STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
901 | Thành phố Thanh Hoá | Trịnh Thị Ngọc Trúc 264 - Phường Đông Vệ | Từ số nhà 28 Trịnh Thị Ngọc Trúc - Đến Nhà văn hóa Mật Sơn 1 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
902 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Ngọc Nữ (Ngõ 284) - Phường Đông Vệ | Từ đường Lê Thần Tông - Đến sông nhà Lê | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
903 | Thành phố Thanh Hoá | Các ngõ ngang, dọc còn lại trong tổ dân phố Mật Sơn 1;2;3 - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
904 | Thành phố Thanh Hoá | Phùng Khắc Khoan (phía Tây đường Quang Trung) - Phường Đông Vệ | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
905 | Thành phố Thanh Hoá | Phùng Khắc Khoan (phía Đông đường Quang Trung) - Phường Đông Vệ | Từ đường Quang Trung - Đến số nhà 17 đường Phùng Khắc Khoan | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
906 | Thành phố Thanh Hoá | Phùng Khắc Khoan (phía Đông đường Quang Trung) - Phường Đông Vệ | Từ số nhà 13 Phùng Khắc Khoan - Đến đường Trịnh Khả | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
907 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 15 Phùng Khắc Khoan - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
908 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 35 Phùng Khắc Khoan - Phường Đông Vệ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
909 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 55 Phùng Khắc Khoan - Phường Đông Vệ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
910 | Thành phố Thanh Hoá | Lê Khắc Tháo (từ đường Mật Sơn) - Phường Đông Vệ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
911 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Kim Đồng (ngõ 36 đường Mật Sơn) - Phường Đông Vệ | Phần giáp với MBQH 5951 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
912 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Kim Đồng (ngõ 36 đường Mật Sơn) - Phường Đông Vệ | Phần còn lại | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
913 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Quảng Xá - Phường Đông Vệ | Từ đường Quang Trung - Đến đường Nguyễn Sơn | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
914 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Quảng Xá - Phường Đông Vệ | Từ đường Nguyễn Sơn - Đến ngã tư Làng Quảng | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
915 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Quảng Xá - Phường Đông Vệ | Từ ngã tư Làng Quảng - Đến cầu Quảng Xá | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
916 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 29 Quảng Xá - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
917 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 49 Quảng Xá - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
918 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 60 Quảng Xá - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
919 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 29 Quảng Xá (đến Lê Thần Tông) - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
920 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ Ngọc Lan - Phường Đông Vệ | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
921 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lê Công Khai - Khu Quy hoạch Đông Vệ: 1,2,3,4 - Phường Đông Vệ | Từ đường Quảng Xá - Đến đường Nguyễn Sơn | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
922 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Trần Cao Vân - Khu Quy hoạch Đông Vệ: 1,2,3,4 - Phường Đông Vệ | Từ đường Nguyễn Sơn - Đến đường Trịnh Khả | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
923 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lê Bá Giác - Khu Quy hoạch Đông Vệ: 1,2,3,4 - Phường Đông Vệ | Từ đường Nguyễn Sơn - Đến đường Trịnh Khả | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
924 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Trần Quang Huy - Khu Quy hoạch Đông Vệ: 1,2,3,4 - Phường Đông Vệ | Từ đường Nguyễn Sơn - Đến đường Trịnh Khả | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
925 | Thành phố Thanh Hoá | Đường 20 Nguyễn Sơn - Khu Quy hoạch Đông Vệ: 1,2,3,4 - Phường Đông Vệ | Từ đường Nguyễn sơn - Đến hết đường | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
926 | Thành phố Thanh Hoá | Đường 34 Nguyễn Sơn - Khu Quy hoạch Đông Vệ: 1,2,3,4 - Phường Đông Vệ | Từ đường Nguyễn sơn - Đến hết đường | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
927 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Nguyễn Công Trứ - MBQH 122-Đông Phát các đường ngang dọc và mặt bằng 1811 - Phường Đông Vệ | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
928 | Thành phố Thanh Hoá | các đường còn lại - MBQH 122-Đông Phát các đường ngang dọc và mặt bằng 1811 - Phường Đông Vệ | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
929 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ | Từ đường Quảng Xá - Đến đường Trịnh Khả | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
930 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ | Từ đường Lê Khắc Tháo - Đến đường Trịnh Khả | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
931 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 8 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
932 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 14 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
933 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 21 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
934 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 59 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
935 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 67 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
936 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 73 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
937 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 80 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
938 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 90 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
939 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 100 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
940 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 112 Lê Thần Tông - Phường Đông Vệ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
941 | Thành phố Thanh Hoá | Các đường ngang dọc còn lại Tổ dân phố Tạnh Xá 1,2 - Phường Đông Vệ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
942 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 72 Tạnh xá 2 - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
943 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 93 Tạnh xá 2 - Phường Đông Vệ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
944 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 95 Tạnh xá 2 - Phường Đông Vệ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
945 | Thành phố Thanh Hoá | Nguyễn Sơn - Phường Đông Vệ | từ đường Kiều Đại - Đến đường Lạc Long Quân | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
946 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 31 Nguyễn Sơn - Phường Đông Vệ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
947 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 35 Nguyễn Sơn - Phường Đông Vệ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
