STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1701 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 224, tờ bản đồ địa chính số 44 (đất ở của hộ ông Hoàng Văn Thêm) - đến thửa số 214, tờ bản đồ địa chính số 44 (đất ở của hộ ông Tống Văn Luyến), thôn Đoài Thôn. | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1702 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 51 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Đỗ Thị Hoa) - đến thửa số 21 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Tống Văn Xương), thôn Đoài Thôn | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1703 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 79 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Bảng) - đến thửa số 20 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Nguyễ Văn Lâm), thôn Đoài Thôn | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1704 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 86 tờ bản đồ số 44 (hộ bàTrần Thị Liên) - đến thửa số 58 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Hường), thôn Đoài Thôn | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1705 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 112 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Tống Quốc Hùng) - đến thửa số 76 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Liên), thôn Đoài Thôn | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1706 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 111 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Tống Thị Quyền) - đến thửa số 60 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Phạm Văn Thỏa), thôn Đoài Thôn | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1707 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hoàng Đình Ái - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ đường Hoàng Minh Giám - đến hết địa giới hành chính xã Hà Lan - Cầu Cải (nay là Phường Đông Sơn), thôn Điền Lư. | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1708 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trịnh Kiểm - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba đường đi Hành Thanh - đến thửa số 56, tờ bản đồ địa chính số 53 (đất ở của hộ bà Nguyễn Thị Sen), thôn Điền Lư | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1709 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lê Ngọc Hân - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 53 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Đình Hạnh) - đến thửa số 31 tờ bản đồ số 52 (hộ ông Phạm Tuấn Nghĩa), thôn Điền Lư. | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1710 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Tống Phước Trị - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 101 tờ bản đồ số 53 (hộ bà Vũ Thị Chỉ) - đến thửa số 145 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Văn Chung), thôn Điền Lư. | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1711 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Tây Sơn - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ trạm y tế xã Hà Lan (nay là phường Đông Sơn), - đến thửa số 160 tờ bản đồ số 53 (hộ bà Nguyễn Thị Hải), thôn Điền Lư. | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1712 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 98 tờ bản đồ số 53 (hộ bà Phạm Thị Loan) - đến thửa số 94 tờ bản đồ số 53 (đất ở của hộ ông Nguyễn Văn Được), thôn Điền Lư. | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1713 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 104 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Đức Lư) - đến ngã ba đường giáp thửa số 132 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Trương Văn Thắng) | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1714 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Lưu Đình Chất - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ giáp cây xăng Phương Lâm (đường Hàm Long) - đến đường Hoàng Minh Giám (Đê Tam Điệp), thôn Xuân Nội. | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1715 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Hoàng Minh Giám - Xã Hà Lan (đồng bằng) | từ Ngã ba Hàm Long - đến hết địa giới hành chính xã Hà Lan (nay là phường Đông Sơn) | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1716 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ Nhà văn hóa thôn Xuân Nội - đến thửa 38 tờ bản đồ số 42 (hộ bà Soi), thôn Xuân Nội. | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1717 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Đình Giản - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 78 tờ bản đồ số 49 (hộ ông Vũ Văn Kính) - đến thửa số 99 tờ bản đồ số 49 (đất Làng Nghè Xuân Nội), thôn Xuân Nội. | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1718 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Nguyễn Đình Giản - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 02 tờ bản đồ số 56 (Hộ bà Lại thị Quế) - đến thửa số 19 tờ bản đồ số 56 (hộ ông Phạm Văn Thiệp), thôn Xuân Nội. | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1719 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Lê Thần Tông - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số104 tờ bản đồ 49 Vũ Văn Đồng - đến thửa 8, tờ bản đồ địa chính số 48 (đất ở hộ bà Nguyễn Thị Chiên), thôn Xuân Nội. | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1720 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 56 đất lúa (Tây mương T9) - đến thửa số 34 tờ bản đồ 47 (đất ở hộ bà Phạm Thị Quyền), thôn Xuân Nội. | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1721 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 11 tờ bản đồ số 59 (hộ ông Nguyễn Văn Hương) - đến thửa số 18 tờ bản đồ số 59 (hộ ông Đoàn Văn Lợi), thôn Liên Giang. | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1722 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 36 tờ bản đồ số 57 (hộ ông Nguyễn Văn Duy) - đến thửa số 70 tờ bản đồ số 57 (hộ bà Nguyễn Thị Sáu), thôn Liên Giang. | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1723 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 3 tờ bản đồ số 57 (hộ ông Môn) - đến thửa số 15 tờ bản đồ số 57 (hộ ông Thế), thôn Liên Giang | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1724 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa số 32 tờ bản đồ số 60 (hộ ông Trần Đình Hiểu) - đến thửa số 11 tờ bản đồ số 60 (hộ ông Trần Thành Khẩn), thôn Liên Giang | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1725 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường dân cư - Xã Hà Lan (đồng bằng) | từ ngã ba đường Hàm Long đi Hà Vinh (Nhà thờ Dừa) | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1726 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hà Lan (đồng bằng) | 157.500 | 126.000 | 94.500 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1727 | Thị xã Bỉm Sơn | Đường Trịnh Kiểm - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 194 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Mai Văn Tuyên) - đến thửa 02 tờ bản đồ số 52, thôn Đoài Thôn, Điền Lư. (Đường liên thôn Đoài Thôn - Điền Lư) | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1728 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | từ thửa số 72 tờ bản đồ số 42 (hộ ông Lại Đức Thanh) - đến thửa số 32 tờ bản đồ số 49 (hộ ông Vũ Văn sinh), thôn Xuân Nội | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1729 | Thị xã Bỉm Sơn | Phố Phạm Công Trứ - Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ trạm bơm Tam Đa - đến thửa số 14, tờ bản đồ số 50 (đất ở hộ bà Vũ Thị Đào), thôn Xuân Nội. | 225.