Quốc lộ 45) 11.000.000 8.800.000 6.600.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ hộ ông Thuyên khu 2 - đến hộ ông Vịnh - đường huyện đi vào xã Định Tăng (phía Nam đường Quốc lộ 45) 11.000.000 8.800.000 6.600.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ hộ ông Quân Nguyệt (đường đi xã Định Tăng) - đến xã Định Long (phía Nam đường Quốc lộ 45) 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 cũ - Thị trấn Quán Lào Đoạn đi qua thị trấn Quán Lào 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Yên Định Tỉnh Lộ 516 B - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ ngã tư Quán Lào - đến ngã ba hộ ông Hanh 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Yên Định Tỉnh Lộ 516 B - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ ngã ba hộ ông Tiến - đến giáp xã Định Tường 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Yên Định Tỉnh Lộ 516 B - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ giáp xã Yên Giang - đến ngã ba hộ ông Cương Nở (khu 3/2) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Yên Định Tỉnh Lộ 516 B - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ ngã ba hộ ông Lương (khu 3/2) - đến ngã 3 cống Đá Ong 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Yên Định Tỉnh Lộ 516 B - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ ngã ba cống Đá Ong - đến ngã ba đường đi chợ Thống Nhất 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Yên Định Tỉnh Lộ 516 B - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ ngã ba đường đi chợ Thống Nhất - đến hộ ông Chiến Hải (phố 2) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Yên Định Tỉnh Lộ 516 B - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ ông Chiến Hải - đến ngã ba Thành Hoè (khu phố 3) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Yên Định Tỉnh Lộ 516 B - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ ngã ba Thành Hoè (khu phố 3) - đến hết khu phố 4, giáp xã Cao Thịnh 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Yên Định Tỉnh Lộ 528 - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ ngã tư Quán Lào - đến hết Chợ Quán Lào 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Yên Định Tỉnh Lộ 528 - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ hộ ông Bình Thé (hết chợ Quán Lào) - đến đường đi vào Trường cấp 3 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Yên Định Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Thị trấn Quán Lào Đoạn ngã 3 QL45 - đến giáp xã Định Tường (cũ) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Thị trấn Quán Lào Đường đi Sân vận động từ Quốc lộ 45, - đến Đài truyền thanh huyện 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ Đài truyền thanh huyện - đến giáp xã Định Tường (cũ) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Yên Định Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ Nhà thi đấu huyện - đến xí nghiệp Tân Bình 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Yên Định Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ đền Ngọ Tư Thành - đến giáp Bệnh viện Đa khoa 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Yên Định Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ ngã ba hộ bà Hảo - đến Nhà văn hoá khu 1 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Yên Định Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ hộ ông Xuân - đến hộ ông Lâm Tuất 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Yên Định Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 - Thị trấn Quán Lào 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Yên Định Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ hộ ông Lâm Tuất - đến giáp xã Định Long 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Yên Định Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ hộ ông Vân - đến hộ ông Bổ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Yên Định Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Thị trấn Quán Lào 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Yên Định Đường trong khu II - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ Quốc lộ 45 (Ngã ba Bưu điện) - đến hộ bà Lắm giáp xã Định Tường (cũ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Yên Định Đường trong khu II - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ Quốc lộ 45 (hộ ông Khang) - đến (hộ ông Tào) giáp xã Định Tường (cũ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Yên Định Các trục đường còn lại trong khu II - Thị trấn Quán Lào 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Yên Định Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ ngã ba hộ ông Hanh - đến hộ ông Thuyết (qua kênh B6) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Yên Định Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ Ngã ba Quốc Lộ 45 (giáp thương mại) - đến ngã tư Trường Mầm non 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Yên Định Các đường xương cá nối ra Quốc lộ 45 - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Yên Định Các đường xương cá nối Kênh B6 - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Yên Định Đường song song và các đường rẽ ra Quốc lộ 45 - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào từ Kênh B6 - đến giáp Định Tường (cũ) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Yên Định Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Yên Định Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ Quốc Lộ 45 - đến hết Trạm y tế 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Yên Định Các đường xương cá ra Quốc Lộ 45 - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Yên Định Đường song song với QL45 lô 1 và đường ra Quốc lộ 45 - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào từ đường ra cầu Yên Hoành - đến giáp xã Định Bình 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Yên Định Các đường còn lại khu vực Quy hoạch Cụm Thương mại Dịch vụ - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào từ đường đi cầu Yên Hoành - đến giáp xã Định Bình 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Yên Định Các đường nối ra kênh B6 - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào từ đường đi cầu Yên Hoành - đến giáp kênh B6 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Yên Định Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Yên Định Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ Quốc Lộ 45 - đến Trường Yên Định I 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Yên Định Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ ngã ba (giáp Trường Yên Định I) - đến đình làng Lý Yên 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Yên Định Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào Đoạn từ Quốc lộ 45 - đến ngã ba đường Trường Trần Ân Chiêm 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Yên Định Đường Trường Trân Ân Chiêm - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào từ Trường Yên Định I - đến hộ bà Xuân khu 1 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Yên Định Các đường xương cá Cụm dân cư khu vực Nhà máy nước - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Yên Định Các hộ dân cư trong khu vực chợ Quán Lào - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Yên Định Đoạn Quốc lộ 45 - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào giáp hộ ông Nho khu 5 - đến hộ bà Lọc Hướng 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Yên Định Đường dọc bờ ao khu Nhà máy nước từ hộ ông Hải Thục đến ngã ba đường nhựa - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào từ hộ ông Hải Thục - đến ngã ba đường nhựa 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Yên Định Các tuyến đường khu đô thị mới (khu 4) thị trấn Quán Lào - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Yên Định Đường trong khu dân cư mới và dân cư quy hoạch khu 3, phía nam thị trấn - Thị trấn Quán Lào 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Yên Định Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Thị trấn Quán Lào Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Yên Định Quốc Lộ 45 cũ - Đi qua xã Định Trường 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Yên Định Đoạn đi qua xã Định Tường - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào - Đoạn đi qua xã Định Tường Đoạn từ giáp xã Định Bình - đến giáp HTXNN xã Định Tường 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Yên Định Đoạn đi qua xã Định Tường - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào - Đoạn đi qua xã Định Tường Đoạn từ giáp HTXNN xã Định Tường - đến giáp xã Định Long 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Yên Định Đoạn đi qua xã Định Tường - Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng Đoạn giáp TT Quán Lào - đến ngã tư giao với Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc TT Quán Lào 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Yên Định Đoạn đi qua xã Định Tường - Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng Đoạn từ ngã tư giao với Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc TT Quán Lào - đến giáp xã Định Tăng 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Yên Định Đoạn đi qua TT Quán Lào - Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng Đoàn từ ngã ba QL 45 giáp xã Định Tường 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Yên Định Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào) Đoạn từ hộ ông Nghị giáp thị trấn Quán Lào - đến UBND xã (cũ) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Yên Định Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào) Đoạn từ UBND xã - đến ngã tư hộ ông Khải 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Yên Định Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào) Đoạn từ ngã tư hộ ông Khải - đến giáp xã Định Tăng 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Yên Định Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào) Đoạn từ hộ bà Hường - đến hộ ông Sơn Hà 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Yên Định Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào) Đoạn từ hộ Đào Thịnh - đến Văn phòng thôn Lý Yên 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Yên Định Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào) Đoạn từ Văn phòng thôn Lý Yên - đến Trạm Biến thế 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
71 Huyện Yên Định Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào) Đoạn từ Trạm Biến thế - đến giáp xã Định Hưng 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
72 Huyện Yên Định Đường vành đai Thị trấn - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào) Đoạn giáp xã Định Bình - đến giáp xã Định Hưng 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
