Bảng giá đất Thanh Hoá

Giá đất cao nhất tại Thanh Hoá là: 65.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thanh Hoá là: 5.000
Giá đất trung bình tại Thanh Hoá là: 1.494.568
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Đồng Lễ - Phường Đông Hải Từ nhà ông Bình - Đến nhà ông Khâm 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1602 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Đồng Lễ - Phường Đông Hải Các đường, ngõ không thuộc các vị trí trên 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1603 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Lai Thành - Phường Đông Hải Từ NVH thôn - Đến nhà ông Nhởn 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1604 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Lai Thành - Phường Đông Hải Từ nhà ông Đạo - Đến nhà ông Anh 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
1605 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Lai Thành - Phường Đông Hải Từ nhà ông Quyên - Đến nhà ông Xuyến 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1606 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Lai Thành - Phường Đông Hải Từ Nhà ông Xuân - Đến nhà ông Nhiễm 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1607 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Lai Thành - Phường Đông Hải Từ Nhà ông Tú - Đến nhà ông Vị 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1608 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Lai Thành - Phường Đông Hải Từ nhà ông Đại - Đến nhà ông Dung ( kênh B27) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1609 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Lai Thành - Phường Đông Hải Các ngõ, ngách, hẻm còn lại của phố Lai Thành 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1610 Thành phố Thanh Hoá Đường Dã Tượng - Phố Tân Thành - Phường Đông Hải Từ cầu Đông Hải - Đến cầu Lai Thành 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1611 Thành phố Thanh Hoá Đường Lễ Môn - Phường Đông Hải Từ Đại lộ Nam Sông Mã - Đến NVH Lễ Môn 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1612 Thành phố Thanh Hoá Đường Đỗ Huy Cư - Phường Đông Hải Từ NVH Lễ Môn - Đến cầu Đông Hải 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1613 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Lễ Môn - Phường Đông Hải Các đường, ngõ không thuộc các vị trí trên 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1614 Thành phố Thanh Hoá Phố Ái Sơn 1 - Phường Đông Hải Từ Nhà anh Thuần - Đến cống (ông Giơc) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1615 Thành phố Thanh Hoá Phố Ái Sơn 1 - Phường Đông Hải Từ NVH thôn (ông Tạo) - Đến ĐL. Nam Sông Mã 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1616 Thành phố Thanh Hoá Phố Ái Sơn 1 - Phường Đông Hải Từ Nhà bà An - Đến nhà ông Thủy 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1617 Thành phố Thanh Hoá Phố Ái Sơn 1 - Phường Đông Hải Các đường, ngõ khác 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1618 Thành phố Thanh Hoá Phố Ái Sơn 1 - Phường Đông Hải Từ Nhà ông Ét - Đến nhà ông Hải 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1619 Thành phố Thanh Hoá Phố Ái Sơn 1 - Phường Đông Hải Từ Nhà ông Hạnh - Đến nhà ông Hùng 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1620 Thành phố Thanh Hoá Phố Ái Sơn 1 - Phường Đông Hải Từ Nhà bà Dần - Đến nhà ông Tiến 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1621 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Ái Sơn 2 - Phường Đông Hải Từ Nhà ông Lực - Đến dốc đê Sông Mã 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1622 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Ái Sơn 2 - Phường Đông Hải Từ Nhà ông Hùng - Đến nhà ông Thuần 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1623 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Ái Sơn 2 - Phường Đông Hải Từ đường Sơn Vạn - Đến nhà bà An 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1624 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Ái Sơn 2 - Phường Đông Hải Từ nhà bà Chữ - Đến nhà ông Thuật 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1625 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Ái Sơn 2 - Phường Đông Hải Các đường, ngõ không thuộc các vị trí trên 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1626 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Sơn Vạn - Phường Đông Hải Từ nhà ông Ta - Đến nhà ông Lại 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1627 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Sơn Vạn - Phường Đông Hải Các đường, ngõ khác 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1628 Thành phố Thanh Hoá Đường Sơn Vạn - Phường Đông Hải từ nhà ông Hải - Đến bãi bóng Xuân Lộc 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1629 Thành phố Thanh Hoá Đường Sơn Vạn - Phường Đông Hải Các ngách, hẻm còn lại của phố Sơn Vạn 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
1630 Thành phố Thanh Hoá đường Ái Sơn - Phố Xuân Minh - Phường Đông Hải từ nhà bà Thuận - Đến nhà ông Hùng 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1631 Thành phố Thanh Hoá Các ngõ, ngách, hẻm phố Xuân Minh - Phường Đông Hải 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1632 Thành phố Thanh Hoá Đường Đại Lộ Nguyễn Hoàng - Phường Đông Hải Từ vòng xuyến BigC - Đến chân phía nam cầu Nguyệt Viên (QL 1A Tiểu dự án 2) 11.000.000 8.800.000 6.600.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
1633 Thành phố Thanh Hoá MBQH 2590 các đường ngang dọc - Phường Đông Hải 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1634 Thành phố Thanh Hoá MBQH 2072 các đường ngang dọc - Phường Đông Hải Đường có lòng đường rộng 5.5m 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
1635 Thành phố Thanh Hoá MBQH 2072 các đường ngang dọc - Phường Đông Hải Đường có lòng đường rộng 7.5m 9.500.000 7.600.000 5.700.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
1636 Thành phố Thanh Hoá MBQH 2072 các đường ngang dọc - Phường Đông Hải Đường có lòng đường > 10.5m 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
1637 Thành phố Thanh Hoá Đường ngang dọc MB TTTM Đại siêu thị BigC - Phường Đông Hải 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
1638 Thành phố Thanh Hoá Các đường nội bộ MBQH 3241 - Phường Đông Hải Đường có lòng đường rộng 7,5 m 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
1639 Thành phố Thanh Hoá Các đường nội bộ MBQH 3241 - Phường Đông Hải Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m 11.000.000 8.800.000 6.600.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
1640 Thành phố Thanh Hoá Các đường MBQH 199 - Phường Đông Hải Đường nội bộ (Lòng đường rộng 36 m) 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
1641 Thành phố Thanh Hoá Các đường MBQH 199 - Phường Đông Hải Đường nội bộ (Lòng đường rộng 20,5 m) 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
1642 Thành phố Thanh Hoá Các đường MBQH 199 - Phường Đông Hải Các đường nội bộ còn lại 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
1643 Thành phố Thanh Hoá Khu F - MBQH 199 - Phường Đông Hải Đường nội bộ (Lòng đường rộng 30 m) 9.500.000 7.600.000 5.700.000 3.800.000 - Đất ở đô thị
1644 Thành phố Thanh Hoá Khu F - MBQH 199 - Phường Đông Hải Các đường nội bộ còn lại 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
1645 Thành phố Thanh Hoá Khu Vinhome - Phường Đông Hải Trục đường đôi khu Hoa Hồng, Nguyệt Quế, Phong Lan 35.000.000 28.000.000 21.000.000 14.000.000 - Đất ở đô thị
1646 Thành phố Thanh Hoá Khu Vinhome - Phường Đông Hải Đường ngang dọc khu Hoa Hồng, Nguyệt Quế, Phong Lan 28.000.000 22.400.000 16.800.000 11.200.000 - Đất ở đô thị
1647 Thành phố Thanh Hoá Khu Tổ hợp thương mại Melinh Plaza - Phường Đông Hải Trục đường đôi 35.000.000 28.000.000 21.000.000 14.000.000 - Đất ở đô thị
1648 Thành phố Thanh Hoá Khu Tổ hợp thương mại Melinh Plaza - Phường Đông Hải Đường ngang dọc còn lại 28.000.000 22.400.000 16.800.000 11.200.000 - Đất ở đô thị
1649 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 1168 - Phường Đông Hải 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