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1730 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn đường đê ông đấu - Xã Hà Lan (đồng bằng) | 180.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1731 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 110 tờ bản đồ 59 hộ ông Đoàn Văn Chỉ - đến thửa số 63 tờ bản đồ 59 hộ ông Nguyễn Văn Hoạt, thôn Liên Giang | 157.500 | 126.000 | 94.500 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1732 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 74 tờ bản đồ 59 hộ bà Lại Thị Chinh - đến thửa số 127 tờ bản đồ 59 hộ ông Vũ Văn Ngọc, thôn Liên Giang | 180.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1733 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 33 tờ bản đồ 59 hộ bà Vũ Thị Đoàn - đến thửa số 96 tờ bản đồ 59 hộ ông Vũ Văn Thăng, thôn Liên Giang | 157.500 | 126.000 | 94.500 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1734 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã Hà Lan (đồng bằng) | Từ thửa 81 tờ bản đồ 57 hộ ông Nguyễn Văn Hạnh - đến thửa số 34 tờ bản đồ 57 hộ bà Lại Thị Bản, thôn Liên Giang | 157.500 | 126.000 | 94.500 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1735 | Thị xã Bỉm Sơn | Đoạn ngã ba đường đi Hà Thanh - Xã Hà Lan (đồng bằng) | từ giáp thửa 260 tờ bản đồ số 52 (hộ ông Trương Quốc Khanh) - đến phía Nam thửa số 145 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Văn Chung), thôn Điền Lư | 180.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1736 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 52.000 | 47.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1737 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã đồng bằng | 47.000 | 42.000 | 37.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1738 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 30.000 | 25.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1739 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã đồng bằng | 25.000 | 20.000 | 15.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1740 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 52.000 | 47.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1741 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã đồng bằng | 47.000 | 42.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1742 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 47.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1743 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã đồng bằng | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 42.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1744 | Thị xã Bỉm Sơn | Thị xã Bỉm Sơm | Toàn thị xã | 61.000 | - | - | - | - | Đất làm muối |
1745 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1746 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1747 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1748 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1749 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1750 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1751 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 52.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1752 | Thị xã Bỉm Sơn | Xã đồng bằng | 47.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa, được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Dưới đây là chi tiết bảng giá cho loại đất này.
Vị trí 1: 52.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 52.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất cho đất trồng cây hàng năm, có thể nằm ở những vùng có điều kiện đất đai tốt nhất hoặc gần các khu vực có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 47.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 47.000 VNĐ/m². Giá trị tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khoảng giá cao. Khu vực này có thể có điều kiện tốt nhưng ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 42.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn. Khu vực này có thể có điều kiện kém hơn về đất đai hoặc xa hơn so với các khu vực giá cao hơn.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại thị xã Bỉm Sơn cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và nông dân đưa ra quyết định chính xác về việc sử dụng và phát triển đất đai.
Bảng Giá Đất Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Xã Đồng Bằng - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa cho khu vực xã Đồng Bằng, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong xã Đồng Bằng, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 47.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực xã Đồng Bằng có mức giá cao nhất là 47.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện đất đai tốt cho việc trồng cây hàng năm, với khả năng sản xuất nông nghiệp cao, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có điều kiện đất đai tương đối tốt nhưng có thể không bằng vị trí 1 về mặt tiềm năng sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 3: 37.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 37.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá trị đất không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn có khả năng trồng cây hàng năm, phù hợp với những người tìm kiếm mức giá hợp lý cho mục đích nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Đồng Bằng, thị xã Bỉm Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Làm Muối Tại Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá đất làm muối tại thị xã Bỉm Sơn được quy định như sau:
Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 61.000 VNĐ/m². Đây là giá đất làm muối áp dụng cho toàn thị xã Bỉm Sơn, phản ánh mức giá chung của loại đất này trong khu vực.
Bảng giá đất làm muối tại thị xã Bỉm Sơn cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người sử dụng đất để định hướng quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất hợp lý.