17:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thanh Hóa: Tiềm năng đầu tư bất động sản

Thanh Hóa không chỉ sở hữu vị trí địa lý đắc địa mà còn đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ về kinh tế, hạ tầng và bất động sản. Theo bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại đây đang tạo nên sức hút lớn đối với nhà đầu tư và người dân.

Tổng quan về Thanh Hóa và những yếu tố tác động đến giá đất

Thanh Hóa được biết đến như một trong những cửa ngõ chiến lược kết nối Bắc Bộ với Trung Bộ. Với vị trí trải dài từ vùng núi phía Tây đến vùng đồng bằng ven biển, tỉnh này không chỉ là trung tâm kinh tế lớn của khu vực mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển bền vững.

Các yếu tố hạ tầng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị bất động sản tại Thanh Hóa. Cao tốc Bắc - Nam, quốc lộ 1A, đường ven biển cùng cảng biển Nghi Sơn đang giúp tỉnh kết nối thuận lợi với các tỉnh lân cận và quốc tế.

Ngoài ra, sân bay Thọ Xuân và các khu công nghiệp lớn như Nghi Sơn, Lam Sơn – Sao Vàng cũng góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Không chỉ dừng lại ở giao thông, Thanh Hóa còn nổi bật với các tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại hiện đại.

Các dự án đô thị mới, khu du lịch nghỉ dưỡng như FLC Sầm Sơn và Quảng Xương cũng tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường đất đai.

Phân tích giá đất tại Thanh Hóa và tiềm năng đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thanh Hóa dao động đáng kể. Mức giá cao nhất đạt 65.000.000 đồng/m², trong khi mức thấp nhất là 5.000 đồng/m². Giá trung bình rơi vào khoảng 1.494.568 đồng/m², cho thấy sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm và vùng ngoại thành.

Các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa và Thành phố Sầm Sơn thường có giá đất cao, nhờ sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và du lịch. Trong khi đó, các vùng ven như Hậu Lộc hay Nga Sơn vẫn duy trì mức giá thấp, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Hà Tĩnh, giá đất tại Thanh Hóa được xem là khá cạnh tranh, nhưng có tiềm năng tăng trưởng vượt trội nhờ vào sức hút du lịch và các dự án lớn.

Với mức giá đa dạng, Thanh Hóa phù hợp cho cả các nhà đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn. Những người tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven biển hoặc trung tâm thành phố, nơi nhu cầu mua bán đang tăng mạnh.

Đối với nhà đầu tư dài hạn, các vùng ven và khu vực gần các dự án lớn như Nghi Sơn có thể là lựa chọn tối ưu.

Điểm mạnh và tiềm năng của thị trường bất động sản Thanh Hóa

Thanh Hóa đang trở thành điểm đến hấp dẫn nhờ sự phát triển vượt bậc của hạ tầng và kinh tế. Các dự án lớn như khu kinh tế Nghi Sơn, đường ven biển và hệ thống đô thị hiện đại không chỉ nâng cao giá trị đất đai mà còn tạo ra sự sôi động cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Thanh Hóa có lợi thế đặc biệt trong lĩnh vực du lịch với các bãi biển nổi tiếng như Sầm Sơn, Hải Tiến và Pù Luông. Sự kết hợp giữa du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong nước và quốc tế.

Những dự án như FLC Sầm Sơn hay quần thể nghỉ dưỡng cao cấp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư.

Kế hoạch phát triển đô thị thông minh và các dự án công nghiệp lớn tại Nghi Sơn cũng sẽ tạo ra làn sóng tăng trưởng mới. Các khu vực ngoại thành, trước đây được đánh giá là tiềm năng "ngủ quên", nay đang dần trở thành những mảnh đất vàng đầy hứa hẹn.

Thanh Hóa đang đứng trước cơ hội bứt phá mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để tham gia vào thị trường này, tận dụng những tiềm năng to lớn và sự tăng trưởng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Thanh Hoá là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thanh Hoá là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thanh Hoá là: 1.559.264 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4880

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Thanh Hoá Trịnh Thị Ngọc Trúc 264 - Phường Đông Vệ Từ số nhà 28 Trịnh Thị Ngọc Trúc - Đến Nhà văn hóa Mật Sơn 1 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
902 Thành phố Thanh Hoá Đường Ngọc Nữ (Ngõ 284) - Phường Đông Vệ Từ đường Lê Thần Tông - Đến sông nhà Lê 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
903 Thành phố Thanh Hoá Các ngõ ngang, dọc còn lại trong tổ dân phố Mật Sơn 1;2;3 - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
904 Thành phố Thanh Hoá Phùng Khắc Khoan (phía Tây đường Quang Trung) - Phường Đông Vệ 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
905 Thành phố Thanh Hoá Phùng Khắc Khoan (phía Đông đường Quang Trung) - Phường Đông Vệ Từ đường Quang Trung - Đến số nhà 17 đường Phùng Khắc Khoan 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
906 Thành phố Thanh Hoá Phùng Khắc Khoan (phía Đông đường Quang Trung) - Phường Đông Vệ Từ số nhà 13 Phùng Khắc Khoan - Đến đường Trịnh Khả 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
907 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 15 Phùng Khắc Khoan - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
908 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 35 Phùng Khắc Khoan - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
909 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 55 Phùng Khắc Khoan - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
910 Thành phố Thanh Hoá Lê Khắc Tháo (từ đường Mật Sơn) - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
911 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Kim Đồng (ngõ 36 đường Mật Sơn) - Phường Đông Vệ Phần giáp với MBQH 5951 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
912 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Kim Đồng (ngõ 36 đường Mật Sơn) - Phường Đông Vệ Phần còn lại 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
913 Thành phố Thanh Hoá Đường Quảng Xá - Phường Đông Vệ Từ đường Quang Trung - Đến đường Nguyễn Sơn 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
914 Thành phố Thanh Hoá Đường Quảng Xá - Phường Đông Vệ Từ đường Nguyễn Sơn - Đến ngã tư Làng Quảng 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
915 Thành phố Thanh Hoá Đường Quảng Xá - Phường Đông Vệ Từ ngã tư Làng Quảng - Đến cầu Quảng Xá 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
916 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 29 Quảng Xá - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
917 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 49 Quảng Xá - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
918 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 60 Quảng Xá - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
919 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 29 Quảng Xá (đến Lê Thần Tông) - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
920 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Ngọc Lan - Phường Đông Vệ 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
921 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Công Khai - Khu Quy hoạch Đông Vệ: 1,2,3,4 - Phường Đông Vệ Từ đường Quảng Xá - Đến đường Nguyễn Sơn 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
922 Thành phố Thanh Hoá Đường Trần Cao Vân - Khu Quy hoạch Đông Vệ: 1,2,3,4 - Phường Đông Vệ Từ đường Nguyễn Sơn - Đến đường Trịnh Khả 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
923 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Bá Giác - Khu Quy hoạch Đông Vệ: 1,2,3,4 - Phường Đông Vệ Từ đường Nguyễn Sơn - Đến đường Trịnh Khả 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
924 Thành phố Thanh Hoá Đường Trần Quang Huy - Khu Quy hoạch Đông Vệ: 1,2,3,4 - Phường Đông Vệ Từ đường Nguyễn Sơn - Đến đường Trịnh Khả 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
925 Thành phố Thanh Hoá Đường 20 Nguyễn Sơn - Khu Quy hoạch Đông Vệ: 1,2,3,4 - Phường Đông Vệ Từ đường Nguyễn sơn - Đến hết đường 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
926 Thành phố Thanh Hoá Đường 34 Nguyễn Sơn - Khu Quy hoạch Đông Vệ: 1,2,3,4 - Phường Đông Vệ Từ đường Nguyễn sơn - Đến hết đường 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
927 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Công Trứ - MBQH 122-Đông Phát các đường ngang dọc và mặt bằng 1811 - Phường Đông Vệ 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
928 Thành phố Thanh Hoá các đường còn lại - MBQH 122-Đông Phát các đường ngang dọc và mặt bằng 1811 - Phường Đông Vệ 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
929 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ Từ đường Quảng Xá - Đến đường Trịnh Khả 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
930 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ Từ đường Lê Khắc Tháo - Đến đường Trịnh Khả 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
931 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 8 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
932 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 14 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
933 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 21 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
934 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 59 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
935 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 67 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
936 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 73 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
937 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 80 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
938 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 90 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
939 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 100 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
940 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 112 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
941 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang dọc còn lại Tổ dân phố Tạnh Xá 1,2 - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
942 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 72 Tạnh xá 2 - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
943 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 93 Tạnh xá 2 - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
944 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 95 Tạnh xá 2 - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
945 Thành phố Thanh Hoá Nguyễn Sơn - Phường Đông Vệ từ đường Kiều Đại - Đến đường Lạc Long Quân 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
946 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 31 Nguyễn Sơn - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
947 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 35 Nguyễn Sơn - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
948 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 49 Nguyễn Sơn - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
949 Thành phố Thanh Hoá Đường Kiều Đại - Phường Đông Vệ Từ QL1A - Đến hết đường 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
950 Thành phố Thanh Hoá Các ngõ ngang dọc còn lại Tổ dân phố Kiều Đại - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
951 Thành phố Thanh Hoá Ngọc Dao: Các đường ngang dọc trong phố Ngọc Dao - Phường Đông Vệ 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
952 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 33 Ngọc Dao - Phường Đông Vệ Từ Lê Thánh Tông - Đến đường Lương Hữu Khánh 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
953 Thành phố Thanh Hoá Đường Lương Hữu Khánh - Phường Đông Vệ Từ đường ngã tư Voi đi Sầm Sơn - Đến khu thể thao Sunsport 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
954 Thành phố Thanh Hoá Đường Lương Hữu Khánh - Phường Đông Vệ Từ số nhà 09B Lương Hữu Khánh - Đến hết đường 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
955 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 20 Lương Hữu Khánh - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
956 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 32 Lương Hữu Khánh - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
957 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 44 Lương Hữu Khánh - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
958 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 52 Lương Hữu Khánh - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
959 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 124 Lương Hữu Khánh - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
960 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ Từ đường Quang Trung - Đến cống tiêu Quảng Đại 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
961 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ Từ cống tiêu Quảng Đại - Đến giáp phường Đông Sơn 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
962 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 33 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
963 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 36 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
964 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 69 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
965 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 119 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
966 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 129 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
967 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 135 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
968 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 141 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
969 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 161 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
970 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 171 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
971 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 150 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
972 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 136 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
973 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 68 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
974 Thành phố Thanh Hoá Hẻm 107 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
975 Thành phố Thanh Hoá Hẻm 109 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
976 Thành phố Thanh Hoá Các ngõ, hẻm <1,5m - Phường Đông Vệ 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
977 Thành phố Thanh Hoá Đường Đại Bi - Phường Đông Vệ 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
978 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 101 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
979 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 121 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
980 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 125 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
981 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 175 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
982 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 177 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ Đầu ngõ - Đến <= 100,0 m 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
983 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 177 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ Từ >100,0 m - Đến hết ngõ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
984 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 189 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
985 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 193 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
986 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 195 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
987 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 199 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
988 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 201 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
989 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 205 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
990 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 130 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
991 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 134 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
992 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 38 Mật Sơn - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
993 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 42 Mật Sơn - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
994 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 46 Mật Sơn - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
995 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 74 Mật Sơn - Phường Đông Vệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
996 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 76 Mật Sơn - Phường Đông Vệ Đầu ngõ <= 100m 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
997 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 76 Mật Sơn - Phường Đông Vệ > 100 - Đến hết ngõ 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
998 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 80 Mật Sơn - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
999 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 82 Mật Sơn - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1000 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 131 Mật Sơn - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị