Bảng giá đất Tại Các đường ngang, dọc thuộc các mặt bằng 154; 1185 - Phường Quảng Hưng Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang, dọc thuộc các mặt bằng 154; 1185 - Phường Quảng Hưng 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang, dọc thuộc các mặt bằng 154; 1185 - Phường Quảng Hưng 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang, dọc thuộc các mặt bằng 154; 1185 - Phường Quảng Hưng 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Các Đường Ngang, Dọc Thuộc Mặt Bằng 154 và 1185 - Phường Quảng Hưng

Bảng giá đất cho các đường ngang và dọc thuộc các mặt bằng 154 và 1185 tại Phường Quảng Hưng, Thành phố Thanh Hóa, được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và sửa đổi bổ sung theo văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng giá là 4.000.000 VNĐ/m². Giá này phản ánh sự ưu việt về vị trí và các tiện ích công cộng xung quanh. Khu vực này thường được ưa chuộng và có giá trị cao nhất trong các đường thuộc mặt bằng 154 và 1185.

Vị trí 2: 3.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.200.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích quan trọng hoặc có giao thông thuận lợi, tạo ra sự hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 2.400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự cân bằng giữa giá trị và các yếu tố như tiện ích công cộng và giao thông trong khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và tiện nghi.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc ít thuận tiện về giao thông hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các đường ngang và dọc thuộc các mặt bằng 154 và 1185 ở Phường Quảng Hưng. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện