Bảng giá đất Tại Ngõ 121 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 121 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 121 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 121 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thanh Hóa: Ngõ 121 Trịnh Khả - Phường Đông Vệ

Bảng giá đất tại Ngõ 121 Trịnh Khả, Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Dưới đây là chi tiết giá đất tại các vị trí khác nhau trong ngõ.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Ngõ 121 Trịnh Khả có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây thường là khu vực gần đầu ngõ hoặc có điều kiện thuận lợi hơn, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 3.600.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, nhưng đây vẫn là khu vực có giá trị đáng kể, thường nằm gần các tiện ích chính hoặc giao thông thuận tiện.

Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm sâu hơn vào ngõ so với các vị trí trên, với giá trị giảm dần từ đầu ngõ vào trong.

Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực sâu nhất trong đoạn ngõ, với giá đất thấp nhất trong các vị trí được liệt kê.

Bảng giá đất cho Ngõ 121 Trịnh Khả, Phường Đông Vệ cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong ngõ. Việc hiểu rõ các mức giá này giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất chính xác và hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện