STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phạm Hùng - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Đoạn Từ Cổng 3 Nhà máy xi măng Bỉm Sơn - đén Ngã 3 đường Lê Lợi, khu phố 9 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
302 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Phúc Lan - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Trần Hưng Đạo - đến Trạm bơm nước CTXM, khu phố 11 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
303 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nối Trần Hưng Đạo - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ giáp đường Trần Hưng Đạo - đến hết Trạm bơm nước CTXM cũ (Trạm bơm 54), khu phố 8 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
304 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư Khu phố 10 - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Lý Nhân Tông - đến giáp khu dân cư khu phố 10 (Ngã ba nhà ông Chỉ) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
305 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư Khu phố 10 - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ nhà ông Lương - đến hết khu dân cư khu phố 10, khu dân cư về phía Đông (nhà ông Chân) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
306 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư Khu phố 10 - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ nhà ông Thủy - đến hết khu dân cư khu phố 10, về phía Tây (đến nhà Hộ Phúc khu phố 10). | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
307 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Văn Huệ - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ thửa đất số 21, tờ bản đồ số 146 về phía Bắc - đến hết khu dân cư (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 146) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
308 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Thanh Nghị - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ đường Phạm Hùng đi qua Trường Cao đẳng nghề LILAMA - đến đường sắt vào Ga Công nghiệp Bỉm Sơn, khu phố 7 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
309 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường, ngõ khu dân cư còn lại khu phố 7, 8, 9, 11 - Phường Ba Đình (đồng bằng) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị | |
310 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường dân cư mới - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ thửa 29 - đến thửa 33 tờ bản đồ số 160 ( phía sau Siêu thị Tiến Chung) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
311 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Trần Quang Diệu - Phường Ba Đình (đồng bằng) | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
312 | Thị xã Bỉm Sơn | Nhánh rẽ Phố Đinh Công Tráng - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ thửa 18 tờ bản đồ 161 về phía Nam - đến hết khu dân cư, khu phố 6 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
313 | Thị xã Bỉm Sơn | Nhánh rẽ Phố Đinh Công Tráng - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ thửa 25 tờ bản đồ 161 về phía Nam - đến hết khu dân cư, khu phố 6 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
314 | Thị xã Bỉm Sơn | Khu dân cư Nam khu phố 6, phường Ba Đình (đồng bằng) | Đoạn nối từ Phố Mạc Đĩnh Chi - đến đường Hồ Xuân Hương | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
315 | Thị xã Bỉm Sơn | Khu dân cư Nam khu phố 6, phường Ba Đình (đồng bằng) | Đoạn nối từ Phố Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Hồ Xuân Hương | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
316 | Thị xã Bỉm Sơn | Khu dân cư Nam khu phố 6, phường Ba Đình (đồng bằng) | Đoạn nối từ Phố Lê Chí Trực - đến đường Hồ Xuân Hương | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
317 | Thị xã Bỉm Sơn | Khu dân cư Nam khu phố 6, phường Ba Đình (đồng bằng) | Các đường còn lại trong khu dân cư | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 | 1.520.000 | - | Đất ở đô thị |
318 | Thị xã Bỉm Sơn | Nhánh rẽ nối đường Trần Hưng Đạo - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ thửa 146 tờ 141 về phía Nam - đến hết khu dân cư, khu phố 11 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
319 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Phúc Khoát - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ thửa 77 tờ 141 về phía Nam (qua nhà VH Khu phố 9) - đến hết khu dân cư, khu phố 9 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
320 | Thị xã Bỉm Sơn | Nhánh rẽ nối đường Trần Hưng Đạo - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ thửa 37 tờ 141 về phía Nam - đến hết khu dân cư, khu phố 11 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
321 | Thị xã Bỉm Sơn | Nhánh rẽ nối đường Trần Hưng Đạo - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Từ thửa 22 tờ 141 về phía Bắc - đến hết khu dân cư, khu phố 11 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
322 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lý Nhân Tông - Phường Ba Đình (đồng bằng) | từ giáp địa giới hành chính phường Bắc Sơn - đến Cổng 7 Nhà máy xi măng Bỉm Sơn | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
323 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn còn lại đến hết địa giới hành chính phường Ba Đình (đồng bằng) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
324 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường quy hoạch 18,5m - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Đoạn từ phố Đào Duy Từ về phía Bắc - đến phố Đỗ Nhuận | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
325 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường quy hoạch 13,5m - Phường Ba Đình (đồng bằng) | Nối từ phố Đào Duy Từ về phía Bắc - đến phố Đỗ Nhuận (đường phía bắc Trường Mầm non Ba Đình) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
326 | Thị xã Bỉm Sơn | Các ngõ còn lại nối đường Trần Phú - Phường Ba Đình | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 | 1.520.000 | - | Đất ở đô thị | |
327 | Thị xã Bỉm Sơn | Ngõ vào hộ ông Lam, hộ bà Chung (khu phố 2) - Phường Ba Đình | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
328 | Thị xã Bỉm Sơn | Ngõ vào hộ bà Lan, bà Thảo, Khu phố 6 - Phường Ba Đình | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
329 | Thị xã Bỉm Sơn | Ngõ vào Khu dân cư mua nhà thanh lý của Công ty Xây dựng số 5 (từ thửa 26, tờ 169 đến thửa 32, tờ 169), Khu phố 6 - Phường Ba Đình | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
330 | Thị xã Bỉm Sơn | Ngõ nối đường Tôn Thất Thuyết - Phường Ba Đình | từ sau lô 1 đường Tôn Thất Thuyết - đến thửa đất số 116 tờ bản đồ số 139; Khu phố 8 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
331 | Thị xã Bỉm Sơn | Các, đường ngõ còn lại thuộc Khu phố 10 - Phường Ba Đình | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị | |
332 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Phú - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ cầu Cổ Đam - đến đường vào Nhà văn hóa thôn Cổ Đam và thửa 16 tờ bản đồ 112 | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
333 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Phú - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Đoạn từ đường vào Nhà văn hóa thôn Cổ Đam (thửa 12, 35 tờ bản đồ số 112) - đến phố Lê Đình Kiên | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
334 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Phú - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Đoạn từ phố Lê Đình Kiên - đến ngã tư 5 tầng | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
335 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Lợi - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ cầu Hà Lan - đến đường Hà Văn Mao, Khu phố 2 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
336 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Lợi - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ đường Hà Văn Mao - đến thửa 33 tờ bản đồ 129, Khu phố 4 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
337 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Lợi - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Đoạn từ thửa 31 tờ bản đồ 129 - đến Phố Tạ Quang Bửu ( thửa 22 tờ 109), khu phố 4 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
338 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Lợi - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Đoạn từ Phố Tạ Quang Bửu - đến Ngã tư đường đi mỏ đá, khu phố 4 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
339 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ ngã tư đường đi Mỏ đá Công ty XM Bỉm Sơn - đến cổng 4B Công ty xi măng Bỉm Sơn | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
340 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Hưng Đạo - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ giáp ranh giới hành chính phường Ba Đình - đến thửa 13 tờ bản đồ 103, Khu phố 6 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
341 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trần Hưng Đạo - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ thửa 15 tờ bản đồ 103 - đến ngã ba 53, Khu phố 6, 4 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
342 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Quý Đôn - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến cổng Trường Lê Quý Đôn, thôn Cổ Đam | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
343 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Quý Đôn - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ cổng Trường Lê Quý Đôn - đến hết khu dân cư giáp suối, thôn Cổ Đam | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
344 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Phạm Sư Mạnh - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ phố Lê Quý Đôn - đến đường Phan Chu Trinh, thôn Cổ Đam | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
345 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nối Trần Phú - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc - đến sau lô 1 Phố Phạm Sư Mạnh (nhà ông Ngạch thửa 6 tờ bản đồ số 106), thôn Cổ Đam | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
346 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nối Trần Phú - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc - đến sau lô 1 Phố Phạm Sư Mạnh (Hộ bà Nga Tuấn thửa 60 tờ bản đồ số 106), thôn Cổ Đam | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
347 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nối Trần Phú - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc - đến sau lô 1 Phố Phạm Sư Mạnh (ô.Loan thửa 95 tờ bản đồ số 106), thôn Cổ Đam | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
348 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nối Trần Phú - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Nam giáp tường phía Tây Trường Trung cấp nghề Bỉm Sơn hết khu dân cư | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
349 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nối Trần Phú - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Nam giáp tường phía Đông Trường TC nghề Bỉm Sơn hết đường, Thôn Cổ Đam | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
350 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nối Trần Phú - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Nam - đến thửa 51 tờ bản đồ số 105, Thôn Cổ Đam | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
351 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Đội Cấn - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ sau lô 1 đường Trần Phú - đến hết khu dân cư, thôn Cổ Đam | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
352 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường song song Đội Cấn - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 19 tờ bản đồ số 111 (nhà ông Am) - đến thửa 89 tờ bản đồ số 111 (nhà bà Huệ), thôn Cổ Đam | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
353 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Yết Kiêu - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến thửa 75 tờ bản đồ số 111 (ông Mai Văn Thụ) | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
354 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Yết Kiêu - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ thửa 82 tờ bản đồ số 111 (ông Lê Hồng Thanh) - đến hết khu dân cư, thôn Cổ Đam | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
355 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phan Chu Trinh - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến hết thửa 117 tờ bản đồ số 106, Thôn Cổ Đam | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
356 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phan Chu Trinh - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ thửa 120 tờ bản đồ số 106 - đến hết thửa 12 tờ bản đồ số 107 (bà Kiệm), Thôn Cổ Đam | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
357 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Phan Chu Trinh - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ thửa 6 tờ bản đồ số 107 đi qua đường Trần Hưng Đạo - đến đường vào cổng 4A Nhà máy xi măng Bỉm Sơn, khu phố 6 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
358 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 36 tờ bản đồ số 107 về phía đông - đến ngã 3 phố Hàm Nghi, thôn Cổ Đam | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
359 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nối Trần Phú - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc qua hộ ông Môn giao với phố Ngô Văn Sở, thôn Cổ Đam | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
360 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Đường nối Trần Phú về phía Nam - đến hết khu tái định cư ( hộ ông Lương) Cổ đam | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
361 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Ngô Văn Sở - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến thửa 62 tờ bản đồ số 107 (ô.Thành), Thôn Cổ Đam | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
362 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Ngô Văn Sở - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Đoạn từ thửa 70 tờ bản đồ số 107 - đến Phố Hàm Nghi, thôn Cổ Đam | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
363 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Hàm Nghi - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Đoạn từ đường Trần Phú - đến ngã ba Phố Ngô Văn Sở, thôn Cổ Đam | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
364 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Hàm Nghi - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ thửa số 38 tờ bản đồ số 108 (bà Hoa) - đến hết đường dân cư, Thôn Cổ Đam | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
365 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nối Trần Phú (phía Tây Trường THPT Lê Hồng Phong) - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến thửa 34 tờ bản đồ số 113 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
366 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường còn lại của thôn Cổ Đam có bề rộng từ 3m trở lên.- Phường Lam Sơn (đồng bằng) | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị | |
367 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Thiện - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến hết thửa số 12 tờ bản đồ số 119 (nhà ông Do), thôn Nghĩa Môn | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
368 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Thiện - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ sau thửa số 12 tờ bản đồ số 119 (nhà ông Do) - đến hết khu dân cư, thôn Nghĩa Môn | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
369 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Thi Sách - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến đền Cây Vải (phía Tây thị đội), thôn Nghĩa Môn | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
370 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nối Trần Phú - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú Về phía Bắc qua hộ ông Tuấn Mão - đến hết dân cư, thôn Nghĩa Môn | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
371 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường lô 2 - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ Nhà văn hoá Nghĩa Môn về phía Tây giáp suối (thửa 40 tờ bản đồ số 119), thôn Nghĩa Môn | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
372 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường lô 2 - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ Nhà Văn hoá Nghĩa Môn Về phía Đông - đến thửa 44 tờ bản đồ số 125 (nhà ông Lanh), thôn Nghĩa Môn | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
373 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Cao Điển - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến Nhà Văn hoá thôn Nghĩa Môn | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
374 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Cao Điển - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ Nhà văn hoá thôn Nghĩa Môn - đến thửa 9 tờ bản đồ 131, thôn Nghĩa Môn | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
375 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Cao Điển - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ thửa 20 tờ bản đồ 131 về phía Tây - đến hết dân cư, thôn Nghĩa Môn | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
376 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Cầm Bá Thước - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến thửa 95 tờ 126, thôn Nghĩa Môn | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
377 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ Phố Cầm Bá Thước về phía Nam - đến thửa 62 tờ bản đồ số 125, thôn Nghĩa Môn | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
378 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 77 tờ bản đồ số 125 về phía Đông - đến thửa 79 tờ bản đồ số 125, thôn Nghĩa Môn | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
379 | Thị xã Bỉm Sơn | Các đường còn lại của thôn Nghĩa Môn có bề rộng từ 3m trở lên - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị | |
380 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Nguyễn Quốc Trị - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú đến thửa 23, 27 tờ bản đồ số 132, khu phố 1, 2, thôn Nghĩa Môn | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
381 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nối Trần Phú - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 28 tờ bản đồ số 126 về phía Bắc hết khu dân cư, khu phố 1 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
382 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nối Trần Phú (phía sau dãy đất mượn) - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 103 tờ bản đồ số 126 về phía Đông - đến thửa 49 tờ bản đồ số 134, khu phố 1 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
383 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 42 tờ bản đồ số 127 về phía Đông - đến thửa 74 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
384 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 38 tờ bản đồ số 127 về phía Đông - đến thửa 56 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
385 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 18 tờ bản đồ số 127 về phía Đông - đến thửa 27 tờ bản đồ số 127 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
386 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 11 tờ bản đồ số 127 về phía Đông - đến thửa 25 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
387 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 99 tờ bản đồ số 127 - đến thửa 106 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
388 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 48 tờ bản đồ số 134 - đến thửa 21 tờ bản đồ số 134, khu phố 1 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
389 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lương Văn Can - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Đoạn từ Phố Nguyễn Quốc Trị - đến đường Hà Văn Mao, khu phố 2 (sau công ty Viglacera) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
390 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Ngô Thì Nhậm - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ thửa 6 tờ bản đồ 139 về phía Tây - đến thửa 5 tờ bản đồ số 137, khu phố 2 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
391 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Ngô Thì Nhậm - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến đường Ngô Thì Nhậm, khu phố 2 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
392 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Đình Kiên - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú - đến thửa 54 tờ bản đồ số 139, khu phố 2 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
393 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Phạm Bành - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ đường Trần Phú - đến hết đường, khu phố 2 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
394 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 39 tờ bản đồ số 135 - đến thửa 44 tờ bản đồ số 135, khu phố 2 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
395 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa 55 tờ bản đồ số 135 về phía Đông - đến thửa 115 tờ bản đồ số 136, khu phố 2 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
396 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường khu dân cư - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ thửa 49 tờ 139 đến thửa 58 tờ 139; từ thửa 84 tờ 139 - đến thửa 79 tờ 139, khu phố 2 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
397 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nối với đường Trần Phú (giữa Kho Lương thực cũ) - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ đường Trần Phú về phía Nam - đến thửa 60 tờ bản đồ số 140, khu phố 2 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
398 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hà Văn Mao - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ đường Lê Lợi - đến phố Lương Văn Can, khu phố 2 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
399 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường nối Lê Lợi - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | Từ thửa số 120 tờ bản đồ số 136 về phía Nam - đến thửa 8 tờ bản đồ số 140, khu phố 2 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
400 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường dân cư mới - Phường Lam Sơn (đồng bằng) | từ thửa 6 tờ 139 về phía Tây - đến thửa 33 tờ 139, khu phố 2 | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Phố Nguyễn Phúc Lan - Phường Ba Đình, Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
Bảng giá đất cho khu vực Phố Nguyễn Phúc Lan, Phường Ba Đình, Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, với sửa đổi bổ sung trong văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá dưới đây áp dụng cho đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Trạm bơm nước CTXM, khu phố 11.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thích hợp cho những khu đất gần các tiện ích chính và có hạ tầng phát triển tốt. Vị trí này thường nằm gần trung tâm hoặc khu vực có giá trị đầu tư cao.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 2.400.000 VNĐ/m². Mức giá này thể hiện sự giảm nhẹ so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị và tiện ích tốt. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn có một khu đất với mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn gần các tiện ích chính.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phản ánh sự giảm dần từ các vị trí cao hơn. Vị trí này có thể nằm ở những khu vực xa hơn trung tâm hoặc có ít tiện ích hơn so với các vị trí trước đó.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Giá tại vị trí 4 là 1.200.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai ưu tiên chi phí thấp hơn và không cần gần các tiện ích chính. Khu vực này thường là xa hơn các khu vực phát triển hoặc ít được đầu tư hơn.
Thông tin bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Phố Nguyễn Phúc Lan, Phường Ba Đình, giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đường Khu Dân Cư Khu Phố 10 - Phường Ba Đình
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Khu Dân Cư Khu Phố 10, Phường Ba Đình, Thị xã Bỉm Sơn. Loại đất được đề cập là đất ở đô thị và thuộc khu vực đồng bằng. Giá đất được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm từ đường Lý Nhân Tông đến giáp khu dân cư khu phố 10 (ngã ba nhà ông Chỉ). Đây là khu vực có giá cao nhất trong đoạn đường này, với mức giá 800.000 VNĐ/m². Vị trí này phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách tốt và yêu cầu vị trí thuận lợi trong khu vực đô thị.
Vị trí 2: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 640.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị tốt. Khu vực này thích hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải hoặc những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 480.000 VNĐ/m², cung cấp một lựa chọn tiết kiệm hơn cho các dự án cần cân nhắc về chi phí. Khu vực này có giá trị thấp hơn nhưng vẫn giữ được lợi thế về vị trí trong khu đô thị.
Vị trí 4: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 320.000 VNĐ/m², là giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động cần diện tích lớn với chi phí thấp.
Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND sẽ giúp bạn hiểu rõ về giá trị của từng vị trí tại Đường Khu Dân Cư Khu Phố 10. Nắm bắt thông tin chi tiết này sẽ hỗ trợ bạn trong việc đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả và hợp lý.
Bảng Giá Đất Tại Phố Nguyễn Văn Huệ, Phường Ba Đình, Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Phố Nguyễn Văn Huệ, Phường Ba Đình, Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa, theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá áp dụng cho đoạn từ thửa đất số 21, tờ bản đồ số 146 về phía Bắc đến hết khu dân cư (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 146).
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 3.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này có vị trí đắc địa và được đánh giá cao về tiềm năng phát triển. Đất ở đây rất thích hợp cho các dự án đầu tư lớn, kinh doanh, hoặc phát triển bất động sản.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phù hợp cho những nhà đầu tư muốn tiếp cận bất động sản với chi phí hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo được giá trị và tiềm năng của khu vực. Vị trí này vẫn có những lợi ích về vị trí và tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm bất động sản với giá cả phải chăng hơn, nhưng vẫn có vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 1.200.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có những lợi ích cơ bản và tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có triển vọng.
Bảng giá đất tại Phố Nguyễn Văn Huệ cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá bất động sản trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định thông minh và phù hợp với nhu cầu của mình.
Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đường Lê Thanh Nghị - Phường Ba Đình
Dưới đây là bảng giá đất tại Đường Lê Thanh Nghị, Phường Ba Đình, Thị xã Bỉm Sơn. Khu vực này thuộc loại đất ở đô thị và nằm trong khu vực đồng bằng. Bảng giá được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ đường Phạm Hùng đi qua Trường Cao đẳng nghề LILAMA đến đường sắt vào Ga Công nghiệp Bỉm Sơn. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí gần các cơ sở giáo dục và hạ tầng giao thông quan trọng, mang lại giá trị cao cho các dự án bất động sản.
Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp giáp với vị trí 1 và nằm trong cùng đoạn đường. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực đồng bằng và gần các tiện ích chính, phù hợp cho các dự án với ngân sách cao hơn nhưng vẫn hợp lý.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp nối vị trí 2 trong cùng đoạn đường. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án với ngân sách trung bình, nằm trong khu vực đồng bằng gần các tiện ích cơ bản của khu vực đô thị.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần cuối đoạn đường từ đường Phạm Hùng đến đường sắt vào Ga Công nghiệp Bỉm Sơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách thấp hơn, vẫn nằm trong khu vực đồng bằng nhưng giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác.
Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Lê Thanh Nghị, giúp định hướng đầu tư và lập kế hoạch phù hợp.
Bảng Giá Đất Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Các Đường và Ngõ Khu Dân Cư Còn Lại Khu Phố 7, 8, 9, 11 - Phường Ba Đình (Đồng Bằng)
Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá đất tại các đường và ngõ khu dân cư còn lại thuộc khu phố 7, 8, 9, 11 của Phường Ba Đình, Thị xã Bỉm Sơn được quy định cụ thể như sau:
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tại các đường và ngõ chính của các khu phố 7, 8, 9, 11, có vị trí thuận lợi và gần các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn phổ biến cho những ai tìm kiếm sự tiện nghi và giá trị đầu tư tốt nhất.
Vị trí 2: 960.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 960.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho những khu vực gần các tiện ích nhưng không phải là trung tâm chính. Khu vực này cung cấp sự cân bằng giữa giá cả và sự thuận tiện trong việc tiếp cận các dịch vụ xung quanh.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 720.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn, thường nằm ở những vị trí xa hơn các trục đường chính hoặc ít thuận tiện hơn nhưng vẫn đảm bảo sự kết nối đến các tiện ích cơ bản trong khu vực.
Vị trí 4: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 480.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn tiết kiệm hơn cho các khu vực ít tiếp cận hơn với các tiện ích và trục đường chính. Phù hợp với những ai có ngân sách hạn chế và ưu tiên chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất tại các đường và ngõ khu dân cư thuộc khu phố 7, 8, 9, 11 của Phường Ba Đình, Thị xã Bỉm Sơn cung cấp cái nhìn rõ ràng về các mức giá đất theo từng vị trí. Điều này hỗ trợ cư dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.