73 Huyện Yên Định Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào) Đoạn giáp thị trấn Quán Lào - đến giáp xã Định Hưng 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
74 Huyện Yên Định Tuyến đường cầu Hoành đi Quán Lào - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) Đoạn từ giáp TT Quán Lào - đến giáp xã Định Tân 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) Đoạn từ giáp SVĐ huyện - đến hộ ông Chính 3.640.000 2.912.000 2.184.000 1.456.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) Đoạn từ ngã tư hộ ông Long - đến cổng làng Thiết Đinh 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) Đoạn từ cổng làng Thiết Đinh - đến giáp xã Định Tăng 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất ở đô thị
78 Huyện Yên Định Đường dọc đê sông Cầu Chày, thôn Bối Lim - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) Đường dọc đê sông Cầu Chày, thôn Bối Lim 390.000 312.000 234.000 156.000 - Đất ở đô thị
79 Huyện Yên Định Tuyến đường các thôn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) Đoạn từ văn phòng thôn Lý Yên đi vào Trường THPT Yên Định 1 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
80 Huyện Yên Định Tuyến đường các thôn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) Đoạn từ giáp TT Quán Lào - đến VP thôn Thành Phú 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất ở đô thị
81 Huyện Yên Định Tuyến đường các thôn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) Đoạn từ ngã ba thôn Thiết Đinh - đến UBND xã 1.560.000 1.248.000 936.000 624.000 - Đất ở đô thị
82 Huyện Yên Định Các đường khu dân cư mới Dọc Mau thôn Thành Phú - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) Các đường khu dân cư mới Dọc Mau thôn Thành Phú 1.690.000 1.352.000 1.014.000 676.000 - Đất ở đô thị
83 Huyện Yên Định Các đường trục thôn Lý Yên nối ra Tỉnh lộ 528 - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) Các đường trục thôn Lý Yên nối ra Tỉnh lộ 528 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất ở đô thị
84 Huyện Yên Định Các đường trục khác trong thôn Lý Yên - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) Các đường trục khác trong thôn Lý Yên 455.000 364.000 273.000 182.000 - Đất ở đô thị
85 Huyện Yên Định Các đường trong thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) Các đường trong thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất ở đô thị
86 Huyện Yên Định Các đường trục thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) Các đường trục thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở đô thị
87 Huyện Yên Định Các đường còn lại trong thôn Thành Phú - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) Các đường còn lại trong thôn Thành Phú 390.000 312.000 234.000 156.000 - Đất ở đô thị
88 Huyện Yên Định Các đường trục thôn Thiết Đinh - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) Các đường trục thôn Thiết Đinh 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở đô thị
89 Huyện Yên Định Các đường khu dân cư mới Đồng Lách thôn Thiết Đinh - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) Các đường khu dân cư mới Đồng Lách thôn Thiết Đinh 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất ở đô thị
90 Huyện Yên Định Các đường còn lại trong thôn Thiết Đinh - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) Các đường còn lại trong thôn Thiết Đinh 390.000 312.000 234.000 156.000 - Đất ở đô thị
91 Huyện Yên Định Các đường trục thôn Ngọc Sơn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) Các đường trục thôn Ngọc Sơn 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất ở đô thị
92 Huyện Yên Định Các đường còn lại trong thôn Ngọc Sơn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) Các đường còn lại trong thôn Ngọc Sơn 390.000 312.000 234.000 156.000 - Đất ở đô thị
93 Huyện Yên Định Các đường trục thôn Bối Lim - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) Các đường trục thôn Bối Lim 390.000 312.000 234.000 156.000 - Đất ở đô thị
94 Huyện Yên Định Các đường còn lại trong thôn Bối Lim - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) Các đường còn lại trong thôn Bối Lim 260.000 208.000 156.000 104.000 - Đất ở đô thị
95 Huyện Yên Định Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào) 195.000 156.000 117.000 78.000 - Đất ở đô thị
96 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã (ATK) - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ ngã ba đường đi chợ - đến ông Thủy Dung (khu phố 2) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
97 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã (ATK) - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ ông Thủy Dung (Khu phố 2) - đến Cầu Bãi Lai 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
98 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã (ATK) - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ Cầu Bãi Lai đi ngã ba Nhà văn hoá Thăng Long - đến ngã ba hộ ông Hùng Thanh 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
99 Huyện Yên Định Tuyến đường liên xã (ATK) - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ hộ ông Hùng Thanh - đến giáp xã Cao Thịnh 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
100 Huyện Yên Định Tuyến đường trục trong thị trấn - Thị trấn Thống Nhất Đoạn từ ngã ba Tượng đài Liệt sỹ - đến hết Trường cấp II, III 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...