948 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 49 Nguyễn Sơn - Phường Đông Vệ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
949 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Kiều Đại - Phường Đông Vệ | Từ QL1A - Đến hết đường | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
950 | Thành phố Thanh Hoá | Các ngõ ngang dọc còn lại Tổ dân phố Kiều Đại - Phường Đông Vệ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
951 | Thành phố Thanh Hoá | Ngọc Dao: Các đường ngang dọc trong phố Ngọc Dao - Phường Đông Vệ | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
952 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 33 Ngọc Dao - Phường Đông Vệ | Từ Lê Thánh Tông - Đến đường Lương Hữu Khánh | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
953 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lương Hữu Khánh - Phường Đông Vệ | Từ đường ngã tư Voi đi Sầm Sơn - Đến khu thể thao Sunsport | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị |
954 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lương Hữu Khánh - Phường Đông Vệ | Từ số nhà 09B Lương Hữu Khánh - Đến hết đường | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
955 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 20 Lương Hữu Khánh - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
956 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 32 Lương Hữu Khánh - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
957 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 44 Lương Hữu Khánh - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
958 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 52 Lương Hữu Khánh - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
959 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 124 Lương Hữu Khánh - Phường Đông Vệ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
960 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ | Từ đường Quang Trung - Đến cống tiêu Quảng Đại | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
961 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ | Từ cống tiêu Quảng Đại - Đến giáp phường Đông Sơn | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
962 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 33 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
963 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 36 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
964 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 69 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
965 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 119 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
966 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 129 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
967 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 135 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
968 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 141 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
969 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 161 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
970 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 171 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
971 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 150 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
972 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 136 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
973 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 68 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
974 | Thành phố Thanh Hoá | Hẻm 107 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
975 | Thành phố Thanh Hoá | Hẻm 109 Lê Thánh Tông - Phường Đông Vệ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
976 | Thành phố Thanh Hoá | Các ngõ, hẻm <1,5m - Phường Đông Vệ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
977 | Thành phố Thanh Hoá | Đường Đại Bi - Phường Đông Vệ | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
978 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 101 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
979 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 121 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
980 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 125 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
981 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 175 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
982 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 177 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ | Đầu ngõ - Đến <= 100,0 m | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
983 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 177 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ | Từ >100,0 m - Đến hết ngõ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
984 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 189 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
985 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 193 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
986 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 195 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
987 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 199 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
988 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 201 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
989 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 205 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
990 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 130 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
991 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 134 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
992 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 38 Mật Sơn - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
993 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 42 Mật Sơn - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
994 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 46 Mật Sơn - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
995 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 74 Mật Sơn - Phường Đông Vệ | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
996 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 76 Mật Sơn - Phường Đông Vệ | Đầu ngõ <= 100m | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
997 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 76 Mật Sơn - Phường Đông Vệ | > 100 - Đến hết ngõ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
998 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 80 Mật Sơn - Phường Đông Vệ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
999 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 82 Mật Sơn - Phường Đông Vệ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
1000 | Thành phố Thanh Hoá | Ngõ 131 Mật Sơn - Phường Đông Vệ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Các Ngõ Ngang, Dọc Còn Lại Trong Tổ Dân Phố Mật Sơn 1;2;3 - Phường Đông Vệ, Thành Phố Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thành phố Thanh Hóa cho các ngõ ngang và dọc còn lại tại tổ dân phố Mật Sơn 1, 2, 3 - Phường Đông Vệ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các ngõ ngang và dọc còn lại tại tổ dân phố Mật Sơn có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện. Mức giá cao phản ánh sự đắc địa và giá trị cao của vị trí này.
Vị trí 2: 3.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.200.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và trung tâm nhưng với mức độ ưu tiên thấp hơn một chút, dẫn đến mức giá thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mức giá thấp có thể phù hợp cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các ngõ ngang, dọc còn lại của tổ dân phố Mật Sơn 1, 2, 3, Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Thanh Hóa: Đoạn Phùng Khắc Khoan (Phía Tây Đường Quang Trung) - Phường Đông Vệ
Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá đất ở đô thị tại đoạn Phùng Khắc Khoan (phía Tây đường Quang Trung) - Phường Đông Vệ đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn Phùng Khắc Khoan phía Tây đường Quang Trung. Khu vực này được đánh giá cao về tiềm năng phát triển nhờ vào sự gần gũi với các tuyến đường chính và các tiện ích công cộng quan trọng, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 7.200.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 7.200.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn có lợi thế về giao thông thuận tiện và gần các dịch vụ thiết yếu. Đây là một lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào khu vực có giá trị cao nhưng với mức chi phí thấp hơn.
Vị trí 3: 5.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.400.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn nằm trong khu vực phát triển và có khả năng tăng giá trong tương lai nhờ vào sự mở rộng và phát triển chung của khu vực.
Vị trí 4: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 3.600.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể phù hợp với những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại đoạn Phùng Khắc Khoan (phía Tây đường Quang Trung) - Phường Đông Vệ, theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở các vị trí trong khu vực. Những thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Thành phố Thanh Hóa: Đoạn Phùng Khắc Khoan (Phía Đông Đường Quang Trung) - Phường Đông Vệ
Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá đất ở đô thị tại đoạn Phùng Khắc Khoan (phía Đông đường Quang Trung) - Phường Đông Vệ đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực từ đường Quang Trung đến số nhà 17 đường Phùng Khắc Khoan.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn từ đường Quang Trung đến số nhà 17 đường Phùng Khắc Khoan. Khu vực này được đánh giá cao nhờ gần các tuyến giao thông chính và tiện ích công cộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và đầu tư.
Vị trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 4.800.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn có vị trí chiến lược với giao thông thuận tiện và gần các cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư với chi phí thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.600.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế. Khu vực này có giá trị thấp hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng tăng giá trong tương lai nhờ vào sự phát triển chung của thành phố.
Vị trí 4: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 2.400.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Khu vực này có giá trị thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và giao thông chính. Tuy nhiên, đây có thể là lựa chọn tốt cho những người muốn đầu tư vào đất với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất tại đoạn Phùng Khắc Khoan (phía Đông đường Quang Trung) - Phường Đông Vệ, theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các vị trí trong khu vực. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Ngõ 15 Phùng Khắc Khoan - Phường Đông Vệ
Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa, bảng giá đất tại ngõ 15 Phùng Khắc Khoan, Phường Đông Vệ, loại đất ở đô thị đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hợp lý.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên ngõ 15 Phùng Khắc Khoan có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và giao thông thuận tiện. Mức giá cao phản ánh sự ưu thế về địa lý và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 3.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Mức giá này cho thấy giá trị đất vẫn đáng chú ý và phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng.
Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong ngõ 15 Phùng Khắc Khoan, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc nằm sâu trong ngõ. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại ngõ 15 Phùng Khắc Khoan, Phường Đông Vệ. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ngõ 35 Phùng Khắc Khoan - Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa
Bảng giá đất cho khu vực Ngõ 35 Phùng Khắc Khoan - Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa, loại Đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Ngõ 35 Phùng Khắc Khoan có mức giá 4.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và có khả năng tiếp cận giao thông tốt, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn giữ được sự thuận lợi về tiện ích công cộng và giao thông, tuy nhiên mức giá và giá trị không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá đất phải chăng hơn.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Ngõ 35 Phùng Khắc Khoan - Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.