1650 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Lai Thành - Phường Đông Hải Từ ngã ba chung cư Xuân Mai - đến giáp đường Dã Tượng 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1651 Thành phố Thanh Hoá Tuyến đường Khu nhà ở xã hội Xuân Mai - Phường Đông Hải 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
1652 Thành phố Thanh Hoá Đường đại lộ Lê Lợi - Phường Quảng Hưng Từ cầu Đông Hải - Đến Quốc lộ 47 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
1653 Thành phố Thanh Hoá Đường Bạch Đằng - Phường Quảng Hưng Từ đường QL47 - Đến Đại lộ Nam Sông Mã 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
1654 Thành phố Thanh Hoá Đường Bạch Đằng - Phường Quảng Hưng Từ Đại lộ Nam Sông Mã - Đến Cảng 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
1655 Thành phố Thanh Hoá Đường Hàm Tử (Trần Bình Trọng) - Phường Quảng Hưng Từ đường Lê Lợi - Đến giáp phường Đông Sơn 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
1656 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Niệm - Phường Quảng Hưng Từ đường Bạch Đằng - Đến phố 3 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1657 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Niệm - Phường Quảng Hưng Từ đường Bạch Đằng - Đến phố 6 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1658 Thành phố Thanh Hoá Đường Trần Nhân Tông - Phường Quảng Hưng Từ phố 4 - Đến phố 7 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1659 Thành phố Thanh Hoá Đường đê nhà Lê cũ - Phường Quảng Hưng Từ đường Lê Lợi - Đến hết MBQH 123 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
1660 Thành phố Thanh Hoá Đường đê nhà Lê cũ - Phường Quảng Hưng Từ MBQH 123 - Đến cầu dân dụng 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1661 Thành phố Thanh Hoá Đường Dã Tượng - Phường Quảng Hưng Từ cầu dân dụng - Đến cầu Thống Nhất 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1662 Thành phố Thanh Hoá Đường Yết Kiêu - Phường Quảng Hưng Từ cầu dân dụng - Đến cầu Thống Nhất 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1663 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Thị Định - Phường Quảng Hưng Từ đường Hàm Tử - Đến hết MBQH 204 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
1664 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Thị Định - Phường Quảng Hưng Từ MBQH 204 - Đến hết đường 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1665 Thành phố Thanh Hoá Đường Thủ Phác - Phường Quảng Hưng Từ đường Lê Lai - Đến đường Hàm Tử (MB 1226) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1666 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang, dọc thuộc các mặt bằng 154; 1185 - Phường Quảng Hưng 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1667 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang, dọc thuộc các mặt bằng 47(MB 1586) - Phường Quảng Hưng 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1668 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 1279(MB1329) - Phường Quảng Hưng 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1669 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 123 - Phường Quảng Hưng 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1670 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 55; 56; 1226; 691 - Phường Quảng Hưng 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1671 Thành phố Thanh Hoá Các đường trục chính trong các phố - Phường Quảng Hưng 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1672 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 07 - Phường Quảng Hưng 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1673 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 685 - Phường Quảng Hưng 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1674 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 1865 - Phường Quảng Hưng 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1675 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 1669 - Phường Quảng Hưng 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1676 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 2349; 2348 - Phường Quảng Hưng 3.200.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
1677 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang, dọc thuộc MB 1265 - Phường Quảng Hưng 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1678 Thành phố Thanh Hoá Các đường nhánh, ngõ hẽm trong các phố - Phường Quảng Hưng 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
1679 Thành phố Thanh Hoá Đường Chương Dương(từ đường Bạch Đằng đến nhà ông Lưu Doãn Dần) - Phường Quảng Hưng 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1680 Thành phố Thanh Hoá Đương Phạm Ngũ Lão - Phường Quảng Hưng từ Trường dân tộc nội trú - Đến hết địa phận Quảng Hưng 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
1681 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Công Khai - Phường Quảng Hưng Từ đường Thủ Phác - Đến nhà bà Phường 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất ở đô thị
1682 Thành phố Thanh Hoá Đường Đức Hậu - Phường Quảng Hưng Từ nhà ông Giao - Đến nhà ông Nguyền 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1683 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang dọc MBQH 264 - Phường Quảng Hưng 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
1684 Thành phố Thanh Hoá Khu Công nghiệp Lễ Môn - Phường Quảng Hưng 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1685 Thành phố Thanh Hoá Đường Dã Tượng - Phường Quảng Hưng Từ cầu dân dụng - Đến giáp phường Đông Hải 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1686 Thành phố Thanh Hoá Đường Dã Tượng - Phường Quảng Hưng Từ cầu Thống Nhất - Đến giáp Quảng Phú 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1687 Thành phố Thanh Hoá Đường Yết Kiêu - Phường Quảng Hưng Từ cầu dân dụng - Đến giáp phường Đông Hải 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1688 Thành phố Thanh Hoá Đường Yết Kiêu - Phường Quảng Hưng Từ cầu Thống Nhất - Đến giáp Quảng Phú 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1689 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 1808 - Phường Quảng Hưng 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1690 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 204 - Phường Quảng Hưng 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
1691 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 11808 - Phường Quảng Hưng 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1692 Thành phố Thanh Hoá Đường Thanh Chương - Phường Quảng Thành Từ Quốc lô 47 - Đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
1693 Thành phố Thanh Hoá Đường Thanh Chương - Phường Quảng Thành Từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Đến đường Chi Lăng 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
1694 Thành phố Thanh Hoá Đường Thanh Chương - Phường Quảng Thành Từ đường Chi Lăng - Đến giáp Quảng Định 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1695 Thành phố Thanh Hoá Đường Chi Lăng - Phường Quảng Thành Từ ngã tư Tân Trọng - Đến giáp xã Quảng Đông 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1696 Thành phố Thanh Hoá Đường Chi Lăng - Phường Quảng Thành Từ ngã tư Tân Trọng - Đến giáp phố Minh Trại 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1697 Thành phố Thanh Hoá Đường Chi Lăng - Phường Quảng Thành Từ Cầu Chui đường tránh - Đến QL 1A 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
1698 Thành phố Thanh Hoá Đường Ngọc Mai - Phường Quảng Thành Từ Trần Văn Ơn (Đông Vệ) - Đến Đại lộ Võ Nguyễn Giáp 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
1699 Thành phố Thanh Hoá Đường Ngọc Mai - Phường Quảng Thành Từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Đến đường vào chùa Thành Yên (nhà ông Kết) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
1700 Thành phố Thanh Hoá Đường Ngọc Mai - Phường Quảng Thành Từ đường vào chùa Thành Yên (nhà ông Kết) - Đến đường CSDEP 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Đường Phố Lai Thành - Phường Đông Hải

Bảng giá đất tại đường phố Lai Thành, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong đoạn đường từ Nhà văn hóa thôn đến nhà ông Nhởn. Theo các văn bản quy định của UBND tỉnh Thanh Hóa, giá đất được phân loại theo từng vị trí cụ thể. Dưới đây là phân tích chi tiết về mức giá ở các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Vị Trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường phố Lai Thành có mức giá 4.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường. Khu vực này có thể nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và tiện ích đô thị, mang lại giá trị cao hơn. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm bất động sản có giá trị tốt nhất và tiềm năng phát triển cao.

Vị Trí 2: 3.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 3.200.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị đất ở mức cao. Khu vực này vẫn gần các tiện ích cơ bản và có thể cung cấp giá trị tốt cho người mua hoặc nhà đầu tư với ngân sách hợp lý hơn.

Vị Trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.400.000 VNĐ/m², là giá trung bình trong đoạn đường. Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể gần các tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người muốn tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đầu tư vào một khu vực có giá trị ổn định.

Vị Trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 1.600.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường phố Lai Thành. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là sự lựa chọn cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý và kỳ vọng vào sự gia tăng giá trị trong tương lai.

Bảng giá đất trên đường phố Lai Thành, phường Đông Hải, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu vực, theo quy định của UBND tỉnh Thanh Hóa. Phân tích này giúp người đọc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản dựa trên giá trị và tiềm năng phát triển của từng vị trí.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Đường Dã Tượng - Phố Tân Thành - Phường Đông Hải

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn đường Dã Tượng - Phố Tân Thành, thuộc Phường Đông Hải, Thành phố Thanh Hóa. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và được ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Mức giá cao nhất cho vị trí 1 là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận tiện về mặt giao thông, cơ sở hạ tầng tốt và vị trí đắc địa trong khu vực đô thị.

Vị trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.800.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này tiếp tục cung cấp giá trị tốt với các tiện ích gần gũi và điều kiện sống ổn định.

Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.600.000 VNĐ/m², là một lựa chọn hợp lý hơn cho những người tìm kiếm giá trị tốt nhưng với chi phí thấp hơn. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt và vẫn đảm bảo sự thuận tiện trong việc tiếp cận các tiện ích.

Vị trí 4: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất là 2.400.000 VNĐ/m² cho vị trí 4. Mặc dù đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích cơ bản và tiềm năng phát triển hợp lý.

Bảng giá đất cho đoạn đường Dã Tượng - Phố Tân Thành, Phường Đông Hải cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể. Điều này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định phù hợp dựa trên thông tin giá trị đất chi tiết.


Bảng Giá Đất Thành phố Thanh Hóa: Đoạn Đường Lễ Môn - Phường Đông Hải

Bảng giá đất của Thành phố Thanh Hóa cho đoạn đường Lễ Môn - Phường Đông Hải, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lễ Môn từ Đại lộ Nam Sông Mã đến NVH Lễ Môn có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 2.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn giữ được sự thuận lợi về giao thông và tiện ích, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Lễ Môn từ Đại lộ Nam Sông Mã đến NVH Lễ Môn. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lễ Môn - Phường Đông Hải. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Đoạn Đường Đỗ Huy Cư - Phường Đông Hải

Bảng giá đất tại Thành phố Thanh Hóa cho đoạn đường Đỗ Huy Cư, từ NVH Lễ Môn đến cầu Đông Hải, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, với sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Đỗ Huy Cư là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, thường nằm ở những vị trí thuận tiện, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính.

Vị trí 2: 2.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể gần các tiện ích và giao thông nhưng không đạt mức độ sầm uất như vị trí 1.

Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Đỗ Huy Cư, Phường Đông Hải, Thành phố Thanh Hóa. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Đường Phố Lễ Môn - Phường Đông Hải

Bảng giá đất tại đường phố Lễ Môn, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa cung cấp thông tin về giá trị đất ở đô thị cho các đoạn đường và ngõ không thuộc các vị trí cụ thể đã được liệt kê trong các văn bản quy định. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất theo từng vị trí trong khu vực này, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực.

Vị Trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực không thuộc các vị trí cụ thể. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng chính của phường Đông Hải, mang lại giá trị cao hơn cho bất động sản. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm một vị trí với giá trị đất cao hơn và tiềm năng phát triển tốt.

Vị Trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 2.400.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao trong khu vực. Khu vực này có thể cung cấp một môi trường sống ổn định với giá cả hợp lý hơn. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những người muốn đầu tư vào một khu vực có giá trị tốt nhưng với ngân sách hợp lý.

Vị Trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính nhưng vẫn giữ được giá trị đất ổn định. Đây là lựa chọn cho những người tìm kiếm sự cân bằng giữa giá cả và giá trị đầu tư.

Vị Trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 1.200.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng chính. Đây là sự lựa chọn cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý với kỳ vọng vào sự gia tăng giá trị trong tương lai.

Bảng giá đất trên đường phố Lễ Môn, phường Đông Hải, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo các vị trí khác nhau, giúp người đọc hiểu rõ hơn về giá trị và tiềm năng đầu tư trong khu vực.