Bảng giá đất Tại Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 55; 56; 1226; 691 - Phường Quảng Hưng Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 55; 56; 1226; 691 - Phường Quảng Hưng 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 55; 56; 1226; 691 - Phường Quảng Hưng 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 55; 56; 1226; 691 - Phường Quảng Hưng 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Thanh Hóa: Các Đường Ngang, Dọc Thuộc Mặt Bằng 55, 56, 1226, và 691 - Phường Quảng Hưng

Bảng giá đất cho các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 55, 56, 1226, và 691 tại Phường Quảng Hưng, Thành phố Thanh Hóa đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 55, 56, 1226, và 691 có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên phát triển và sức hấp dẫn của khu vực, phù hợp cho các dự án quan trọng và đầu tư dài hạn.

Vị trí 2: 3.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực.

Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.400.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí đầu, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong mặt bằng 55, 56, 1226, và 691. Giá thấp có thể do khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các dự án cần giá thành thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức trong việc định giá đất tại các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 55, 56, 1226, và 691, Phường Quảng Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện